Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Tuần 23 sách First Friends 2 - Giáo án môn tiếng Anh lớp 2 theo tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 2 </b>

<b> TUẦN 23</b>


<b>SÁCH FIRST FRIENDS 2</b>



<b>TUẦN 23</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>
Period 45: Lesson 2


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết hỏi và trả lời những câu hỏi về số lượng.
- Ôn lại các số từ 1 đến 14.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Mẫu câu: How many … are there? There are …
- Từ vựng: please, give


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS ôn lại tên những vật ở bãi biển. Giơ thẻ hình lâu đài</b>



cát lên. HS nói sandcastle. Làm tương tự với các thẻ hình
khác.


<b>2. Nghe và nói (Listen and say).</b>


- Y/c HS xem hình ở các trang 40, 41. Đặt câu hỏi về những
việc từng nhân vật đang làm.


- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trị chuyện của 1 gia đình
ở bãi biển.Y/c HS chú ý lắng nghe.


- Cho HS nghe qua 1 lượt.


- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng
thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.


<b>3. Nói và làm (Say and do).</b>


- Y/c HS xem hình trong sách. Hỏi How many umbrellas are
there?


- Vẽ 5 bông hoa lên bảng. Hỏi How many flowers are there?
- Làm tương tự với những vật dụng trong lớp học.


<b>- Cả lớp.</b>


- 2, 3 HS.
- Nghe.
- Nghe.



- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố - dặn dị.</b>


- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi về số lượng.
- HDVN.


- 4, 5 HS.
- 5, 6 HS.
<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 46: Lesson 3: Letter fun!


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -et.
- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /dз/, /n/ và /w/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: jet, net, wet


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Viết số 10 lên bảng. HS đọc ten. </b>


- Hỏi xem HS nào có thể viết từ chỉ số tương ứng dưới số
10.


- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/t/ /e/ /n/). Hỏi HS âm giữa
của từ ten là gì. Y/c HS tập trung vào âm đó trong bài học
này.


<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>


- Giơ thẻ hình cái lưới lên đọc: net. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.


- Viết từ net dưới hình cái lưới, đọc net, /n/ /e/ /t/, net.
- Giơ thẻ hình máy bay lên đọc: jet. HS đồng thanh lặp lại
sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình cái lưới.
- Viết từ jet dưới hình máy bay, đọc jet, /dз/ /e/ /t/, jet. Làm
tương tự thẻ hình ẩm ướt.


- Y/c HS mở sách trang 42 nhìn vào chữ -et có mũi tên.
- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -et vào
khơng khí. Y/c HS làm theo GV.


- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.



- Cả lớp.
- 1 HS.
- 1 HS (/e/).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Hát (Sing).</b>


- Cho HS biết các em sẽ học âm -et qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng
dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào
các chữ cái và từ trong sách.


- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.


<b>4. Tìm (Find).</b>


- Y/c HS tìm chữ -et trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c
HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the jet. Kiểm
tra xem HS có chỉ đúng hình máy bay đồ chơi khơng.
- Nói Point to the net. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình


cái lưới khơng.


- Nói Point to wet. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con
chó đang giũ lơng khơng.


- Y/c HS tìm từ có âm /∫/ và /t∫/.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- HDVN.


- Theo dõi.
- Nghe.


- Nghe, hát từng dòng.


- Nghe, hát theo.


- 3 HS (jet - j; net - n; wet -
w).


- Cả lớp.


- Cả lớp.
- Cả lớp.


- 2 HS (fish, beach).
- 4, 5 HS.



Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm:


</div>

<!--links-->

×