Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề cương ôn tập học kì I năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN HỌC KÌ 1- VẬT LÍ 12- NĂM HỌC 2020- 2021</b>


<b>Câu 1: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động tồn phần được gọi là</b>
<b>A. tần số góc của dao động.</b> <b>B. tần số dao động.</b>


<b>C. chu kì dao động.</b> <b>D. pha ban đầu của dao động.</b>
<b>Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hồ</b>


<b>A. có chiều ln hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.</b>
<b>B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.</b>
<b>C. có chiều ln hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.</b>
<b>D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.</b>
<b>Câu 3: Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là</b>


<b>A.</b> sự cộng hưởng dao động. <b>B.</b> dao động cưỡng bức.
<b>C.</b> dao động tắt dần. <b>D.</b> dao động duy trì.


<b>Câu 4: Trong dao động điều hòa của một con lắc đơn dao động nhỏ thì</b>
<b>A.</b> tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.


<b>B.</b> tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
<b>C.</b> tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
<b>D.</b> tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.


<b>Câu 5: Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos(wt +φ). Gia tốc cực đại của vật là:</b>
<b>A. amax = Aω.</b> <b>B. amax = Aω</b>2<sub> .</sub> <b><sub>C. amax = A</sub></b>2<sub>ω</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. amax = A</sub></b>2<sub>ω.</sub>


<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động</b>


<b>điều hịa với tần số góc làA. </b>
1


2
<i>k</i>
<i>m</i>
 <b><sub>B. </sub></b>
<i>m</i>
<i>k</i> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<i>m</i>
<i>k</i>
 <b><sub>D. </sub></b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<b>Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. dao động theo quy luật hình sin của thời gian</b>
<b>B. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực</b>
<b>C. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng</b>
<b>D. biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực</b>


<b>Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? </b>
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ


C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng


<b>Câu 9: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị </b>
<b>A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha / 2</b>


<b> B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha</b>
<b> C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. </b>


<b> D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha</b>


<b>Câu 10: Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một</b>
ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong mơi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với
tần số:


<b>A. f + fo.</b> <b>B. f.</b> <b>C. f0. D. 0,5(f + f0).</b>


<b>Câu 11: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F</b>
= F0cos(ωt) N, F0 khơng đổi cịn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động


<b>mạnh nhất? A. 20 Hz</b> <b>B. 10π Hz</b> <b>C. 10 Hz</b> <b>D. 20π Hz</b>


<b>Câu 12: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của</b>
con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là


<b>A. 1 %.</b> <b>B. 2 %.</b> <b>C. 3 %.</b> <b>D. 1,5 %.</b>


<b>Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số và có phương</b>


trình dao động lần lượt là 1

2


x cos 20 t cm, x 3 cos 20 t cm
2


 


   <sub></sub>   <sub></sub>



  <sub>. Phương trình dao động của</sub>
<b>vật là: A. </b>


x 10cos 20 t cm.
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <b><sub> B. </sub></b>x 14cos 20 t 3 cm.


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b> C. </b>


x 2cos 20 t cm.
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  <b><sub>D. </sub></b>


4
x 2cos 20 t cm.


3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10 rad/s, có biên độ</b>
<b>lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là</b>


<b>A. 15 cm/s .</b> <b>B. 50 cm/s.</b> <b>C. 60 cm/s.</b> <b>D. 30 cm/s.</b>


<b>Câu 15: Một con lắc lị xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng </b> = 10 rad/s. Tác dụng vào
vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(20t) N. Sau một thời gian vật
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là


<b>A. 40 cm/s.</b> <b> B. 60 cm/s.</b> <b>C. 80 cm/s.</b> <b>D. 30 cm/s.</b>


<b>Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và</b>
1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là :


<b>A. 1,44 </b> <b>B. 1,2 </b> <b>C. 1,69 </b> <b> D. 1,3 </b>


<b>Câu 17. Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được</b>
tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2<sub>.</sub>



<b>A. 10 s.</b> <b>B. 1 s.</b> <b>C. 0,31 s.</b> <b>D. 126 s.</b>


<b>Câu 18: Một con lắc lị xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A = 15 cm. Hỏi động năng của</b>
con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu ?


<b>A. 0,8 J.</b> <b> B. 0,3 J.</b> <b> C . 0,6 J.</b> D. 0,9J.


<b>Câu 19: Một vật dao động điều hịa có phương trình </b>x 4 cos(10t   3) cm .

