Tải bản đầy đủ (.docx) (185 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY THIẾT BỊ KỸ THUẬT ĐIỆN HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.05 KB, 185 trang )

1
Thực trạng công tác kế toán tổng hợp tại công ty
thiết bị kỹ thuật điện hà nội
-----*****-----
I.s ố d đầu kỳ các tài khoản:
Đơn vị tính: đồng.
Tài sản Mã số Số d đầu kỳ
1.Tiền mặt.
2.Tiền gửi ngân hàng.
3.Phải thu của khách hàng.
4.Phải thu khác.
5.Nguyên vật liệu tồn kho.
6.Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
7.Thành phẩm tồn kho.
8.Hàng gửi bán.
9.Tạm ứng.
10.Chi phí chờ kết chuyển.
11.Tài sản cố định hữu hình.
12.Hao mòn tài sản cố định.
13.Thuế VAT đợc khấu trừ.
111
112
131
138
142
144
145
147
151
153
211


213
133
92.702.270
244.667.865
356.386.890
10.000.000
71.491.781
118.563.100
374.031.772
20.299.200
16.320.000
49.008.840
2.436.148.011
102.311.000
25.633.514
Cộng 3.917.564.243
Nguồn vốn Mã số Số d đầu kỳ
1.Vay ngắn hạn.
2.Phải trả ngời bán.
3.Ngời mua trả tiền trớc.
4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc.
5.Phải trả công nhân viên.
6.Phải trả, phải nộp khác.
7.Nguồn vốn kinh doanh.
8.Quỹ đầu t phát triển.
9.Lợi nhuận cha phân phối.
10.Quỹ khen thởng phúc lợi.
311
313
314

315
316
318
411
414
417
418
467.544.514
160.361.229
10.438.151
35.532.629
37.056.088
21.611.792
2.959.917.174
113.070.539
79.858.760
14.131.867
1
2
11.Nguồn kinh phí sự nghiệp. 422 18.041.500
Cộng 3.917.564.243
II.S ố d chi tiết các tài khoản:
a. Tài khoản 131:
Đơn vị tính: Đồng
STT Tên khách hàng Số tiền d nợ
1 Cửa hàng sản xuất động cơ 113.386.000
2 Công ty Bình Dơng- Hà Tây 12.000.000
3 Cửa hàng Bình- Số19 Nguyễn Thái Học 40.000.000
4 Cửa hàng Bắc Khoa- Số 6 Lý Thái Tổ 20.000.000
5 Công ty TNHH Việt Hoà 76.000.000

6 Công ty TNHH Đại Mỹ 25.670.000
7 Công ty TNHH Cẩm Giàng 69.330.890
Cộng 356.386.890
b. Tài khoản 331:
Đơn vị tính: Đồng
STT Tên khách hàng Số tiền d có
1 Công ty TNHH Atochem 45.000.000
2 Công ty cổ phần Hà Nam 67.500.650
3 Công ty cơ điện Trần Phú 12.000.579
4 Công ty Phơng Long 35.860.000
Cộng 160.361.229
2
3
c. Tài khoản 152:
Đơn vị tính: Đồng.
STT Nguyên vật liệu Số tiền d nợ
1 Đồng 62.293.530
2 Nhựa 9.198.251
Cộng 71.491.781
d.Tài khoản 155:
Đơn vị tính: Đồng.
STT Thành phẩm Số tiền d nợ
1 Dây điện 12 lõi 249.354.514
2 Dây điện 2 lõi 124.677.258
Cộng 374.031.772
III.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý III năm 2001:
Tháng 7:
1. Phiếu thu tiền mặt số 01 của cửa hàng sản xuất động cơ trả tiền kỳ trớc, số
tiền là 113.386.000 đồng.
2. Phiếu xuất kho số 01 cho bộ phận sản xuất dây điện 12 lõi, số lợng là

