Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề 1 Thi Thử vào 10 môn Toán năm 2020 Trường THCS Cổ Bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN GIA LÂM
<b>TRƯỜNG THCS CỔ BI</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Mơn : TỐN</b>


Thời gian làm bài: 120 phút


<i><b>Bài I:(2,0 điểm) Cho hai biểu thức </b></i>


6 3 3


1 ; 0, 9


9 3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub>   


  


 



a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 16 b) Rút gọn biểu thức A


c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức
<i>A</i>


<i>B</i> <sub> nhận giá trị nguyên.</sub>
<i><b>Bài II:(2,5 điểm) </b></i>


<i>1)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.</i>


Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể không chứa nước dự kiến trong 4giờ thì đầy bể.
Nhưng thực tế hai vịi cùng chảy trong 2 giờ đầu, sau đó vịi thứ hai chảy một mình trong 6
<i>giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vịi chảy trong bao lâu sẽ đầy bể ?</i>


<i>2)Người ta nhấn chìm hồn tồn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình </i>
trụ. Diện tích đáy lọ thủy tinh là 12,8 cm2<sub>. Nước trong lọ dâng lên thêm 0,85cm. Hỏi thể tích </sub>
của tượng đá là bao nhiêu?


<i><b>Bài III:(2,0 điểm) </b></i>


1) Giải phương trình: 4<i>x</i>4- 5<i>x</i>2- 9=0


<i>2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 3x + m2<sub> -1 và parabol (P): y = x</sub>2</i>
<i>a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m</i>


b) Gọi <i>x x</i>1, 2<i> là hoành độ các giao điểm của (d) và (P). Tìm m để (</i>

(

<i>x</i>1+1

)(

<i>x</i>2+ =1

)

1


<i><b>Bài IV: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vng góc với</b></i>
AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình


chiếu của H trên AB.


a) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh

<i>A ^C M=A ^C K</i>


c) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam
giác vuông cân tại C.


d) Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại điểm A; cho P là điểm nằm trên d sao cho hai điểm P, C
nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB và


AP.MB
R


MA  <sub>. Chứng minh đường thẳng PB đi</sub>
qua trung điểm của đoạn thẳng HK.


<i><b>Bài V: (0,5 điểm) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng: </b></i>




a b c


1 + + 2


a + b b + c c + a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND HUYỆN GIA LÂM
<b>TRƯỜNG THCS CỔ BI</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Mơn : TỐN</b>


<b>Bài I</b> 2.0đ


a)


<b>0,5đ</b> Thay x = 16 vào biểu thức B. Tính được B =
1
7
0,5đ
b)
<b> 1 đ</b>

 


 



 


6 3
1
9 3


9 6 3 9


3 3
3
3 3
3
3 3


3
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
<sub></sub>   <sub></sub>
 
 
   

 


 


 


0,25đ


0,25
0,25đ
0,25đ
c)
<b> 0,5đ</b>
3 3
:


3 3 3 3 3


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   
    
3
1
3 3
<i>x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>
<i>A</i>


<i>Z</i>


<i>B</i> ⇔ <i>x </i> 3<sub>là ước của 3</sub>









3 1; 1;3; 3
16;4;36;0
16;4;36
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
 


  <sub> Vì x khác 0</sub>


0.25đ


0,25đ


<b>Bài II: </b> 2,5đ


<i>1) </i>
<b>2đ</b>


Gọi thời gian vòi thứ nhất chảy một mình đầy bể là x (giờ ) .
0,25đ


Thời gian vịi thứ hai chảy một mình đầy bể là y (giờ ) .



(x > 12; y > 12)
Trong một giờ:


Vòi thứ nhất chảy được
1


<i>x</i><sub> (bể ),vòi thứ hai chảy được </sub>
1


<i>y</i> <sub> (bể ), cả hai vòi </sub>


chảy được
1


4<sub> (bể ) </sub>


0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nên ta có phương trình:


1 1 1


(1)
4


<i>x</i><i>y</i> 


0,5đ


Cả hai vịi chảy trong 2 giờ được



1 1


2( )


<i>x</i> <i>y</i> <sub> (bể) </sub>


Vòi thứ hai chảy trong 6 giờ được
1
6.