Chiều dài quỹ đạo
chuyển động của con lắc là


<b>A. 16 cm.</b> <b>B. 8 cm.</b> <b>C. 0 cm.</b> <b>D. 4 cm.</b>


<b>Câu 20: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn có</b>
chiều dài l2 dao động với tần số 4 Hz. Con lắc có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với tần số là


<b>A. 2,4 Hz.</b> <b>B. 7 Hz.</b> <b>C. 1 Hz.</b> <b>D. 5 Hz.</b>


<b>Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt(cm). Phát biểu khơng đúng là</b>
<b>A. Chu kì T = 1 s .</b> <b>B. Pha ban đầu φ = 2πt rad.</b>


<b>C. Biên độ A = 10 cm .</b> <b>D. Pha ban đầu φ = 0 rad.</b>


<b>Câu 22: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lị xo nhẹ có độ cứng</b>
100 N/m dao động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 22 cm đến 30
cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là


<b>A. 0,075 J.</b> <b>B. 0,0375 J.</b> <b>C. 0,035 J.</b> <b>D. 0,045 J.</b>


<b>Câu 23: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 64 cm ở tại nơi có gia tốc trọng</b>


trường g. Lấy g = π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Tần số dao động của con lắc bằng</sub>


<b>A. 0,5 Hz.</b> <b>B. 1 Hz.</b> <b>C. 1,6 Hz.</b> <b>D. 0,625 Hz.</b>


<b>Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = π (s). Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng</b>
thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Biên độ của dao động là


<b>A. A = 2cm. B. A = 8 cm. C. A = 4 cm. D. A = 6 cm</b>


<b>Câu 25: Một vật dao động điều hồ với phương trình </b>


x 8cos 2 t cm
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> (t đo bằng giây). Quãng</sub>
đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian


4


t s


3
 




<b>A.</b> 8 cm. <b>B.</b> 20 3 cm <b>C.</b> 40 cm. <b>D.</b> 4 3 cm


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là </b>10 3 m / s2. Khi đi qua
vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là


<b>A.</b>


x 10 cos 20t cm
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b> x 20 cos 20t 3 cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C.</b>


x 20cos 10t cm
6



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <b><sub>D.</sub></b> x 10 cos 10t 6 cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 25cm và 24cm.</b> <b>B. 24cm và 23cm.</b>


<b>C. 26cm và 24cm.</b> <b>D. 25cm và 23cm.</b>


<b>Câu 28: Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương</b>
trình vận tốc của vật là v = 20<sub>cos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng</sub>


<b>A. x = 5cos(4πt - π/6)(cm) .</b> <b> B. x = 5cos(4πt + 5π/6) (cm).</b>
<b>C. x = 5cos(4πt - π/3)(cm).</b> <b> D. x = 5cos(4πt + 2π/3)(cm).</b>


<b>Câu 29: Một chất điểm dao động điều hồ hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương</b>
trình dao động của vật là


A.




x 10cos t cm
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub> <sub>B. </sub>x 20cos t 2

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


C. x 20cos t cm 

. D. x 20cos t 2

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 30: Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương </b> 1


x 5 3 cos 10t cm
2




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> và</sub>




2


x 5cos 10t  cm


. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là


<b>A.</b>100 2 cm / s <b>B.</b> 100π cm/s. <b>C.</b> 100 cm/s. <b>D.</b>100 3 cm / s
<b>Câu 31: Điều kiện để có giao thoa sóng cơ là hai nguồn sóng phải</b>


<b>A. dao động cùng pha với nhau. </b> <b>B. dao động cùng tần số với nhau.</b>
<b>C. là hai nguồn kết hợp. </b> <b>D. có cùng biên độ dao động.</b>
<b>Câu 32: Bước sóng của sóng cơ học được xác định bởi</b>


<b>A.</b>
<i>f</i>
<i>v</i>
 


<b>B.</b> <i>v T</i>. <b><sub>C.</sub></b>
<i>v</i>


<i>T</i>
 


<b>D.</b><i>v f</i>.
<b>Câu 33: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>A. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền</b>
sóng gọi là sóng ngang.


<b>B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao</b>
động tại hai điểm đó ngược pha nhau


<b>C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng</b>
gọi là sóng dọc.


<b>D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử</b>
mơi trường.