1.100 Kg dây đồng.
3. Phiếu nhập kho số 01 ngày 3/ 7/ 2001 mua của Công ty cơ điện Trần Phú,
số lợng 9.937 Kg dây đồng 2,6 ủ. Đơn giá 29.523,8 Đ/ Kg. Cha thanh toán.
4. Phiếu xuất kho số 02 ngày 4/ 7/ 2001 cho bộ phận sản xuất dây điện 12
lõi, số lợng là 600 Kg nhựa.
5. Nhận đợc giấy báo nợ của ngân hàng số tiền là 15.000.000 đồng trả cho
Công ty TNHH Atochem.
3
4
6. Phiếu xuất kho số 03 cho Công ty TNHH Cẩm Giàng- Hà Nam với số l-
ợng 6.800 m dây đồng 12 lõi, giá vốn 3.101,55 đ/m, giá bán cha thuế 4832 đ/ m,
thuế VAT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
7. Xuất kho gửi bán đại lý Sóc Sơn, phiếu xuất kho số 04 ngày 7/ 7/ 2001:
+Số lợng 6000 m dây điện 12 lõi với giá vốn 3101,55 đ/ m giá bán cha thuế.
+Số lợng 30.000 m dây điện 2 lõi với giá vốn 378,03 đ/ m giá bán cha thuế.
Thuế VAT 10%.
8. Phiếu chi tiền mặt số 01 ngày 9/ 7/ 2001. Chi tiền mặt tạm ứng cho Trần
Văn Kha đi tập huấn công tác là 3.000.000 đồng.
9. Phiếu nhập kho số 02 ngày 9/ 7/ 2001 mua 525 kg nhựa với giá mua 8910
đ/ kg, thuế VAT 10%, nhận đợc giấy báo nợ của ngân hàng
10. Phiếu chi tiền mặt số 02 ngày 10/ 7/ 2001 cho việc quảng cáo
10.000.000 đồng.
11. Phiếu xuất kho số 05. Xuất kho 29.516 m dây điện 2 lõi: giá vốn 378,03
đ/ m, giá bán 485 đ/ m, thuế VAT 10%, đã thu bằng tiền mặt, phiếu thu tiền mặt số
02.
12. Phiếu nhập kho số 03 ngày 11/ 7/ 2001. Nhập 600 kg nhựa của Công ty
Phơng Long với đơn giá 8.910 đ/ kg. Thuế VAT 10%. Cha trả cho ngời bán.
13. Nhận đợc giấy đòi tiền về việc vận chuyển vật t, hàng hoá, công ty thanh
toán bằng tiền mặt, phiếu chi tiền mặt số 03 trị giá 1.050.000 đồng, VAT 5% =
52.500 đồng.

14. Phiếu thu tiền mặt số 03 ngày 13/ 7/ 2001. Cửa hàng Bình (số 19
Nguyễn Thái Học) trả 20.000.000 đồng.
15. Phiếu xuất kho số 06 ngày 14/ 7/ 2001 cho bộ phận sản xuất xuất kho
1.700 kg dây đồng để làm dây điện 2 lõi.
16. Phiếu chi tiền mặy số 04 cho việc tiếp khách hàng 1.500.000 đồng.
4
5
17. Bán 7.500 m dây điện 12 lõi cho công ty TNHH Đại Mỹ : giá bán 4832
đ/ m, giá vốn 3.101,55 đ/ m, thuế VAT 10%, cha thu đợc tiền hàng.
18. Mua một ô tô con để phục vụ cho ban giám đốc đi công tác với giá mua
500.000.000 đồng. Công ty đã làm thủ tục yêu cầu ngân hàng thanh toán tiền và
nhận đợc giấy báo nợ. Ô tô đa vào sử dụng và đăng ký thời hạn sử dụng 15 năm.
Mua bằng nguồn vốn khấu hao.
19. Phiếu nhập kho số 04 ngày 16/ 7/ 2001. Nhập kho 1.300 kg nhựa với đơn
giá 8.910 đ/ kg, thuế VAT 10%.
Phiếu chi tiền mặt số 05.
20. Phiếu xuất kho số 08 ngày 17/ 7/ 2001 cho Công ty TNHH Đại La: số l-
ợng 50.000 m dây điện 2 lõi, giá vốn 378,03 đ/ m, giá bán cha thuế VAT 485 đ/m.
VAT 10%.
Phiếu thu tiền mặt số 04.
21. Phiếu xuất kho số 09 cho bộ phận sản xuất dây điện 2 lõi với số lợng
720 kg nhựa.
22. Phiếu chi tiền mặt số 06 ngày 21/ 7/2001.
Mua một máy vi tính để phục vụ cho bộ phận bán hàng: giá mua 6.500.000
đ, VAT 10% = 650.000 đ. Thời gian sử dụng 7 năm.
23. Phiếu xuất kho số 10 ngày 21/ 7/ 2001 cho bộ phận sản xuất: số lợng
870 kg để sản xuất dây điện 12 lõi, 800 kg nhựa để sản xuất dây điện 2 lõi.
24. Phiếu chi tiền mặt số 07 ngày 28/ 7/ 2001 chi thanh toán tiền điện, nớc,
điện thoại 3.080.000 đ phân bổ cho các đối tợng sau:
-Phân xởng sản xuất : 1.500.000 đ