<i>y</i><sub> (bể) </sub>


Theo bài ra ta có pt:


1 1


2( )


<i>x</i> <i>y</i> <sub>+</sub>


1
6.


<i>y</i><sub>=1 </sub>


2 8
1


<i>x</i><i>y</i>  <sub> (2) </sub>



0,5đ
0,5đ


Từ (1) và (2) ta có hpt:


1 1 1
4
2 8 1<i>x y</i>


<i>x y</i>
  



 



 <sub> Đặt a = </sub>


1


<i>x</i><sub> ; b = </sub>
1


<i>y</i> <sub> ta có : </sub>


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>6</sub> 1 1



4 2 2 12


2 8 1 2 8 1 1 1


4 6


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i>




 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
  
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  
  
   
   
Suy ra:


1 1
12 12
6
1 1
6

<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub></sub>

 

 <sub></sub>




 <sub> (thỏa mãn điều kiện) </sub>


0,5đ


Vậy nếu chảy riêng một mình đến khi đầy bể thì vịi thứ nhất phải chảy
trong 6 giờ , vòi thứ hai phải chảy trong 12 giờ.


0,5đ


0,5đ


0,25đ


<i>2)</i>
<b>0,5đ</b>


Thể tích của tượng đá bằng thể tích của phần nước dâng lên trong ống
nghiệm : 12,8 . 0,85 = 10,88 ( cm3<sub>)</sub>



0,5đ


<b>Bài III:</b> 2,0đ


1)


<b>1đ</b> - Đưa phương trình về

(

<i>x</i>


2<sub>+1</sub>

<sub>)</sub>


(

<i>x</i>2


−9


4

)

<sub>=0 </sub>
-TH1: <i>x</i>2 =- 1(vô nghiệm)


-TH2: <i>x</i>


2


=9


4 ⇔ x =


3


2<sub>hoặc x = </sub>
3
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1đ</b> <i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>-</sub> 2<sub>+ =</sub><sub>1 0</sub>
(1)


- Tìm được : <i>Δ</i> <sub> =4m</sub>2<sub>+5 </sub>


<i>Δ</i> <sub>>0 với mọi m nên phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt, do đó </sub>
(d) ln cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m


-Biến đổi

(

<i>x</i>1+1

)

.

(

<i>x</i>2+1

)

=1 ⇔

(

<i>x</i>1+<i>x</i>2

)

<i>+ x</i>1<i>x</i>2=0


⇔ <sub>3-(m</sub>2<sub>-1)=0</sub> <sub>⇔</sub> <sub>m</sub>2<sub>=4</sub>
⇔ <sub>m = 2 hoặc m = -2</sub>


Vậy m = 2 hoặc m = -2


0,25đ


0,25đ


0,25đ


<b>Bài IV:</b> 3,0đ


0,25đ


a)


<b>0,75đ</b>



Ta có <i>H ^C B=90</i>0 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đk AB)
<i>H ^K B=90</i>0 (do K là hình chiếu của H trên AB)


=> <i>H ^C K +H ^K B=180</i>0 nên tứ giác CBKH nội tiếp trong đường tròn
đường kính HB


0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)


<b>0,5đ</b>


Ta có

<i>A ^C M=A ^BM</i>

(2 góc nội tiếp cùng chắn cung AM của (O))


<i>A ^C K=H ^C K =H ^B K</i>

<sub> (góc nội tiếp cùng chắn cung HK của </sub>


đường tròn đường kính HB)


Vậy

<i>A ^C M=A ^C K</i>



0,25đ
0,25đ


c)
<b>1đ</b>


Vì OC ^ AB nên C là điểm chính giữa của cung AB Þ AC = BC
và sđ

<i>A C</i>

=sđ

<i>BC</i>

= 900


<i> Xét Δ MAC và Δ EBC </i>D<sub>EBC có </sub>
MA = EB (gt)


AC = CB (cmt)


<i>M ^AC=M ^BC</i>

<sub>( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung MC của (O)</sub>


Þ ∆MAC = ∆EBC (c.g.c)
Þ CM = CE Þ ∆MCE cân tại C


Ta lại có

<i>C ^M B</i>

= 450<sub> (góc nội tiếp chắn cung BC, mà sđ </sub>

<i>BC</i>

<sub>= 90</sub>0


0,25đ


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Þ <i>C ^E M=C ^M B=45</i>0 (tính chất tam giác MCE cân tại C)
Þ Tam giác MCE là tam giác vuông cân tại C (đpcm).


