Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Địa lí 5 - Tuần 2 : Địa hình và khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Nêu tên một số đảo và quần đảo ở nước ta. </b>
<b>1. Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu? </b>
<b> </b>


<b> Địa lý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Quan sát lược đồ, tìm vùng đồi núi và vùng đồng </b>


<b>bằng trên lược đồ địa hình Việt Nam? </b>



<b>* Hãy so sánh diện tích của vùng đồi núi và vùng </b>


<b>đồng bằng nước ta? </b>



<b><sub>1. Địa hình:</sub></b>


<b>Địa lý:</b>


<b>Địa hình và khống sản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy chỉ vùng đồi núi và </b>
<b>đồng bằng trên hình 1.</b>


<b>Đồng bằng Nam bộ</b>


<b>Đồng bằng Nam bộ</b> <b><sub>Vùng đồng bằng</sub><sub>Vùng đồi núi</sub></b>
<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>


<b>Đồng bằng Bắc bộ</b> <b><sub> Phần đất liền của nước </sub></b>


<b>ta khoảng ¾ diện tích là </b>
<b>đồi núi, chủ yếu là đồi núi </b>
<b>thấp.</b>



<b> Diện tích phần đồng </b>
<b>bằng chỉ khoảng ¼ diện </b>
<b>tích đất liền.</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>Phân tầng độ cao </b>


<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b><b>(m)</b></i>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b> </b>


<b> Dãy núiDãy núi</b>


<b> </b>


<b> 1. Cánh cung Sông Gâm.1. Cánh cung Sông Gâm.</b>
<b> </b>


<b> 2. Cánh cung Ngân Sơn.2. Cánh cung Ngân Sơn.</b>
<b> </b>


<b> 3. Cánh cung Bắc Sơn.3. Cánh cung Bắc Sơn.</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>Phân tầng độ cao </b>


<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b><b>(m)</b></i>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b> </b>


<b> Dãy núiDãy núi</b>


<b> </b>


<b> 1. Cánh cung Sông Gâm.1. Cánh cung Sông Gâm.</b>
<b> </b>


<b> 2. Cánh cung Ngân Sơn.2. Cánh cung Ngân Sơn.</b>
<b> </b>


<b> 3. Cánh cung Bắc Sơn.3. Cánh cung Bắc Sơn.</b>
<b> </b>


<b> 4. Cánh cung Đông Triều.4. Cánh cung Đông Triều.</b>



<b>Những dãy núi có hình </b>
<b>cánh cung: Sông Gâm, </b>
<b>Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông </b>
<b>Triều. </b>


<b>Những dãy núi có hướng </b>
<b>tây bắc - đông nam: dãy: </b>
<b>Hoàng Liên Sơn, dãy </b>
<b>Trường Sơn …</b>


<b>Những dãy núi nào có </b>
<b>hướng tây bắc - đông </b>
<b>nam?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chỉ trên hình bên phần </b>
<b>đồng bằng Bắc Bộ, đồng </b>
<b>bằng Nam Bộ và dải đồng </b>
<b>bằng Duyên hải miền </b>
<b>Trung?</b>


<b>Đồng bằng Nam bộ</b>
<b>Đồng bằng Nam bộ</b>
<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>
<b>Đồng bằng Bắc bộ</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>CHÚ GIẢI</b>


<b>Phân tầng độ cao </b>



<b>Phân tầng độ cao </b><i><b>(m)</b><b>(m)</b></i>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b>0 50 200 500 1500 trên 1500</b>


<b> </b>


<b> Dãy núiDãy núi</b>


<b> </b>


<b> 1. Cánh cung Sông Gâm.1. Cánh cung Sông Gâm.</b>
<b> </b>


<b> 2. Cánh cung Ngân Sơn.2. Cánh cung Ngân Sơn.</b>
<b> </b>


<b> 3. Cánh cung Bắc Sơn.3. Cánh cung Bắc Sơn.</b>
<b> </b>


<b> 4. Cánh cung Đông Triều.4. Cánh cung Đông Triều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub>KẾT LUẬN: </sub></b>



<b>Phần đất liền của </b>


<b>nước ta có ¾ diện </b>


<b>tích là đồi núi, ¼ </b>


<b>diện tích là đồng </b>



<b>bằng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Dựa vào hình 2 trong SGK: </b>

<b><sub>2. Khống sản:</sub></b>



<b>* Kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?</b>
<b>Địa lý: </b>


<b>Địa hình và khống sản.</b>



<b>* Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, A-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CHÚ GIẢI</b>


<b> </b>


<b> Dầu mỏ Đồng</b>


<b> Khí tự nhiên</b> <b>Bơ-xit</b>


<b> Than</b> <b> Vàng</b>


<b> Sắt</b> <b> A-pa-tit</b>


<b> Thiếc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>2. Khống sản:</sub></b>



<b>Nước ta có nhiều loại </b>



<b>khống sản như: Than, </b>
<b>dầu mỏ, khí tự nhiên, </b>
<b>bơ-xit, sắt, a-pa-tit, </b>
<b>thiếc, than đá,…</b>


<b>Khống sản được dùng làm </b>
<b>nguyên liệu cho nhiều </b>


<b>ngành </b> <b>công </b> <b>nghiệp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 <b><sub>Câu 1: Vùng đồi núi nước ta chiếm khoảng mấy phần </sub></b>


<b>diện tích đất liền?</b>


<b>1/4</b>


<b>3/4</b>


<b>2/4</b>


<b>4/4</b>



<b>Địa lý: </b>


<b>Địa hình và khống sản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:</b>


 <b><sub>Câu 2: Tỉnh nào của nước ta có nhiều mỏ than nhất?</sub></b>


<b>Khánh Hịa</b>


<b>Tây Ngun</b>




<b>Hà Tĩnh</b>


<b>Quảng Ninh</b>



<b>Địa lý</b>


<b>Địa hình và khống sản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tây bắc - đơng nam</b>


<b>Tây bắc - đông nam</b>



<b>Bắc - nam</b>


<b>Bắc - nam</b>



<b>Đông bắc - tây nam</b>


<b>Đông bắc - tây nam</b>



<b>Cánh cung</b>


<b>Cánh cung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bà Rịa - Vũng Tàu</b>


<b>Bà Rịa - Vũng Tàu</b>



<b>Kiên Giang</b>


<b>Kiên Giang</b>



<b>Quảng Ninh</b>


<b>Quảng Ninh</b>



<b>Khánh Hịa</b>


<b>Khánh Hịa</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Vì các loại khống sản </b>


<b>rất hiếm</b>



<b>Vì các loại khống sản </b>


<b>rất hiếm</b>



<b>Vì các loại khống sản phải </b>


<b>Mua của nước ngồi. </b>



<b>Vì các loại khống sản phải </b>


<b>Mua của nước ngồi. </b>



<b>Vì các loại khống sản chỉ </b>


<b>có hạn.</b>



<b>Vì các loại khống sản chỉ </b>


<b>có hạn.</b>



<b>Vì các loại khống sản là tài </b>


<b>ngun vơ tận.</b>



<b>Vì các loại khống sản là tài </b>


<b>nguyên vô tận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×