Trong đó: dây điện 12 lõi: 800.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 700.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 400.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 900.000 đ.
Thuế VAT 10%.
5
6
25. Bảng phân bổ tiền lơng và tập hợp cho các đối tợng sử dụng sau:
-Phân xởng sản xuất: 30.000.000 đ.
-Công nhân sản xuất: 57.000.000 đ.
Trong đó: Công nhân sản xuất dây điện 12 lõi: 35.000.000 đ.
Công nhân sản xuất dây điện 2 lõi: 22.000.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 15.000.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 16.000.000 đ.
26. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
27. Trả lơng cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt.
Tháng 8:
28. Phiếu nhập kho số 05 ngày 1/ 8/ 2001 với số lợng 4.857 kg dây đồng,
đơn giá 30.000 đ/ kg. VAT 10%. Cha trả tiền cho Công ty Bạch Dơng.
29. Phiếu xuất kho số 11 ngày 2/ 8/ 2001 với số lợng 4.680 m dây điện 12
lõi, giá vốn 3.101,55 đ/ m, giá bán cha thuế 4832 đ/ m. Thuế VAT 10%.
Đã nhận đợc giấy báo có của ngân hàng.
30. Phiếu xuất kho gửi bán số 12 cho đại lý Long An: số lợng 44.000 m dây
điện 2 lõi, giá bán 485 đ/ m, giá vốn 378,03 đ/ m. Thuế VAT 10%.
31. Nhợng bán một số thiết bị văn phòng cho Công ty TNHH Mai Hoa- Hà
Tây, nguyên giá là 84.000.000 đ. Khấu hao luỹ kế là 30.000.000 đ, tỷ lệ khấu hao
bình quân hàng năm là 10%. Giá bán đợc Công ty TNHH Mai Hoa chấp nhận (cả
VAT 5%) là 63.000.000 đ. Công ty TNHH Mai Hoa thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng.
32. Phiếu chi tiền mặt số 09 ngày 11/ 8/ 2001 trả tiền ở nghiệp vụ 28.

33. Phiếu xuất kho số 12 bán dây điện 12 lõi với số lợng 2.105 m: giá vốn
3101,55 đ/ m, giá bán 4832 đ/ m. VAT 10%.
Phiếu thu tiền mặt số 05.
6
7
34. Phiếu chi tiền mặt số 10 ngày 13/ 8/ 2001. Chi 1.000.000 đ tiền vận
chuyển, VAT 5%.
35. Phiếu xuất kho số 14 ngày 14/ 8/ 2001 cho đại lý Bắc Hà- Nam Hà với
số lợng 40.000 m dây điện 12 lõi: giá vốn 3101,55 đ/ m, giá bán 4832 đ/ m. VAT
10%.
Phiếu thu tiền mặt số 06.
36. Phiếu chi tiền mặt số 11 ngày 15/ 8/ 2001 chi tiếp khách 1.500.000 đ.
37. Phiếu nhập kho số 06 nhập 1.500 kg nhựa: đơn giá 8.910 đ/ kg. VAT
10%.
Phiếu chi tiền mặt số 12 ngày 17/ 8/ 2001.
38. Phiếu xuất kho số 15 ngày 18/ 8/ 2001 cho Công ty TNHH Hoàng Tiến-
Bắc Giang với số lợng 8.000 m dây điện 12 lõi: giá vốn 3101,55 đ/m, giá bán 4832
đ/ m. VAT 10%.
Đã nhận đợc giấy báo có của ngân hàng.
39. Phiếu chi tiền mặt số 13 cho việc vận chuyển, bốc dỡ 800.000 đ, VAT
5%.
40. Nhận đợc tiền mặt đợc thanh toán ở nghiệp vụ 30.
41. Phiếu xuất kho số 16 ngày 21/ 8/ 2001 cho bộ phận sản xuất. Xuất kho
4500 kg dây đồng sản xuất dây điện 12 lõi và 1420 kg dây đồng sản xuất dây điện
2 lõi.
42. Phiếu xuất kho số 17 ngày 22/ 8/ 2001 cho bộ phận sản xuất dây điện 2
lõi với số lợng 1000 kg nhựa.
43. Phiếu thu tiền mặt số 08 của cửa hàng Bắc Khoa (số 6 Lý Thái Tổ) là
20.000.000 đ.
44. Phiếu xuất kho số 18 ngày 21/ 8/ 2001 cho bộ phận sản xuất dây điện 12

lõi với số lợng 2.400 kg nhựa và sản xuất dây điện 2 lõi là 1200 kg nhựa.
7
8
45. Phiếu xuất kho số 19 ngày 22/ 8/ 2001 với số lợng 58.000 m dây điện 2
lõi. Đã thu bằng tiền mặt. Giá vốn 378,03 đ/ m, giá bán 485 đ/m. VAT 10%.
46. Phiếu chi tiền mặt số 14 ngày 24/ 8/ 2001 trả cho Công ty TNHH Việt
Hoà, số tiền là 76.000.000 đ.
47. Phiếu nhập kho số 07 ngày 25/ 8/ 2001: số lợng 2000 kg nhựa, giá mua
8910 đ/ kg. VAT 10%.
Phiếu chi tiền mặt số 15 ngày 25/ 8/ 2001.
48. Phiếu xuất kho số 20 ngày 27/ 8/ 2001 cho cửa hàng Cao Vinh (Lơng
Văn Can): số lợng 10.000 m dây điện 12 lõi, giá vốn 3101,55 đ/ m, giá bán 4832 đ/
m. VAT 10%.
Nhận đợc giấy báo có của ngân hàng.
49. Phiếu chi tiền mặt số 16 ngày 27/ 8/ 2001 trả cho Công ty cổ phần Nam
Hà với số tiền là 20.000.000 đ.
50. Phiếu thu tiền mặt số 09 ngày 27/ 8/ 2001 của Công ty TNHH Đại La là
39.000.000 đ.
51. Phiếu xuất kho số 21 xuất bán 16.000 m dây điện 2 lõi, giá vốn 378,03
đ/ m, giá bán cha thuế 485 đ/ m. VAT 10%.
Ngân hàng gửi giấy báo có.
52. Phiếu xuất kho số 22 cho bộ phận sản xuất dây điện 2 lõi với số lợng
2.100 kg dây đồng.
53. Phiếu chi tiền mặt số 17 ngày 28/ 8/ 2001: chi thanh toán tiền điện, nớc
đợc phân bổ cho các đối tợng sau:
-Phân xởng sản xuất: Dây điện 12 lõi: 1.200.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 800.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 500.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.000.000 đ.
VAT 10%