<b>Câu 34: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng</b>
<b>A. một phần tư bước sóng. </b> <b>B. hai lần bước sóng.</b>


<b>C. một nửa bước sóng. </b> <b>D. một bước sóng.</b>
<b>Câu 35: Chọn đáp án sai về sóng âm</b>


<b>A. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm </b>
<b>B. Độ cao của âm gắn liền với tần số âm</b>


<b>C. Âm sắc liên hệ mật thiết với đồ thị dao động âm</b>


<b>D. Độ cao, độ to, âm sắc và cường độ âm đều là các đặc trưng sinh lí của âm</b>



<b>Câu 36: Xét sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn dao động với cùng tần số, cùng biên độ</b>
và ngược pha với nhau. Ta thu được cực tiểu giao thoa tai các vị trí trên mặt nước có hiệu khoảng cách
đến hai nguồn bằng


<b>A. số nguyên lần bước sóng </b> <b> B. Số nguyên lần nửa bước sóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. số lẻ lần bước sóng </b> <b>D. số lẻ lần một phần tư bước sóng</b>
<b>Câu 37: Siêu âm là âm:</b>


<b>A. có tần số lớn. </b> <b>B. có tần số trên 20kHz.</b>


<b>C. có cường độ rất lớn.</b> <b>D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.</b>


<b>Câu 38. Tại một điểm, đại lượng đo năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại</b>
điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là


<b>A. cường độ âm. </b> <b>B. độ cao của âm. </b> <b>C. độ to của âm. </b> <b>D. mức cường độ âm.</b>
<b>Câu 39: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?</b>


<b>A. Q trình truyền sóng cơ là q trình truyền năng lượng. </b>
<b>B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.</b>


<b>C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một mơi trường.</b>


<b>D. Sóng cơ là q trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.</b>
<b>Câu 40: Vận tốc truyền sóng trong một mơi trường</b>


<b>A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng. </b>
<b>B. phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và biên độ sóng.</b>


<b>C. chỉ phụ thuộc vào bản chất mơi trường.</b>


<b>D. tăng theo cường độ sóng.</b>


<b>Câu 41: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá</b>
trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12<sub>W/m</sub>2<sub>. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng: </sub>
<b>A. 0,1W/m</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 100W/m</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. 10W/m</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. 1W/m</sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 42: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình u(x,t)=2cos(6πt–0,08πx), trong đó</b>
u và x tính bằng cm cịn t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng bằng


<b>A. 75,0cm/s. </b> <b>B. 37,5cm/s. </b> <b>C. 150,0cm/s. </b> <b>D. 66,7cm/s.</b>


<b>Câu 43: Nguồn phát sóng được biểu diễn: uo = 3cos(20πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương</b>
trình dao động của một phần tử vật chất trong mơi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là


<b>A. u = 3cos(20πt - 2</b>


) cm <b>B. u = 3cos(20πt + 2</b>


) cm.
<b>C. u = 3cos(20πt - π) cm</b> <b>D. u = 3cos(20πt) cm.</b>


<b>Câu 44: Hai nguồn dao động S1 và S2 cách nhau 20cm có cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số f =</b>
50Hz gây ra hiện tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng bằng 3m/s. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên S1S2 là:


<b>A. 9</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 8</b>



<b>Câu 45: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng</b>
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:


<b>A. 60 cm/s. </b> <b>B. 75 cm/s. </b> <b>C. 15 m/s. </b> <b>D. 12 m/s.</b>


<b>Câu 46: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10</b>-12<sub>W/m</sub>2<sub>. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền</sub>
âm là 10-4<sub>W/m</sub>2<b><sub>. Mức cường độ âm tại điểm đó là: A. 50dB B. 60dB </sub></b> <b><sub> C. 70dB D. 80dB</sub></b>
<b>Câu 47: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương</b>
truyền và ở cùng một phía so với O. Coi mơi trường khơng hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm 10
m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm N cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng :


<b>A. 120 dB. </b> <b>B. 110 dB. </b> <b>C. 100 dB. </b> <b>D. 90 dB</b>


<b>Câu 48: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng là 12 cm. Hai điểm gần nhau nhất trên</b>
một hướng truyền sóng lệch pha nhau là π/3 cách nhau là


<b>A. 3 cm </b> <b>B. 1 cm </b> <b>C. 4 cm </b> <b>D. 2 cm</b>


<b>Câu 49: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai</b>
<b>điểm đó chênh nhau: A. 20 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 5/3 lần.</b>


