Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiết 3: Cộng trừ số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N/S:


Ngày giảng:

<b>Tiết 3: Cộng, trừ số hữu tỉ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- Kiến thức: Học sinh biết quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong </b></i>
tập hợp số hữu tỉ


<i><b>- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng trừ hai số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc </b></i>
chuyển vế


<i><b>- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trỡnh</b></i>


<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- Giáo viên: PhiÕu häc tËp</b></i>


<i><b>- Häc sinh: Xem tríc néi dung bµi</b></i>


<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b>
<b>1/ Tổ chức : </b>




<b>2/ KiĨm tra bµi cị :</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh



- ThÕ nµo là số hữu tỉ? Cách so sánh hai số
hữu tØ?


a. 1


2+
3


8 b.
2
3<i></i>


<i> 4</i>


7


<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1. Cộng trừ hai sè h÷u tØ </b>


GV: Em thùc hiƯn phÐp tÝnh
0,6+ 2


<i>−3</i>


Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần
làm gì?


Ta lµm vÝ dơ sau theo nhãm ra phiÕu häc tËp
VÝ dô: TÝnh 1



3<i>−(−0,4)</i>


Qua vÝ dô em cã đa ra kết luận gì?


<b>Quy tắc: SGK</b>


<b>HĐ2. Quy tắc chuyển vÕ</b>


GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã đợc
học phn s nguyờn


Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ


Em hÃy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại


Khi chuyn v mt s hạng từ vế này sang
vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng
thành trừ và trừ thành cộng


Em lµm ví dụ sau
Tìm x biết <i>x </i>1


2=<i></i>
2
3


GV: Nêu chó ý



Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các
tính chất nh trong tập số nguyên Z


Häc sinh báo cáo tình hình lớp:


Học sinh lên bảng làm


HS: Thùc hiÖn tÝnh céng cã


0,6+ 2


<i>−3</i>=


6
10 +


2


<i>− 3</i>=


3
5+


2


<i>−3</i>=


9
15 +



<i>− 10</i>


15 =


<i> 1</i>


15


HS: Đa số hữu tỉ về phân số làm tính với các
phân số


Ta có 1


3<i>(0,4)=</i>


11
5


HS: Đa ra nhận xét qua bài làm của nhóm
bạn


HS: đa ra kết luân về quy tắc cộng trừ hai số
hữu tØ


HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã đợc học
phn s nguyờn


HS: Phát biểu quy tắc SGK



HS: lµm vÝ dơ <i>x −</i>1


2=<i>−</i>
2
3


<i>x=−</i>2


3+
1


2  <i>x=</i>


<i>−4</i>


6 +
3


6  <i>x=</i>


<i>−1</i>


6


<b> 4 : Củng cố bài dạy:</b>


Nờu quy tc cng, trự các số hữu tỉ? Phát biểu quy tắc chuyển vế?
GV: Ch học sinh hoạt động nhóm bài 6 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ <i>− 1</i>



21 +


<i>−1</i>


28 =


<i>− 4</i>


84 +


<i>− 3</i>


84 =


<i>− 7</i>


84 =


<i>−1</i>


12


b)

<i>− 8</i>


18 <i>−</i>
15
27=


<i>− 4</i>



9 <i>−</i>


5
9=


<i>−9</i>


9 =<i>− 1</i>


c)

<i>− 5</i>


12 +<i>0 ,75=</i>


<i>− 5</i>


12 +
3
4=


<i>−5+9</i>


12 =


4
12=


1
3



d)

<i>3,5 </i>

(

<i></i>2


7

)

=
7
2+


2
7=


49+4


14 =


53
14=3


11
14


Bài 9: Tìm x biết
<i> x </i>2


3=<i></i>
6


7 <i>x=</i>


6
7<i>−</i>



2


3  <i>x=</i>


4
21


<b>5: H íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b>


1. VỊ nhµ häc xem lại nội dung bài gồm


</div>

<!--links-->

×