8
9
54. Bảng phân bổ tiền lơng và tập hợp chi phí cho các đối tợng sử dụng nh
sau:
-Phân xởng sản xuất: Dây điện 12 lõi: 40.000.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 28.000.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 18.000.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 đ.
-Phân xởng sản xuất: 30.000.000 đ.
55. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
56. Trả lơng cho cán bộ công nhân viên bằng tiền mặt.
Phiếu chi tiền mặt số 18.
Tháng 9:
57. Ngân hàng gửi giấy báo có thu đợc của Công ty Bình Dơng (Hà Tây) với
số tiền là 12.000.000 đ.
58. Phiếu nhập kho số 08 ngày 2/ 9/2001 với số lợng 4858 kg dây đồng, giá
mua là 30.000 đ/ kg. VAT 10%. Đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
59. Phiếu nhập kho số 09 ngày 4/ 9 2001 với số lợng 5.000 kg nhựa, giá mua
8910 đ/ kg, trả bằng tiền mặt.
Phiếu chi tiền mặt số 19.
60. Phiếu chi tiền mặt số 20 cho việc vận chuyển, bốc dỡ là 1.000.000 đ,
VAT 5%.
61. Phiếu xuất kho số 23 xuất kho 700 kg dây đồng 2,6 ủ để sản xuất dây
điện 12 lõi cho phân xởng sản xuất.
62. Phiếu chi tiền mặt số 21 để tiếp khách 1.000.000 đ.
63. Phiếu xuất kho số 24 ngày 20/ 9/ 2001 với số lợng 32.000 m dây điện 2
lõi: giá vốn: 378,03 đ/ m, giá bán: 485 đ/ m. VAT 10%. Đã thu bằng tiền mặt.
Phiếu thu tiền mặt số 10 ngày 20/ 9/ 2001.
9
10

64. Xuất kho 3.000 kg nhựa để sản xuất dây điện 12 lõi cho bộ phận sản
xuất.
Phiếu xuất kho số 25 ngày 21/ 9/ 2001.
65. Phiếu nhập kho số 09. Nhập 2.600 kg nhựa, giá mua 8.910 đ/ kg.
Phiếu chi tiền mặt số 22 ngày 22/ 9/ 2001.
66. Phiếu xuất kho số 26 ngày 24/ 9/ 2001 cho bộ phận sản xuất dây điện 2
lõi với số lợng 1.100 kg dây đồng.
67. Phiếu xuất kho số 27 ngày 26/ 9/ 2001 cho Công ty Thành Đạt với số l-
ợng 13.295 m dây điện 12 lõi: giá vốn 3101,55 đ/ m, giá bán 4832 đ/ m. VAT 10%.
Đã nhận đợc giấy báo có của ngân hàng.
68. Phiếu xuất kho số 28 ngày 27/ 9/ 2001 bán 20.000 m dây điện 2 lõi cho
cửa hàng Hà Giang: giá vốn 378,03 đ/ m, giá bán 485 đ/m. VAT 10%.
Phiếu thu tiền mặt số 11 ngày 27/ 9/ 2001.
69. Xuất kho 1.800 kg nhựa để sản xuất dây điện 2 lõi.
Phiếu xuất kho số 29 ngày 28/ 9/ 2001.
70. Phiếu xuất kho số 30 ngày 29/ 9/ 2001.
Bán cho Công ty TNHH Cửa Đông:
-Số lợng 17.595 m dây điện 12 lõi: giá vốn 3101,55 đ/ m, giá bán 4832 đ/ m.
-Số lợng 34.000 m dây điện 2 lõi: giá vốn 378,03 đ/ m, giá bán 485 đ/ m.
VAT 10%. Cha thu đợc tiền.
71. Phiếu chi tiền mặt số 23 ngày 30/ 9/ 2001 chi tiền điện, nớc, điện thoại
phân bổ cho các đối tợng sau:
-Phân xởng sản xuất: Dây điện 12 lõi: 1.200.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 800.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 600.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 700.000 đ.
VAT 10%.
72. Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lơng nh sau:
10
11

