Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

N/S:


Ngày giảng: Tiết 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép</b></i>
tính với các số thập phân


<i><b>- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b></i>
<i><b>- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trỡnh</b></i>


<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>


<i><b>- Giáo viên: SGK, bảng phụ, trục số nguyên</b></i>


<i><b>- Hc sinh: ễn tp giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên</b></i>
<b>III. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1/ Tỉ chøc : </b>

<b>2/ KiĨm tra bµi cũ :</b>


- Nêu quy tắc nhân, chia số hữu tØ?
1. Cho x = 4 t×m |x| = ?


2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
<b>3/ Bài mới : </b>


<b>HĐ1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>


GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một
số ngun một cách tơng tự ta có thể tìm
đ-ợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em
nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên


Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là
¿


<i>x</i>
<i>− x</i>
¿|<i>x</i>|={


¿


VÝ dô: Ta cã


x = 3,5 th× |x| = |3,5| = 3,5
<i>x=−</i>4


7 th× |x| =

|

<i>−</i>
4
7|=4


7


VËy: NÕu x>0 th× |x| = x
NÕu x<0 th× |x| = -x
NÕu x= 0 th× |x| = x
Em xÐt ?1 SGK



<b>HĐ2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực
hiện các phép tính trên số thập phân ta đa về
thực hiện phép tính với số hữu tỉ


VÝ dơ: TÝnh


a) (<i>−1 , 25</i>)+0,5


b)

<i>0 , 245− 2 ,134</i>


c) 0,408: (-0,34)


Häc sinh b¸o cáo tình hình lớp:
Học sinh lên bảng trả lời


Học sinh lên bảng trả làm


HS: Nhắc lại


<i>x</i>
<i> x</i>
|<i>x</i>|={




HS: Làm ?1 SGK và đa ra nhận xét
HS: Đa ra nhËn xÐt SGK



VÝ dô: TÝnh
a/


<i>(−1 , 25)+0,5=−125</i>
100 +


5
10=


<i>− 125+50</i>


100


¿<i>−75</i>


100 =<i>− 0 ,75</i>




b/

NÕu x

<i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV cho HS hoạt động nhóm ?3


<i>0 , 245− 2 ,134=</i>245
1000 <i>−</i>


2134
1000 =



<i>245− 2134</i>
1000
¿<i>− 1889</i>


1000 =<i>−1 , 889</i>


C2:a)

(-1,25) + 0,5

= - (

1,25 - 0,5) = - 0,75


b)

0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) =
- ( 2,134 - 0,245) = -1,889


c) (- 0,408) : (- 0,34) = (0,408 : 0,34) = 1,2
a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263 ) = -
2,853


b) (-3,7) .(-2,16) = +(3,7 . 2,16)=7,992
<b> 4 : Củng cố bài dạy:</b>


- Giỏ tr tuyt i ca mt số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.


GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm bµi tËp 19, 20 theo nhãm ra phiÕu häc
tËp


GV: đa ra nhận xét và chữ lại
Bài 25:


Tìm x biÕt |x-1,7| = 2,3 => x - 1,7 = 2,3 hc x -1,7 = - 2,3
Ta cã x = 4



x = - 0,6


</div>

<!--links-->

×