Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
N/S:
Ngày giảng:
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i><b>- Kiến thức: Học sinh biết quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong </b></i>
tập hợp số hữu tỉ
<i><b>- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc </b></i>
chuyển vế
<i><b>- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trỡnh</b></i>
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
<i><b>- Giáo viên: PhiÕu häc tËp</b></i>
<i><b>- Häc sinh: Xem tríc néi dung bµi</b></i>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>1/ Tổ chức : </b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị :</b>
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
- ThÕ nµo là số hữu tỉ? Cách so sánh hai số
hữu tØ?
a. 1
2+
3
8 b.
2
3<i></i>
<i> 4</i>
7
<b>3/ Bài mới : </b>
<b>HĐ1. Cộng trừ hai sè h÷u tØ </b>
GV: Em thùc hiƯn phÐp tÝnh
0,6+ 2
<i>−3</i>
Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần
làm gì?
Ta lµm vÝ dơ sau theo nhãm ra phiÕu häc tËp
VÝ dô: TÝnh 1
3<i>−(−0,4)</i>
Qua vÝ dô em cã đa ra kết luận gì?
<b>Quy tắc: SGK</b>
<b>HĐ2. Quy tắc chuyển vÕ</b>
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc
học phn s nguyờn
Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
Em hÃy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyn v mt s hạng từ vế này sang
vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng
thành trừ và trừ thành cộng
Em lµm ví dụ sau
Tìm x biết <i>x </i>1
2=<i></i>
2
3
GV: Nêu chó ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các
tính chất nh trong tập số nguyên Z
Häc sinh báo cáo tình hình lớp:
Học sinh lên bảng làm
HS: Thùc hiÖn tÝnh céng cã
0,6+ 2
<i>−3</i>=
6
10 +
2
<i>− 3</i>=
3
5+
2
<i>−3</i>=
9
15 +
<i>− 10</i>
15 =
<i> 1</i>
15
HS: Đa số hữu tỉ về phân số làm tính với các
phân số
Ta có 1
3<i>(0,4)=</i>
11
5
HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của nhóm
bạn
HS: đa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số
hữu tØ
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc học
phn s nguyờn
HS: Phát biểu quy tắc SGK
HS: lµm vÝ dơ <i>x −</i>1
2=<i>−</i>
2
3
<i>x=−</i>2
3+
1
2 <i>x=</i>
<i>−4</i>
6 +
3
6 <i>x=</i>
<i>−1</i>
6
<b> 4 : Củng cố bài dạy:</b>
Nờu quy tc cng, trự các số hữu tỉ? Phát biểu quy tắc chuyển vế?
GV: Ch học sinh hoạt động nhóm bài 6 SGK
a/ <i>− 1</i>
21 +
<i>−1</i>
28 =
<i>− 4</i>
84 +
<i>− 3</i>
84 =
<i>− 7</i>
84 =
<i>−1</i>
12
18 <i>−</i>
15
27=
<i>− 4</i>
9 <i>−</i>
5
9=
<i>−9</i>
9 =<i>− 1</i>
12 +<i>0 ,75=</i>
<i>− 5</i>
12 +
3
4=
<i>−5+9</i>
12 =
4
12=
1
3
7
2
7=
49+4
14 =
53
14=3
11
14
Bài 9: Tìm x biết
<i> x </i>2
3=<i></i>
6
7 <i>x=</i>
6
7<i>−</i>
2
3 <i>x=</i>
4
21
<b>5: H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>
1. VỊ nhµ häc xem lại nội dung bài gồm