-Phân xởng sản xuất: Dây điện 12 lõi: 35.000.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 30.000.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 18.000.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 đ.
-Phân xởng sản xuất: 40.000.000 đ.
73. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
74. Bảng tính khấu hao về máy móc, thiết bị cho các đối tợng sau:
-Phân xởng sản xuất: Dây điện 12 lõi: 5.000.000 đ.
Dây điện 2 lõi: 3.000.000 đ.
-Bộ phận bán hàng: 1.000.000 đ.
-Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000 đ.
75. Trả tiền mặt cho cán bộ công nhân viên về tiền lơng sau khi đã trích
BHXH, BHYT, KPCĐ.
76. Thành phẩm hoàn thành đem nhập kho:
-Dây điện 12 lõi: 158.342,516 m (giá: 3048,35 đ/ m).
-Dây điện 2 lõi: 1.183.566,13 m (giá 385,82 đ/ m).
Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 37.486,67 m dây điện 12 lõi.
199.751,24 m dây điện 2 lõi.
IV.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đó:
Đơn vị tính: VNĐ.
1. Nợ TK 111 : 113.386.000
Có TK 131
(CH SX động cơ)
: 113.386.000
2. Nợ TK 621
(Dây điện 12 lõi)
: 32.709.600
Có TK 152
(Dây đồng)
: 32.709.600

3. Nợ TK 152
(dây đồng)
: 293.378.000,6
Nợ TK 133 : 29.337.800,06
11
12
Cã TK 331
(CT c¬ ®iÖn TP)
: 322.715.800,66
4. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 5.346.132
Cã TK 152
(Nhùa)
: 5.346.132
5. Nî TK 331
(CT TNHH Atochem)
: 15.000.000
Cã TK 112 : 15.000.000
6. +Nî TK 111 :36.143.360
Cã TK 511 : 32.857.600
Cã TK 3331 : 3.285.760
+Nî TK 632 : 21.090.540
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 21.090.540
7. Nî TK 157 : 29.950.200
Cã TK 155 : 29.950.200
(Trong ®ã: d©y ®iÖn 12 lâi 6000 m x 3101,55 ®/ m = 18.609.300 ®
d©y ®iÖn 2 lâi 30.000 m x 378,03 ®/ m = 11.340.900 ®)

8. Nî TK 141 : 3.000.000
Cã TK 111 : 3.000.000
9. Nî TK 152
(Nhùa)
: 4.677.750
Nî TK 133 : 467.775
Cã TK 121 : 5.145.525
10. Nî TK 641 : 10.000.000
Cã TK 111 : 10.000.000
11.+Nî TK 111 : 15.746.786
Cã TK 511 : 14.315.260
Cã TK 3331 : 1.431.526
+Nî TK 632 : 11.157.933,48
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 11.157.933,48
12. Nî TK 152
(Nhùa)
: 5.346.000
12
13
Nî TK 133 : 534.600
Cã TK 331
(CT TNHH Ph¬ng Long)
: 5.880.600
13. Nî TK 156(2) : 1.050.000
Nî TK 133 : 52.500
Cã TK 111 : 1.102.500
14. Nî TK 111 : 20.000.000
Cã TK 131

(B×nh)
: 20.000.000
15. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 50.551.200
Cã TK 152
(D©y ®ång)
: 50.551.200
16. Nî TK 642 : 1.500.000
Cã TK 111 : 1.500.000
17.+Nî TK 131
(CT TNHH §¹i Mü)
: 39.864.000
Cã TK 511 : 36.240.000
Cã TK 3331 : 3.624.000
+Nî TK 632 : 23.261.625
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 23.261.625
18. Nî TK 211 : 500.000.000
Nî TK 133 : 50.000.000
Cã TK 112 : 550.000.000
§ång thêi ghi Cã TK 009 : 500.000.000
19. Nî TK 152
(Nhùa)
: 11.583.000
Nî TK 133 : 1.158.300
Cã TK 111 : 12.741.300
20.+Nî TK 111 : 26.675.000
Cã TK 511 : 24.250.000

Cã TK 3331 : 2.425.000
13
14
+Nî TK 632 : 18.901.500
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 18.901.500
21. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 6.415.358,4
Cã TK 152
(Nhùa)
: 6.415.358,4
22. Nî TK 211 : 6.500.000
Nî TK 133 : 650.000
Cã TK 111 : 7.150.000
23. Nî TK 621 : 14.880.067,4
Cã TK 152
(Nhùa)
: 14.880.067,4
(Trong ®ã: d©y ®iÖn 12 lâi: 870 kg vµ d©y ®iÖn 2 lâi: 800 kg)
24. Nî TK 627 : 1.500.000
(Trong ®ã: d©y ®iÖn 12 lâi : 800.000
d©y ®iÖn 2 lâi : 700.000)
Nî TK 641 : 400.000
Nî TK 642 : 900.000
Nî TK 133 : 280.000
Cã TK 111 : 3.080.000
25. Nî TK 622 : 57.000.000
(D©y ®ång 12 lâi : 35.000.000