<b>Câu 50: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với</b>
phương trình u1=u2=5cos(20πt+π)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16cm và cách S2 đoạn 20cm. Điểm M
thuộc đường


<b>A. cực đại bậc 2. </b> <b>B. cực đại bậc 3. C. cực tiểu thứ 2. D. cực tiểu thứ 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm; AM2-BM2=3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li


độ của M2 tại thời điểm đó là: A. 3mm. <b>B. -3mm. C. - 3 mm. D. -3 3 mm. </b>


<b>Câu 52: Sóng âm truyền từ một nguồn âm điểm đặt tại O trong một môi trường đẳng hướng, không</b>
hấp thụ âm. Hai điểm C và D nằm trên cùng một hướng truyền âm cách nhau một khoảng bằng 72 m.
Các mức cường độ âm tại C và D lần lượt là 50 dB và 30 dB. Khoảng cách OC bằng


<b>A. 9 m </b> <b>B. 8 m </b> <b>C. 18 m </b> <b>D. 16 m</b>


<b>Câu 53: Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao</b>
động tại bụng sóng là 4cm. P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng
cách lớn nhất có thể giữa P và Q bằng: A. 80cm <b>B. 8cm. </b> <b>C. 64cm. </b> <b>D. 84cm.</b>
<b>Câu 54: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11,3cm dao động</b>
cùng pha có tần số 25Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50cm/s. Số điểm có biên độ cực tiểu trên
đường tròn tâm I ( là trung điểm của AB) bán kính 2,5cm là


<b>A. 5 điểm. </b> <b>B. 6 điểm. </b> <b>C. 12 điểm. </b> <b>D. 10 điểm</b>


<b>Câu 55: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên</b>
dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao
<b>động của sợi dây là: A. 40 Hz </b> <b>B. 50 Hz </b> <b>C. 12 Hz </b> <b>D. 10 Hz </b>


<b>Câu 56: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động</b>
cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với
<b>biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10. </b> <b>B. 9. C. 11. </b> <b>D. 12.</b>


<b>Câu 57: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động</b>
cùng biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 =
19cm và d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào
khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị



<b>A. v = 28 cm/s. B. v = 2 cm/s. C. v = 46 cm/s. D. v = 26 cm/s.</b>


<b>Câu 58: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào</b>
đó thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


<b>A. ON = 40 cm; N đang đi lên. </b> <b>B. ON = 40 cm; N đang đi xuống</b>
<b>C. ON = 35 cm; N đang đi xuống.</b> <b> D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.</b>


<b>Câu 59 : Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động vng pha pha. Một điểm N trên phương truyền</b>
sóng có S1N = 3m và S2N = 3,375m. Tốc độ truyền sóng trong khơng khí là 330m/s. Tìm bước sóng
lớn nhất của hai nguồn phát ra để N là điểm cực tiểu


A. <sub> = 0,75m; B. </sub><sub>= 0,3 m. C. </sub>

<sub> = 1,5m; D. </sub><b><sub> = 0, 375m; </sub></b>


<b>Câu 60: Trên mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A, B cách nhau 20cm.</b>
Tần số của hai sóng là 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vng
AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:


<b>A. 20</b> <b>B. 18</b> <b>C. 19</b> <b>D. 17</b>


<b>Câu 61. Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào sau đây?</b>
<b>A. P = RI</b>2<b><sub>.cosφ B. P = ZI</sub></b>2<b><sub>.cosφ C. P = UI D. P = UI.cosφ</sub></b>


<i><b>Câu 62. Chọn câu đúng. Trong máy biến thế </b></i>


<b>A. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp. </b>
<b>B. cuộn dây nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn sơ cấp. </b>


<b>C. dòng điện xoay chiều ở cuộn sơ cấp và hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu cuộn thứ cấp biến thiên</b>
điều hoà cùng tần số.



<b>D. số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vịng dây cuộn thứ cấp thì máy biến áp có tác dụng tăng áp,</b>
<b>Câu 63. Cho một đoạn mạch không phân nhánh R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện</b>
<b>tượng cộng hưởng điện thì khẳng định nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. </b>
<b>D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở </b>
R.


<b>Câu 64: Máy biến áp là thiết bị</b>


<b>A. Biến đổi tần số của dịng điện xoay chiềuB. Có khả năng biến đổi điện áp của dịng điện xoay chiều</b>
<b>C. Làm tăng cơng suất của dòng điện xoay chiều</b>


<b>D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều</b>
<b>Câu 65: Chọn phát biểu đúng?</b>


<b>A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó. </b>
<b>B. Khơng thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.</b>


<b>C. Dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch điện xoay chiều luôn lệch pha nhau.</b>


<b>D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng giá trị trung bình của</b>
cường độ dòng điện trong một chu kỳ.


<b>Câu 66: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.</b>


Khi đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f với LC = 2 2


1



4 <i>f</i> <sub>.Khi</sub>
thay đổi R thì


<b>A. hệ số cơng suất trên mạch thay đổi. </b>


<b>B. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. </b>


<b>C. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện thay đổi. </b>
<b>D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.</b>


<b>Câu 67: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu</b>
đoạn mạch phụ thuộc vào


<b>A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian.</b>
<b>C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện.</b>


<b>Câu 68: Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị</b>
hiệu dụng không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không
đúng:


<b>A. Công suất cực đại. </b> <b>B. Hệ số công suất cực đại.</b>


<b>C. Z = R</b> <b>D. u L = uC </b>


<b>Câu 69: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?</b>


<b>A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.</b>


<b>B. Véctơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.</b>


<b>C. Rơto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.</b>
<b>D. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.</b>


<b>Câu 70: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử dụng để quấn các</b>
cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:


<b>A. Tăng cường từ thông của chúng. </b>


<b>B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa</b>
<b>C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dịng Phu-cơ xuất hiện</b>


<b>D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.</b>


<b>Câu 71. Một máy phát điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận</b>
tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4
<b>mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là: A. 25 vòng. B. 28 vòng. C. 31 vòng. D. 35 vòng. </b>


<b>Câu 72. Mạch gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp: Hiệu điện thế 2 đầu mạch là: u = 150</b>

<sub>√</sub>

2 sin100πt (V).
R1 = 40 (Ω); R2 = 50 (Ω); L1 = L2 = 0,6/π H. Biểu thức i qua mạch là:


<b>A. i = 2sin(100πt - 37π/180) A B. i = 2sin(100πt - 53π/180) A </b>
<b>C. i = 2sin(100πt + 37π/180) A D. i = 2sin(100πt + 53π/180) A </b>


<b>Câu 73. Cho mạch điện gồm R, L,C mắc nối tiếp với L = 0,2/π H, C = 31 µF, f = 50 Hz, hiệu điện</b>
thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 200

<sub>√</sub>

2 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400 W thì
R có những giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hệ số công suất là cosφ = 0,8. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện


qua mạch. Giá trị của Co là bao nhiêu:


<b>A. C0 = 10</b>-3<sub>/3π F B. C0 = 10</sub>-4<b><sub>/π F C. C0 = 10</sub></b>-4<b><sub>/2π F D. C0 = 10</sub></b>-3<sub>/π F </sub>


<b>Câu 75. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hồ có</b>
biểu thức u = 220

<sub>√</sub>

2 cos(ωt) V. Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω. Khi ω thay đổi thì cơng
<b>suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại là: A. 242 W. B. 484 W. C. 220 W. D. 440 W. </b>


<b>Câu 76. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có</b>
dạng uAB = 100

2 cos(100πt) V và cường độ dòng điện qua đầu mạch có dạng i = 2cos(100πt
-π/4) A. Hỏi R, L có những giá trị nào sau đây ?


<b>A. R = 50 Ω , L = 1/π H B. R = 50</b>

<sub>√</sub>

2 Ω, L = 2/π H
<b>C. R = 50 Ω, L = 1/2π H D. R = 100 Ω, L = 1/π H </b>


<b>Câu 77. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộ dây có điện trở thuần 5 Ω và độ tự cảm L =</b>
35.10-2<sub>/π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là u = 70</sub>


2
cos(100πt) V. Công suất tiêu thụ của mạch là:


<b>A. P = 35</b>

<sub>√</sub>

2 W. B. P = 70 W. C. P = 60 W. D. P = 30

<sub>√</sub>

2 W.


<b>Câu 78. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời : i = 40cos(100лt + π/6) mA. Qua điện trở R</b>
= 50 Ω. Sau 2 giây dòng điện toả ra ở R một nhiệt lượng là:


<b>A. 80 J. B. 80.10</b>-3<b><sub> J. C. 80.10</sub></b>-2<b><sub> J. D. 160.10</sub></b>-3<sub> J. </sub>


<b>Câu 79. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp (ống dây có điện trở khơng đáng kể). Biết L =</b>
0,318 H, C = 250/π µF , hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch U = 225V, công suất tiêu thụ của


mạch P = 405 W, tần số dịng điện là 50 Hz . Hệ số cơng suất của mạch có những giá trị nào sau
<b>đây? A. cosφ = 0,4 B. cosφ = 0,75 C. cosφ = 0,6 hoặc 0,8 D. cosφ = 0,45 hoặc 0,65</b>
<b>Câu 80. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Hiệu</b>
điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch: u = 80cosπt V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40
V. Biểu thức i qua mạch là:


<b>A. i = </b>

<sub>√</sub>

<b>2 /2.cos(100πt - π/4) A B. i = </b>

2 /2.cos(100πt + π/4) A
<b>C. i = </b>

<sub>√</sub>

<b>2 .cos(100πt - π/4) A D. i = </b>

2 .cos(100πt + π/4) A


<b>Câu 81. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dịng điện qua</b>
mạch lần lượt có biểu thức: u = 100 2 cos(100πt - π/6) V và i = 4 2 cos(100πt - π/2) A. Công suất
tiêu thụ của mạch là: A. 200 W B. 400W C. 550W D. 800W


<b>Câu 82. </b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.


Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100 Ω. Hiệu điện thế hai đầu
mạch u = 200cos(100πt) V. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dịng điện hiệu
<b>dụng có giá trị cực đại là: A. I = 1/ 2 A B. I = 0,5 A C. I = 2 A D. I = 2 A </b>


<b>Câu 83 Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện</b>
trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 lần giá trị của điện trở
thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
<b>A. Nhanh hơn góc π/3 B. Nhanh hơn góc π/6 C. Chậm hơn góc π/3 D. Chậm hơn góc π/6 </b>
<b>Câu 84. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết hiệu</b>
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U = 200V, tần số f = 50 Hz, điện trở R=50Ω,
UR=100V, Ur=20V.Công suất tiêu thụ của mạch đó là:


<b>A. 60 W. B. 120W. C. 240W. D. 480W. </b>


<b>Câu 85. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u = 120 2</b>


cos(100πt) V, hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và nhanh pha π/2 so với
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 86. Một mạch điện gồm một tụ điện C,một cuộn cảm L thuần cảm kháng và một, biến trở R được</b>
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều: u = 120 2 cos(120πt) V. Biết
rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R1 = 18 Ω và R2 = 32 Ω thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mạch là
như nhau. Công suất P của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


<b>A. P = 144 W B. P = 576 W C. P = 288 W D. P = 120 W </b>


<b>Câu 87. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một</b>
hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dịng điện bằng ω0 thì cảm kháng và
dung kháng có giá trị ZL = 100Ω và ZC = 25Ω. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần
<b>số góc của dịng điện đến giá trị ω bằng A. 4ω0 B. 2ω0 C. 0,5ω0 D. 0,25ω0. </b>


<b>Câu 88. Cho mạch điện có , uAB = 200sin100πt (V); L = 0,318H.Khi cho C = 0,159.10</b>-4<sub>F thì dịng điện</sub>
nhanh pha π/4 hơn hiệu điện thế giữa A và B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:


<b>A. P = 150W B. P = 75W C. P = 100W D. P = 144 W </b>


<b>Câu 89. Một máy biến thế lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là</b>
50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện
thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:


<b>A. 1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A </b>


<b>Câu 90. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 KV và công suất 200 KW.</b>
Hiệu số chỉ của các công tơ ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480
<b>KWh . Hiệu suất của quá trình truyền tải là ? A. 80 % B. 85 % C. 90 % D. 95 % </b>



<b>Câu 91. Một máy biến thế lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là</b>
50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện
thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:


<b>A. 1000 V; 1 A B. 10V; 100A C. 10 V; 1 A D. 1000 V; 100A </b>


<b>Câu 92. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp</b>
pha là 220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi
<b>cuộn dây của động cơ là: A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 A</b>


<b>Câu 93. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ</b>
cấp và cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là:


<b>A. 100 B. 10 C. 20 D. 0,1 </b>


<b>Câu 94: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay</b>
chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 =
10V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là


<b>A. </b>500 vòng. <b>B. </b>100 vòng. <b>C. </b>25 vịng. <b>D. </b>50 vịng.


<b>Câu 95. Một máy biến thế có công suất vào cuộn sơ cấp 1000 W hiệu suất 90 %. Điện áp ở cuộn thứ</b>
<b>cấp 10 V. Dòng điện hiệu dụng ở thứ cấp: A. 9 A B. 90 A C. 900 A D. 50 A</b>


<b>Câu 96: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng</b>


<b>A. từ hóa.</b> <b>B. tự cảm.</b> <b>C. cộng hưởng điện.</b> <b>D. cảm ứng điện từ.</b>


<b>Câu 97: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vơ tuyến?</b>


<b>A. Sóng dài thường dùng trong thơng tin dưới nước.</b>


<b>B. Sóng ngắn có thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.</b>
<b>C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.</b>


<b>D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa</b>
trên mặt đất.


<b>Câu 98: Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là</b>
<b>A. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch</b>


<b>B. dao động tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch</b>
<b>C. dao động duy trì với tần số bằng tần số riêng của mạch</b>
<b>D. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch</b>


<b>Câu 99: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến ?</b>
<b>A. Cái điều khiển ti vi.</b> <b>B. Máy thu hình (Ti vi).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 100. Khi sử dụng Radio, động tác xoay nút dò đài là để:</b>
A. Thay đổi dộ tự cảm của cuộn dây trong mạch.


B. Thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC.


C. Thay đổi điện trở trong mạch LC.
D. Thay đổi tần số của sóng tới.


<b>Câu 101. Tìm câu sai khi nói về vai trị của tầng điện li đối với việc truyền sóng điện từ trên mặt đất:</b>
A. Sóng ngắn bị hấp thụ một ít ớ tầng điện li.


B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với các mức độ như nhau.



C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.


D. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ.
<b>Câu 102. Hãy chọn câu đúng khi nói về sóng vơ tuyến:</b>


A. Sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.


B. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.


C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung.
D. Sóng dài bị nước hấp thụ rất mạnh.


<b>Câu 103: Chu kỳ dao động trong mạch LC lý tưởng phụ thuộc vào</b>


A. cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. B. lõi sắt từ trong cuộn cảm.
C. điện tích cực đại trên tụ điện . D. năng lượng điện từ trong mạch.
<b>Câu 104. Một mạch dao động LC thu được sóng trung, để thu được sóng ngắn thì phải :</b>


<b>A. </b>Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ<b> điện có điện dung thích hợp </b>


<b>B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp </b>
<b>C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp</b>


<b>D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp</b>
<i><b>Câu 105. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân khơng</b>


<b>B. </b>Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang



<b>C. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân khơng </b>
<b>D. khi sóng điện từ lan truyền, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha</b>


<b>Câu 106) Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C</b>1
và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1, C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1=3ms,
T2= 4ms.Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là:


<b>A. 5ms B. 7ms C. 10ms D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 107) Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (mH)và tụ điện có C = 1/π</b>
(nF).Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra:


<b>A. 6m B. 60m C. 600m D. 6km.</b>


<i><b>Câu 108) Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H và tụ điện có C = 5μF .</b></i>
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động


<b>A. 2,5.10</b>-4<i><b><sub> J B. 2,5mJ C. 2,5J D. 25J.</sub></b></i>


<i><b>Câu 109) Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 640μ H và một tụ điện có điện</b></i>
dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pF. Lấy π2<sub> = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến</sub>
thiên từ:


<i><b>A. 96ms – 2400 ms B. 96 μ s - 2400 μ s C. 960 ns – 2400 ns D. 96 ps – 2400 ps.</b></i>
<b>Câu 110) Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến có C = 2/π(nF)Tần số dao động riêng của mạch</b>
từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị khoảng.


<i><b>A. Từ 1,25/ π (H) đến 125/ π(H) B. Từ 12,5/ π (H) đến 125/ π(H) </b></i>
<i><b>C. Từ 125/ π (mH)đến 125/ π(H) D. Từ 5/ π (H)đến 500/ π(H)</b></i>



<b>Câu 111) Dùng một tụ điện 10μF để lắp một bộ chọn sóng sao cho có thể thu được các sóng điện từ</b>
trong một giải tần số từ 400 Hz đến 500 Hz phải dùng cuộn cảm có thể biến đổi trong phạm vi


A. 1 mH đến 1,6 mH B. 10 mH đến 16 mH
C. 8 mH đến 16 mH D. 1 mH đến 16 mH


<b>Câu 112) Một mạch LC cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 5m, ứng với trị số của tụ điện điều</b>
chỉnh là 20pF, suy ra cuộn tự cảm của mạch có trị ?


<b>A. 50 mH B. 500 μH C. 0,35 H D. 0,35 μH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>A. 9,1105 Hz B. 9,1107 Hz C. 9,1109 Hz D. 9,11011 Hz</b></i>


<b>Câu 114) Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =1/π(H) và một tụ điện có</b>
<i>điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:</i>


<i><b>A. C = 1/4π (F) B. C = 1/4π (mF) C. C = 1/4π (μF) D. C =1/4π(pF)</b></i>
<b>Câu 115) Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =1/π(H)và một tụ điện có điện</b>
<i>dungC =1/π(μF) .Chu kì dao động của mạch là</i>


<b>A. 2s B. 0,2s C. 0,02s D. 0,002s</b>


<b>Câu 116)Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125μF và một cuộn cảm có độ</b>
<i>tự cảm 50μ H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là</i>
3V. Cường độ cực đại trong mạch là:


<b>A. 7,5</b> 2<b><sub> mA B. 7,5</sub></b> 2<b><sub>A C. 15mA D. 0,15A</sub></b>


<b>Câu 117) Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch</b>


là f1= 60KHz, thay C1 bằng tụ C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 80 KHz. Ghép các tụ C1, C2 song
song rồi mắc vào cuộn cảm thì tần số riêng của mạch là:


A. 100 KHz B. 140 KHz C. 48 MHz D. 48 kHz


<b>Câu 118) Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2μH; C = 0,2nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế</b>
cực đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là


A. 144.10-14<sub> (J) B. 24.10</sub>-12<sub> (J) C. 288.10</sub>-4<sub> (J) D. Tất cả đều sai</sub>
<b>Câu 119) Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U0 =12 V.Điện dung của tụ</b>
điện là C= 4 μF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là U = 9V là
A. 1,26.10-4<sub> J B. 2,88.10</sub>-4<sub> J C. 1,62.10</sub>-4<sub> J D. 0,18.10</sub>-4<sub> J</sub>
<b>Câu 120) Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2(μH) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta</b>
muốn bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18π (m) đến 240π (m) thì điện dung C phải nằm
trong giới hạn.


A. 4,5.10-12<sub>F ≤ C ≤ 8.10</sub>-10<sub>F B. 9.10</sub>-10<sub>F ≤ C ≤ 16.10</sub>-8 <sub>F</sub>
C. 4,5.10-10<sub>F ≤ C ≤ 8.10</sub>-8 <sub>F D. Tất cả đều sai.</sub>


<b>Câu 121) Một tụ xoay có điện dung chiếu thiên liên tục được mắc vào cuộn dây độ tự cảm L = 2μH để</b>
làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết vận tốc ánh sáng là C = 3.108
m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được làn sóng 8,4(m)
là:A. 100/π(F) B. 10μF C. 10 pF D. 480pF


<b>Câu 122) Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L =</b>
2μH làm thành mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Cho vận tốc ánh sáng C = 3.108<sub> (m/s). Khoảng</sub>
bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là:


A. 8,4 (μm) ≤ λ ≤ 59 (μm) B. 8,4 (m) ≤ λ ≤ 59 (m)
C. 18 (m) ≤ λ ≤ 59 (m) D. 59 (m) ≤ λ ≤ 160 (m)



<b>Câu 123) Mạch chọn sóng gồm cuộn dây điện trở R =10</b>-3<sub>Ω, độ tự cảm L, mắc nối tiếp với tụ có điện</sub>
dung C biến thiên thiên. Khi mạch hoạt động, sóng điện từ của đài phát duy trì trong mạch một suất
điện động E =1μV. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng là


A. 1A B. 1m.A C. 1μA D. 1pA


<i><b>Câu 124) Mạch dao động điện tử gồm cuộn thuần cảm L = 10μH nối tiếp với tụ điện phẳng khơng khí</b></i>
<i>gồm các lá kim loại song song cách nhau 1mm. Tổng diện tích đối diện của các tụ này là 36π cm</i>2<sub> .</sub>
Biết C = 3.108<sub> (m/s). Bước sóng mạch bắt được có giá trị là: </sub>


<i>A. λ = 60m B. λ = 6m C. λ= 6μm D. λ = 6km</i>
<b>Câu 125) Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại</b>
qua cuộn cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ
0,1A là


</div>

<!--links-->

×