Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.18 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 21</b>
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 41: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết, viết và sử dụng các số 13 và 14.
- Biết viết hai từ thirteen và fourteen.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: blankets, pillows, boys, bed
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, các số từ 1-14
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 12. Viết 1 số </b>
bất kì lên bảng y/c HS đọc số đó.
- Gọi HS lên bảng. Nói 1 số từ 1 đến 12. Y/c HS viết số đó
lên bảng.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng
tiếng Anh.
- Vẽ 13 hình trịn lên bảng. Nói thirteen. Viết số 13 dưới các
hình trịn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.
- Vẽ 14 hình trịn bên phải 13 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ
vào hình trịn vừa đếm: one, two, three, four … . Viết số 14
dưới 14 hình trịn, viết theo các mũi tên HD trong sách.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.
- Viết từ thirteen dưới số 13 trên bảng. Làm tương tự với
các hình trịn minh họa cho từ fourteen.
- Y/c HS mở sách trang 38. Chỉ vào những chiếc chăn dưới
<b>- Cả lớp.</b>
- 1 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
số 13 và hỏi How many blankets? Làm tương tự với những
chiếc gối.
<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>
- Vẽ hình minh họa cho từ boy và bed lên bảng để ôn lại 2
từ này.
- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 38.
- Nói Count the blankets. Khuyến khích HS đếm one, two,
three, four … thirteen. Làm tương tự với các từ còn lại.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Viết các từ: one, two, three, four, five… fourteen.
- HDVN.
- 2 HS (Thirteen blankets./
…).
- Theo dõi.
- 2, 3 HS.
- Mở SGK.
- Cả lớp (ĐT, CN).
- 3, 4 HS.
<b>UNIT 6: MY ROOM</b>
Period 42: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: boat, sofa, toy, box, …
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở, bảng con
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS ôn lại các từ sofa, table và coat.</b>
- Vẽ các vật lên bảng. Nói Point to a coat. HS chỉ vào
chiếc áo khoác.
- Giới thiệu từ toy box. Viết từ box lên bảng. GV vừa di
chuyển ngón tay dưới từng chữ cái vừa phát âm. Hỏi xem
<b>- Theo dõi.</b>
- Thực hiện.
các em có nghĩ ra từ nào có chứa từ box khơng.
- Cho HS biết có 1 loại hộp khác, a toy box. Hỏi HS có
nhớ từ toy khơng. GV đưa ra các ví dụ để nhắc HS nhớ từ
này.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Y/c HS xem trang 39. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.
<b>- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: </b>
Who can you see in all the pictures? What are they doing
in the pictures? …
<b>3. Nghe (Listen).</b>
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
<b>4. Nghe và hành động (Listen and act).</b>
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa
chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Dùng 1 chiếc áo khoác và chiếc
thuyền đồ chơi.
- Gọi HS lên trước đóng vai. Y/c 1 em đóng vai Baz mặc
áo khoác và bỏ chiếc thuyền đồ chơi vào túi.
- HS diễn lại câu chuyện, giả vờ tìm chiếc thuyền trước
khi thấy nó trong túi áo khoác.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý
lời thoại và y/c các em lặp lại.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.
- Theo dõi.
- Nghe, chỉ tay vào hình.
- 3, 4 HS.
- Theo dõi.
- Nghe.
- 1, 2 HS.
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.
- 5 HS.
- Thực hiện.
- Luyện tập.