Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 32</b>
<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 63: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: acrobat, clown, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Dùng thẻ hình để giúp HS ôn lại tất cả những hành động ở</b>
Unit 4.
- Giơ lên 1 thẻ hình chỉ hành động. HS nói từ đó. Dán thẻ
hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Y/c HS xem trang 57. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.
<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who is in the story? What is Pat doing?
<b>3. Nghe (Listen).</b>
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
<b>- Cả lớp.</b>
- 1 HS.
- Mở SGK, theo dõi.
<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Gọi HS lên đóng vai Pat và Jig.
- HS diễn lại câu chuyện. Y/c HS đóng vai Pat làm động tác
minh họa cho hành động leo trèo.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.
- Nghe.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- 2 HS.
- Thực hiện.
- 6 HS.
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Ơn lại các từ có tận cùng là -op.
- Ôn lại 2 số 19 và 20.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: ôn tập
- Mẫu câu: ôn tập
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.
- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS ôn lại các từ trong nhóm -op.</b>
- Dán các thẻ hình nhảy lò cò, giẻ lau và con quay lên bảng.
Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.
- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.
<b>2. Nói và viết (Say and write).</b>
- Y/c HS xem trang 66.
- Y/c HS xem các hình và đọc từ.
- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái nào
(mop - m; top - t; hop - h).
- HS viết các chữ m, t và h.
<b>- Cả lớp.</b>
<b>3. Đếm và viết (Count and write).</b>
- Viết 2 số 19 và 20 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ nineteen và
twenty bên phải 2 số 19 và 20.
- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.
- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 66.
- Hỏi: How many tens are there?
- Chỉ vào twenty trên bảng y/c HS viết từ này lên đường kẻ
dưới hình những chiếc lều.
- HS hoàn tất hoạt động, đếm chú hề rồi viết từ chỉ số.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.
- HDVN.
- Theo dõi.
- 1 HS.
- Thực hiện.
- 1 HS (There are twenty
tents.).
- 1 HS.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: