Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: Võ Thị Huyền</b>
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
Tính chất của
hàm số bậc
nhất
<b>I. Kiến thức</b>
Định nghĩa
hàm số bậc
nhất
Đồ thị của
hàm số bậc
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
Đồ thị của hàm số bậc nhất, cách vẽ
Hệ số góc của đường thẳng
y = ax +b (a 0)
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
(d): y = ax +b (a 0)
(d’): y = a’x +b’ (a’ 0)
Đồ thị của
hàm số bậc
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
Định
nghĩa
hàm số
bậc
nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được
cho bởi công thức y = ax + b,
trong đó a, b là các số cho trước
và a 0
<b>Bài 1.</b> Với giá trị nào của m thì hàm số
y = x – 2 là hàm số bậc nhất.
Hàm số y = x – 2 là hàm số bậc nhất
0
m – 5 0
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
m 5
m – 5 0
m – 5 0
m – 5 0
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
Tính
chất
của
hàm số
bậc
nhất
<b>Bài 2.</b> Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 2.
a/ Hàm số y = (1 – m) x + 2 đồng biến
1 – m > 0
m < 1
<b>Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
b/ nghịch biến.
a/ đồng biến.
Xác định m để hàm số:
(1 – m)
<b>Bài 2.</b> Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 2.
<b> b/ Hàm số y = (1 – m</b>) x + 2 nghịch biến
1 – m < 0
m > 1
b/ nghịch biến.
a/ đồng biến.
Xác định m để hàm số:
; y = a
<b>Hàm số bậc nhất y = ax + b (a 0) </b>
Trường hợp: b 0
Trường hợp: b = 0
Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là
điểm A (0; b) cắt trục hoành tại điểm
B(; 0)
<b>(;0) </b>
<b>y = ax</b>
<b> + b</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>(0;b)</b>
<b>y = ax</b>
Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là
một đường thẳng đi qua gốc tọa
độ O(0;0)
và (1; a)
x = 1
<b>a</b>
<b>1</b>
Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
Bước 2: Biểu diễn A (0; b);
B(; 0) lên mp tọa độ Oxy.
x
y
0
b 0
Bước1:
Lập bảng giá trị:
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A,B
đó là đồ thị của hàm số y = ax + b
(a 0)
<b> </b>
<b>y = ax</b>
<b> + b</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>b</b>
<b>b </b>
<b> </b>
<b>y = ax</b>
<b> + b</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
<b>y = ax</b>
<b>b</b>
<b>y =</b>
<b> ax</b>
<b> + b</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
<b>y =</b>
<b> ax</b>
y = ax + b (a > 0) y = ax + b (a < 0)
- Hệ số góc của đường
(d) cắt (d’)
a ≠ a’
<sub>(d) song song (d’) </sub>
a = a’và b ≠ b’
<sub>(d) trùng (d’) a = </sub>
a’ và b = b’
<b>Vị trí tương đối của hai đường thẳng </b>
<b> </b>
(d) cắt (d’)
a ≠ a’
<sub>(d) song song (d’) </sub>
a = a’và b ≠ b’
<sub>(d) trùng (d’) a </sub>
=a’ và b = b’
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
<b>(d)</b>
<b>(d’)</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
<b>(d) (d’)</b>
<b>Vị trí tương đối của (d): y= ax+ b (a ≠ 0) và (d’): y=a’x+b’ (a’ ≠ 0)</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
<b>Trường hợp đặc biệt: (d) cắt (d’)</b>
* (d) vuông góc (d’)
a.a’ = – 1
* (d) cắt (d’) tại một
điểm trên trục tung
a ≠ a’ và b = b’
<b>Bài 3.</b>
a) Vẽ đường thẳng (d).
Cho hàm số y = x 2 có
đồ thị là đường thẳng (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với (): y = x + 1.
c) Tính góc tạo bởi (d)
<i>với trục Ox (làm trịn </i>
<b>Bài 3.</b> Bảng giá trị:
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
x
y <sub>2</sub> 4<sub>0</sub>
<b>2</b> <b> </b>
<b>y = </b>
<b>x 2</b>
<b> </b>
x = 2y = 1
Ta có (2; 1)
<b>-2</b>
<b>-1</b>
0
a) Vẽ đường thẳng (d).
Cho hàm số y = x 2 có
đồ thị là đường thẳng (d)
<b>Bài 3.</b> <sub>Phương trình hồnh độ giao </sub>
điểm của (d) và () là
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với (): y = x + 1.
x 2 = x + 1.
x + x = 1 + 2
x = 3 x = 2
Với x = 2, suy ra y = 1
Vậy giao điểm của (d) với ()
là M (2;1)
M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)
y<sub>0</sub> = x<sub>0</sub> 2
y<sub>0</sub> = x<sub>0</sub> + 1
a) Vẽ đường thẳng (d).
Cho hàm số y = x 2 có
đồ thị là đường thẳng (d).
<b>Bài 3.</b>
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với (): y = x + 1.
M(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>)
y<sub>0</sub> = x<sub>0</sub> 2
y<sub>0</sub> = x<sub>0</sub> + 1
a) Vẽ đường thẳng (d).
Cho hàm số y = x 2 có
đồ thị là đường thẳng (d).
Tọa độ giao điểm M của (d)
và () là nghiệm của hệ
phương trình:
Vậy M (2;1)
y = x 2
x y = 2
x + y = 1
x + y = 1
x = 3
<sub>y = 1</sub>
x = 2
y<sub>0</sub>= x<sub>0</sub> 2
0 = x0 + 1
<b>Bài 3.</b>
a) Vẽ đường thẳng (d).
Cho hàm số y = x 2 có
đồ thị là đường thẳng (d)
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với (): y = x + 1.
c) Tính góc tạo bởi (d)
<i>với trục Ox (làm tròn </i>
Bảng giá trị:
<b>y</b>
<b>O</b> <b>x</b>
x
y <sub>2</sub> 4<sub>0</sub>
<b>2</b> <b> </b>
<b>y = </b>
<b>x 2</b>
<b> </b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
0
<b> </b>
Gọi góc tạo bởi (d) với trục
Ox là
Vây 270
(OAB)=
A; B lần lượt là giao điểm
của (d) với hai trục Ox,Oy
OAB vng tại O, có:
<b> Bài 4.</b> Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
b/ (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 4x + 5.
c/ (d) vng góc với đường thẳng (): y = x +.
(TMĐK)
Vậy m = 2 thì (d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
bằng 1.
Suy ra 0 = (m + 1).1 – 3
<b> Bài 4.</b> Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
a/ (d) cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 1.
hay (d) đi qua điểm (1; 0).
Hàm số y = (m + 1)x – 3 là hàm số bậc nhất
m = 2 (TMĐK)
(d) cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 1
m + 1 ≠ 0 m ≠ – 1
nên = 1
<b> Bài 4.</b> Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
b/ (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 4x + 5.
(d) song song với (d’)
m = – 5
Vậy m = – 5 thì (d) song song (d’)
m + 1 = – 4
(d): y = (m + 1)x – 3 (m ≠ –1)
(TMĐK)
(d) song song (d’) a = a’và b b’
(m + 1)
– 4
– 3
Vậy m = 1 thì (d) vng góc với ()
(d) vng góc với ()
m + 1 = 2 (TMĐK)
(m + 1).() = – 1
<b> Bài 4.</b>
(d) vng góc (d’) a . a’= – 1
(d): y = (m + 1)x – 3 (m ≠ –1)
m = 1
Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
c/ (d) vng góc với đường thẳng (): y = x +.
<b>Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>
Tính chất của
hàm số bậc nhất
Định nghĩa hàm
số bậc nhất Đồ thị của hàm <sub>số bậc nhất</sub>
Các bước vẽ đồ thị
của hàm số bậc nhất
(đường thẳng
y = ax +b (a 0))
Hệ số góc của
đường thẳng
y = ax +b (a 0)
Vị trí tương đối của hai
đường thẳng
(d) y = ax +b (a 0)