D©y ®ång 2 lâi : 22.000.000)
Nî TK 627 : 30.000.000
Nî TK 641 : 15.000.000
Nî TK 642 : 16.000.000
Cã TK 334 :118.000.000
26. Nî TK 622 : 10.830.000
(D©y ®iÖn 12 lâi= 35.000.000 x 19% = 6.650.000
D©y ®iÖn 2 lâi = 22.000.000 x 19% = 4.180.000)
Nî TK 627 (= 30.000.000x 19%): 5.700.000
14
15
Nî TK 641 (=15.000.000 x 19%): 2.850.000
Nî TK 642 (=16.000.000 x 19%): 3.040.000
Nî TK 334 (= 118.000.000 x 6%): 7.080.000
Cã TK 338 : 29.500.000
(Cã TK 3382= 118.000.000 x 2% = 2.360.000
Cã TK 3383 = 118.000.000 x 20%= 23.600.000
Cã TK 3384 = 118.000.000 x 3% = 3.540.000 )
27. Nî TK 334 : 110.920.000
Cã TK 111 : 110.920.000
28. Nî TK 152
(D©y ®ång)
: 145.710.000
Nî TK 133 : 14.571.000
Cã TK 131 : 160.281.000
29.+ Nî TK 112 : 24.875.136
Cã TK 511 : 22.613.760
Cã TK 333(1) : 2.261.376
+Nî TK 632 : 14.515.254
Cã TK 155

(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 14.515.254
30. Nî TK 157 : 16.633.320
Cã TK 155
(D©y ®ång 2 lâi)
: 16.633.320
31.+Nî TK 214 : 30.000.000
Nî TK 821 : 54.000.000
Cã TK 211 : 84.000.000
+Nî TK 112 : 63.000.000
Cã TK 721 : 59.850.000
Cã TK 3331 : 3.150.000
32. Nî TK 331
(B¹ch D¬ng)
: 145.710.000
Cã TK 111 : 145.710.000
33.+Nî TK 111 : 11.188.496
15
16
Cã TK 511 : 10.171.360
Cã TK 3331 : 1.017.136
+Nî TK 632 : 6.528.762,75
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 6.528.762,75
34. Nî TK 156(2) : 1.000.000
Nî TK 133 : 50.000
Cã TK 111 : 1.050.000
35.+Nî TK 111 : 212.608.000
Cã TK 511 : 193.280.000

Cã TK 3331 : 19.328.000
+Nî TK 632 : 124.062.000
Cã TK 152
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 124.062.000
36. Nî TK 641 : 1.500.000
Cã TK 111 : 1.500.000
37. Nî TK 152
(Nhùa)
: 13.365.000
Nî TK 133 : 1.336.500
Cã TK 111 : 14.701.830
38.+Nî TK 112 : 42.521.600
Cã TK 511 : 38.656.000
Cã TK 3331 : 3.865.600
+Nî TK 632 : 24.812.400
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 24.812.400
39. Nî TK 156(2) : 800.000
Nî TK 133 : 40.000
Cã TK 111 : 840.000
40.+Nî TK 111 : 23.474.000
Cã TK 511 : 21.340.000
Cã TK 3331 : 2.134.000
16
17
+Nî TK 632 : 16.633.320
Cã TK 157
(D©y ®iÖn 2 lâi)

: 16.633.320
41. Nî TK 621 : 176.037.120
(Trong ®ã: D©y ®iÖn 12 lâi = 4.500 x 29.736 = 133.812.000
D©y ®iÖn 2 lâi = 1.420 x 29.736 = 42.225.120)
Cã TK 152
(D©y ®ång)
: 176.037.120
42. Nî TK 621
(D©y ®ång 2 lâi)
: 8.910.220
Cã TK 152
(Nhùa)
: 8.910.220
43. Nî TK 111 : 20.000.000
Cã TK 131
(B¾c Khoa)
: 20.000.000
44. Nî TK 621 : 32.076.792
Cã TK 152
(Nhùa)
: 32.076.792
(Trong ®ã: D©y ®iÖn 12 lâi :2.400 kg, D©y ®iÖn 2 lâi: 1.200 kg)
45.+Nî TK 111 : 30.943.000
Cã TK 511 : 28.130.000
Cã TK 3331 : 2.813.000
+Nî TK 632 : 21.925.740
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 21.925.740
46. Nî TK 331

(CT ViÖt Hoµ)
: 76.000.000
Cã TK 111 : 76.000.000
47. Nî TK 152
(Nhùa)
: 17.820.000
Nî TK 133 : 1.782.000
Cã TK 111 : 19.602.000
48.+Nî TK 632 : 31.015.500
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 31.015.500
+Nî TK 112 : 53.152.000
Cã TK 511 : 48.320.000
17
18
Cã TK 3331 : 4.832.000
49. Nî TK 331
(CT cæ phÇn Nam Hµ)
: 20.000.000
Cã TK 111 : 20.000.000
50. Nî TK 111 : 39.000.000
Cã TK 131
(CT TNHH §¹i La)
: 39.000.000
51.+Nî TK 112 : 8.536.000
Cã TK 511 : 7.760.000
Cã TK 3331 : 776.000
+Nî TK 632 : 6.048.480
Cã TK 155

