Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.03 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 31</b>
<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 61: Lesson 4: Song
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết cách miêu tả về những vật một người có thể nhìn thấy.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: I can see …, acrobat, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Dùng thẻ hình để cho HS ơn lại những từ acrobat, juggle, </b>
và clown. Giơ thẻ hình chú hề lên hỏi Who’s this?
- Làm tương tự với thẻ hình người nhào lộn và người tung
hứng.
- Dán các thẻ hình lên bảng, làm động tác minh họa để
giúp HS ôn lại các hành động throw, catch, jump và climb.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những vật các em
có thể thấy ở rạp xiếc.
- Y/c HS xem tr55. Hỏi HS chuyện gì đang xảy ra trong
hình.
- Giới thiệu cụm từ play a drum. GV vừa giả vờ đánh trống
vừa nói play a drum. Dán thẻ hình chiếc trống lên bảng,
viết cụm từ play a drum dưới thẻ hình.
<b>3. Hát (Sing).</b>
- Cho HS nghe bài hát.
- 1 HS (He’s a clown.).
- 2 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi, chỉ tay.
- 2 HS (an acrobat is
climbing up a rope; a clown
is playing a drum).
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. Chỉ vào từng thẻ
hình tương ứng với từng đoạn trong bài hát.
<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>
- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.
- Gọi HS lên diễn lại bài hát, 1 HS đóng vai người nhào
lộn, 1 em đóng vai người tung hứng và 1 em đóng vai chú
hề.
- Y/c 3 em đó làm động tác minh họa cho từng đoạn bài
hát.
- Cho HS hát bài hát.
- Gọi HS khác lên làm tương tự.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.
- Nghe.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.
- Theo dõi.
- 3 HS.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- 6 HS.
- 2 HS.
<b>UNIT 9: CIRCUS FUN</b>
Period 62: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 19 và 20.
- Biết viết hai từ nineteen và twenty.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: parrots, drums, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Viết lên bảng 1 dãy số không đầy đủ để HS ôn lại các số từ </b>
1 đến 18.
- Gọi HS lên viết các số cịn thiếu.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>
- Vẽ 19 hình trịn lên bảng. Nói nineteen. Viết số 19 dưới các
hình trịn.
- Vẽ 20 hình trịn bên phải 19 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 20 dưới
20 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.
- Viết từ nineteen dưới số 19 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ twenty.
- Y/c HS mở sách trang 56.
- Chỉ vào những con vẹt dưới số 19 và hỏi: How many
parrots? Làm tương tự với những chiếc trống.
<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 56.
- Nói Count the drum. Khuyến khích HS đếm to one, two, …,
nineteen. Làm tương tự với parrots.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twenty.
- HDVN.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- 2 HS (nineteen).
- Mở SGK.
- Nghe, đếm.
- 3, 4 HS.
- Cả lớp (bảng con).
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: