Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.38 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường: Tiểu học Nguyễn Du Ôn tập Kiến thức </b>
<b>Họ và tên: Thứ hai, ngày 30 tháng 3 năm 2020.</b>
<b>Lớp: Bốn … Toán</b>
<b>1/ Trong các số 48 432; 64 620; 3 560; 81 587:</b>
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là:
b) Số chia hết cho 2 là:
c) Số chia hết cho cả 3 và 2 là:
d) Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
<b>2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 9m2 <sub>= …. dm</sub>2 <sub>b) 600dm</sub>2<sub>= … m</sub>2
4m2<sub> 25dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> 524m</sub>2<sub> = … dm</sub>2
3 km2<sub> = …. m</sub>2 <sub> 5 000 000m</sub>2<sub> = … km</sub>2
<b>3/ Một khu rừng hình vng có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:</b>
A. 20 000m2
B. 25 000m2
C. 25km2
D. 2km2<sub>5000m</sub>2
<b>4/ Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 7cm. </b>
Tình diện tích của mảnh bìa.
Giải
……….
……….
………..
………..
………..
………..
………..
<b>5/ Để lát nền một căn phịng hình chữ nhật người ta sử dụng 400 viên gạch </b>
hình vng có cạnh 30cm. Tính diện tích căn phịng.
Rèn chữ
<b>Trường: Tiểu học Nguyễn Du Ôn tập Kiến thức </b>
<b>Họ và tên: Thứ ba, ngày 31 tháng 3 năm 2020.</b>
<b>Lớp: Bốn … Tốn</b>
<b>1/ Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 4…9 chia hết cho 3
b) 1…6 chia hết cho 9
c) 18… chia hết cho 3 và 5
d) 44… chia hết cho 2 và 3
<b>2/ Viết vào ơ trống:</b>
Hình bình hành
Độ dài đáy Chiều cao Diện tích
9cm 11cm
15dm 13dm
27m 16m
<b>3/ Tìm số trung bình cộng của các số sau:</b>
a) 137; 248 và 395
=>
………...
b) 348; 219; 560 và 725
=>
………...
c) Các số trịn chục có hai chữ số.
=>
………...
<b>4/ Viết các phân số sau:</b>
a) Chín mươi chín phần một trăm chín mươi chín:….
b) Bảy mươi lăm phần một trăm linh năm: …
c) Hai nghìn phần hai nghìn khơng trăm linh một: …
<b>5/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 260m, chiều rộng kém chiều</b>
dài 24m. Tính chiều dài thửa ruộng.
Giải
……….
………..
………..
………..
<b>Trường: Tiểu học Nguyễn Du Ôn tập Kiến thức </b>
<b>Họ và tên: Thứ tư, ngày 1 tháng 4 năm 2020.</b>
<b>Lớp: Bốn … Toán</b>
<b>1/ Đọc các phân số sau:</b>
a) 45<sub>100</sub> :
………....
b) 99<sub>62</sub> :
………...
c) 38<sub>11</sub> :
………...
d) 111<sub>888</sub> :
………....
<b>2/ Viết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0 và bé hơn mẫu:</b>
………
<b>3/ Hãy viết các số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu số bằng</b>
<b>1:</b>
<b>a) 7 = </b> 7<sub>1</sub> b) 19 = … c) 100 = … d) 2020 = … e) 365 = …
<b>4/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 47<sub>10</sub> … 1b) 2020<sub>2021</sub> … 1 c) 1 … 100<sub>100</sub> d) 1 … 2019<sub>2020</sub>
<b>5/ May 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét </b>
vải?
Giải
………..
………..
………..
………..
………..
<i><b>Luyện từ và câu</b></i>
<b>1/ Gạch dưới chủ ngữ trong các câu kể Ai-làm gì? có trong các câu sau:</b>
a) Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
b) Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
c) Những dịng người từ khắp các ngả tn về vườn hoa Ba Đình.
d) Trong rừng, chim chóc hót véo von.
e) Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
<b>2/ Tìm câu kể Ai-làm gì? có trong các câu sau:</b>
a) Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc.
b) Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
c) Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.
d) Em là đội viên của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
e) Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần.
<b>3/ Câu nào không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi?</b>
a) Bạn có thích chơi diều khơng?
b) Tơi khơng biết bạn có thích chơi diều khơng?
c) Hãy cho biết bạn thích trị chơi nào nhất?
d) Ai dạy bạn làm đèn ông sao đấy?
e) Thử xem ai khéo tay hơn nào?
<b>4/ Xếp các từ chứa tiếng tài sau theo từng nhóm thích hợp:</b>
<i><b> Tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài sản, tài đức, tài năng, tài hoa</b></i>
<b>a) Tài có nghĩa là “có khả năng hơn người bình thường”: </b>
………
<b>a) Tài có nghĩa là “tiền của”: </b>
<b>5/ Đặt câu với một từ chứa tiếng tài có nghĩa“có khả năng hơn người bình</b>
<b>thường” có trong các từ em vừa tìm được ở bài 4.</b>
………...
<b>Trường: Tiểu học Nguyễn Du Ôn tập Kiến thức </b>
<b>Họ và tên: Thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 2020.</b>
<b>Lớp: Bốn … Toán</b>
<b>1/ Viết vào ơ trống theo mẫu:</b>
<b>2/</b>
<b>Điền dấu thích hợp vào chỗ</b>
<b>chấm:</b>
<b>a) </b> 7<sub>5</sub> <b> … 1 b) </b> <sub>13</sub>8 <b> … 1 c) </b> 100<sub>99</sub> <b> … 1</b>
<b> </b>
<b> 1 … </b> 5<sub>7</sub> <b> 1 … </b> 13<sub>8</sub> <b> 1 … </b> 99<sub>100</sub>
<b> </b> 7<sub>5</sub> … 5<sub>7</sub> <b> </b> <sub>13</sub>8 … 13<sub>8</sub> <b> </b> 100<sub>99</sub> …
99
100
<b>3/ Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>Viết</b> <b>Đọc</b>
……. một phần năm tấn
…… ba phần tư ki-lơ-mét
vng
…….
Chín trăm chín mươi chín
phần chín nghìn chín
trăm chín mươi chín
6
8 dm
………..
……. hai phần năm mét vuông
<b>Viết</b> <b>Đọc</b>
8
9
a) <sub>5</sub>2 <b> = </b> .. .<sub>10</sub> <b>b) </b> 12<sub>30</sub> <b> = </b> .. .<sub>10</sub> <b>c) </b> 72<sub>45</sub> <b> = </b> <sub>.. .</sub>8
<b>d) </b> <sub>.. .</sub>7 <b> = </b> 1<sub>4</sub>
<b>4/ Chia đều 5l sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?</b>
Giải
……….
……….
………..
<b>5/ Lan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh </b>
đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh?
=> Số bánh Lan có là … cái bánh ( Vì
………..
………...
………...
<b>6/ Với ba chữ số 0; 3; 5 hãy viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đó) </b>
và chia hết cho 5)
=> Số đó là: ……
************
Rèn chữ
<b>Trường: Tiểu học Nguyễn Du Ôn tập Kiến thức </b>
<b>Họ và tên: Thứ sáu, ngày 3 tháng 4 năm 2020.</b>
<b>Lớp: Bốn … Tốn</b>
<b>1/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 5m2<sub>9dm</sub>2<sub> … 95dm</sub>2
3m2<sub>7cm</sub>2<sub> … 307cm</sub>2
8m2<sub> 99dm</sub>2<sub> … 900dm</sub>2
65m2<sub> … 6500dm</sub>2
b) 5giờ 20phút … 300phút
495giây … 8phút 15giây
1<sub>4</sub> giờ … 15phút
1<sub>5</sub> phút … 1<sub>4</sub> phút
c) 3kg 7hg … 3700g
<b>2/ Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?</b>
a) 600 giây b) 20 phút c) 1<sub>4</sub> giờ d) 1<sub>2</sub> giờ
<b>3/ Hãy vẽ một hình vng có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình</b>
vng đó.
Vẽ hình Giải
……….
……….
………..
………..
………..
………..
<b> 4/ Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi</b>
và diện tích hình chữ nhật đó.
Vẽ hình Giải
……….
<b>5/ Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
a) 12<sub>30</sub> = <sub>.. .</sub>6 = <sub>.. .</sub>3 b) <sub>5</sub>2 = .. .<sub>10</sub> = .. .<sub>15</sub>
= .. .<sub>20</sub>
c) 24<sub>36</sub> = <sub>.. .</sub>8 = <sub>.. .</sub>2 d) 3<sub>4</sub> = .. .<sub>12</sub> = .. .<sub>16</sub>
= .. .<sub>20</sub>
************