(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 6.048.480
52. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 62.445.600
Cã TK 155
(D©y ®ång)
: 62.445.600
53. Nî TK 627 : 2.000.000
(Trong ®ã: D©y ®iÖn 12 lâi: 1.200.000
D©y ®iÖn 2 lâi: 800.000)
Nî TK 641 : 500.000
Nî TK 642 : 1.000.000
Nî TK 133 : 350.000
Cã TK 111 : 3.850.000
54. Nî TK 622 : 68.000.000
(Trong ®ã: D©y ®iÖn 12 lâi: 40.000.000
D©y ®iÖn 2 lâi: 28.000.000)
Nî TK 627 : 30.000.000
Nî TK 641 : 18.000.000
Nî TK 642 : 20.000.000
Cã TK 334 : 136.000.000
55. Nî TK 622 : 12.920.000
(Trong ®ã: D©y ®iÖn 12 lâi = 40.000.000 x 19% = 7.600.000
18
19
D©y ®iÖn 2 lâi = 28.000.000 x 19% = 5.320.000)
Nî TK 627 : 5.700.000(= 30.000.000 x 19%)
Nî TK 641 : 3.420.000(= 18.000.000 x 19%)
Nî TK 642 : 3.800.000(= 20.000.000 x 19%)

Nî TK 334 : 8.160.000(= 136.000.000 x 6%)
Cã TK 338 : 34.000.000
(Cã TK 3382 : 2.720.000(= 136.000.000 x 2%)
Cã TK 3383 : 27.200.000(= 136.000.000 x 20%)
Cã TK 3384 : 4.080.000(= 136.000.000 x 3%))
56. Nî TK 334 : 102.000.000
Cã TK 111 : 102.000.000
57. Nî TK 112 : 12.000.000
Cã TK 131
(CT B×nh D¬ng)
: 12.000.000
58. Nî TK 152
(D©y ®ång)
: 145.740.000
Nî TK 133 : 14.574.000
Cã TK 112 : 160.314.000
59. Nî TK 152
(Nhùa)
: 44.550.000
Nî TK 133 : 4.455.000
Cã TK 111 : 49.005.000
60. Nî TK 156(2) : 1.000.000
Nî TK 133 : 50.000
Cã TK 111 : 1.050.000
61. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 20.815.200
Cã TK 152
(D©y ®ång)
: 20.815.200

62. Nî TK 641 : 1.000.000
Cã TK 111 : 1.000.000
63.+Nî TK 632 : 12.096.960
19
20
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 12.096.960
+Nî TK 111 : 17.072.000
Cã TK 511 : 15.520.000
Cã TK 3331 : 1.552.000
64. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 89.208.000
Cã TK 152
(Nhùa)
: 89.208.000
65. Nî TK 152
(nhùa)
: 23.166.000
Nî TK 133 : 2.316.600
Cã TK 111 : 25.482.600
66. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 32.709.600
Cã TK 152
(D©y ®ång)
: 32.709.600
67.+Nî TK 112 : 70.665.584
Cã TK 511 : 64.241.440

Cã TK 3331 : 6.424.144
+Nî TK 632 : 41.235.107,25
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 41.235.107,25
68.+Nî TK 111 : 10.670.000
Cã TK 511 : 9.700.000
Cã TK 3331 : 970.000
+Nî TK 632 : 7.560.600
Cã TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 7.560.600
69. Nî TK 621
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 16.038.396
Cã TK 152
(Nhùa)
: 16.038.396
70.+Nî TK 131 :111.659.944
Cã TK 511 :101.509.040
Cã TK 3331 : 10.150.904
20
21
+Nî TK 632 : 67.424.792,25
(Nî TK 632
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 54.571.772,25(=17.595 x 3101,55)
Nî TK 632
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 12.853.020 (= 34.000 x 378,03))

Cã TK 155 : 67.424.792,25
71. Nî TK 627 : 2.000.000
Nî TK 641 : 600.000
Nî TK 642 : 700.000
Nî TK 133 : 130.000
Cã TK 111 : 1.430.000
72. Nî TK 622 : 65.000.000
(Nî TK 622
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 35.000.000
Nî TK 622
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 30.000.000)
Nî TK 627 : 40.000.000
Nî TK 641 : 18.000.000
Nî TK 642 : 20.000.000
Cã TK 334 :143.000.000
73. Nî TK 622 : 12.350.000
(Nî TK 622
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 6.650.000(=35.000.000 x 19%)
Nî TK 622
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 5.700.000(=30.000.000 x 19%))
Nî TK 627 : 7.600.000(=40.000.000 x 19%)
Nî TK 641 : 3.420.000(=18.000.000 x 19%)
Nî TK 642 : 3.800.000(=20.000.000 x 19%)
Nî TK 334 : 8.580.000(=143.000.000 x 6%)
Cã TK 338 : 35.750.000
(Cã TK 3382 : 2.860.000(=143.000.000 x 2%)

Cã TK 3383 : 28.600.000(=143.000.000 x 20%)
Cã TK 3384 : 4.290.000(=143.000.000 x 3%))
74. Nî TK 627 : 8.000.000
21
22
Nî TK 641 : 1.000.000
Nî TK 642 : 2.000.000
Cã TK 214 : 11.000.000
75. Nî TK 334 : 107.250.000
Cã TK 111 : 107.250.000
76.+Nî TK 155
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 482.683.408,648
Cã TK 154 : 482.683.408,648
+Nî TK 155
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 456.643.484,276
Cã TK 154 : 456.643.484,276
TÝnh gi¸ thµnh s¶n phÈm:
132.500.000
190.000.000
= 76.710.526,6 (®)
132.500.000
190.000.000
= 55.789.474 (®)
+Nî TK 154
(D©y ®iÖn 12 lâi)
: 450.072.593
Cã TK 621 : 242.462.066,4
Cã TK 622 : 130.900.000,6

Cã TK 627 : 76.710.526
+Nî TK 154
(D©y ®iÖn 2 lâi)
: 462.016.825
Cã TK 621 : 311.027.351,4
Cã TK 622 : 95.200.000
Cã TK 627 : 55.789.473,6
110.000.000
x
627
(D©y ®iÖn 12 lâi)
=
80.000.000
x
627
(D©y ®iÖn 2 lâi)
=
22
23
*Đánh giá sản phẩm làm dở theo ph ơng pháp nguyên vật liệu trực tiếp:
242.462.066,4
158.342,512 + 37.486,67
= 46.413.386,29 (đ)
311.027.351,4
1.183.566,13 + 199.751,24
= 44.912.397,16 (đ)
Bảng tính giá thành sản phẩm:
Dây điện 12 lõi: 158.342,512 m
Khoản
mục

D đầu kỳ Số phát sinh D cuối kỳ Tổng giá thành Giá
thành
đơn vị
TK 621 79.024.066 242.462.066,4 46.413.386,29 275.072.746,11 1737,2
TK 622 130.900.000,6 130.900.000,6 826,69
TK 627 76.710.526 76.710.526 484,46
Cộng
3048,35
Dây điện 2 lõi: 1.183.566,13 m
Khoản
mục
D đầu kỳ Số phát sinh D cuối kỳ Tổng giá thành Giá
thành
đơn vị
TK 621 39.539.034 311.027.351,4 44.912.397,16 305.653.988,24 258,25
TK 622 95.200.000 95.200.000 80,43
TK 627 55.789.473,6 55.789.473,6 47,14
Cộng
385,82
621
(Dây điện 12 lõi)
= 37.486,67x
x 199.751,24
621
(Dây điện 2 lõi)
=
23
24
*Theo ph ¬ng ph¸p b×nh qu©n gia quyÒn cã ®¬n gi¸ b×nh qu©n nh sau:
XuÊt kho NVL:

62.293.530 + 9.937 x 29.523,8 + 9.715 x 30.000
2.110 + 9.937 + 9.715
647.121.530,6
21.762
=
9.198.251 + 13.525 x 8.910
2.110 + 9.937 + 9.715
129.706.000
14.557
=
249.354.514 + 158.342,512 x 3048,35
77.680,533 + 158.342,512
124.677.258 + 1.183.566,13 x 385,82
354.196,756 + 1.183.566,13
KÕt chuyÓn:
+Nî TK 911 : 582.698.057,48
29.736 (®/ kg)
D©y ®ång φ2,6 ñ
=
=
8.910,22 (®/kg)
=
=
=
3101,55 (®/m)
Gi¸ vèn b×nh
qu©n
(D©y
=
=

378,03 (®/m)
Gi¸ vèn b×nh
qu©n
(D©y
=
24
25
Có TK 632 : 374.568.057,48
Có TK 641 : 81.390.000
Có TK 642 : 72.740.000
Có TK 821 : 54.000.000
+Nợ TK 511 : 546.805.020
Nợ TK 721 : 58.850.000
Có TK 911 : 605.655.020
+Lãi:
Nợ TK 911 : 22.956.962,52
Có TK 421 : 22.956.962,52
Bảng cân đối kế toán
Quý III năm 2001
Đơn vị tính: VNĐ
STT
Tài sản

số
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
1
2
3
4
Tiền mặt.

Tiền gửi ngân hàng.
Phải thu của khách hàng.
Phải thu khác.
111
112
131
138
92.702.270
244.667.865
356.386.890
10.000.000
103.948.012
420.928.185
303.524.834
10.000.000
25

×