0,25đ
d)


<b>0,5đ</b>



Gọi S là giao điểm của BM và đường thẳng (d)
N là giao điểm của BP với HK.


Xét DPAM và DOBM :
Theo giả thiết ta có


.


<i>AP MB</i> <i>AP</i> <i>OB</i>


<i>R</i>


<i>MA</i>   <i>MA</i><i>MB</i><sub> (vì có R = OB). </sub>
<i>Mặt khác ta có P ^A M= A ^B M (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây; </i>
góc nội tiếp cùng chắn cung AM của (O))


Þ DPAM ∽ D OBM (c.g.c)




Þ <i>AP</i> <i>OB</i>  Þ1 <i>PA</i><i>PM</i>


<i>PM</i> <i>OM</i> <sub> (do OB = OM = R) (3)</sub>


Vì <i>A ^M B=90</i>0 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O)) à
<i>A ^M S=90</i>0


Chứng minh PS = PM. Từ đó suy ra PA = PS


Vì HK//AS (cùng vng góc AB) nên theo ĐL Ta-lét,



ta có:  


<i>NK</i> <i>BN</i> <i>HN</i>
<i>PA</i> <i>BP</i> <i>PS</i>


hay 


<i>NK</i> <i>HN</i>


<i>PA</i> <i>PS</i> <sub> Mà PA = PS (cmt) </sub>


Þ <i>NK</i> <i>NH</i> <sub> hay BP đi qua trung điểm N của HK. (đpcm) </sub>


0,5đ


<b>BàiV</b>


<b>(0,5đ): Ta có </b>
a


a + b + c <sub> < </sub>
a
b + a<sub> < </sub>


a + c


a + b + c<sub> (1)</sub>
b



a + b + c <sub> < </sub>
b
b + c<sub> <</sub>


b + a


a + b + c<sub> (2) </sub>


0,5đ


<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>H</b>


<b>K</b> <b><sub>O</sub></b>


<b>S</b>


<b>P </b> <b><sub>E </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


c


a + b + c <sub> < </sub>
c
c + a <sub> < </sub>



c + b


a + b + c<sub> (3) </sub>


Cộng từng vế (1), (2), (3), ta được : 1 <
a
a + b<sub> + </sub>


b
b + c<sub> + </sub>


c


c + a <sub> < 2, đpcm</sub>


UBND HUYỆN GIA LÂM
<b>TRƯỜNG THCS CỔ BI</b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>PHẦN MA TRẬN ĐỀ</b>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>Mơn : TỐN</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b>


<b>Tổng số</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b>
<b>cơ bản</b>


<b>Vận dụng</b>
<b>ở mức cao</b>


<b>TNKQ TL TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL TNKQ TL</b>


1.Biểu thức
đại số và các
câu hỏi liên
quan


<i>Số</i>


<i>câu</i> 1 1 2 4


<i>Điểm</i> <sub>0,5</sub> <sub>1</sub>


1 2,5


2.Phương
trình và hệ
phương trình


<i>Số</i>


<i>câu</i> 1 1



<i>Điểm</i> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


3.Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình
và hệ phương
trình


<i>Số</i>


<i>câu</i> 1 1


<i>Điểm</i> <sub>2</sub> 2


4. Hàm số,
mối liên hệ
giữa (d) và (P)


<i>Số</i>


<i>câu</i> 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5. Đường tròn,
tứ giác nội tiếp


<i>Số</i>


<i>câu</i> 1 2 1 4


<i>Điểm</i> <sub>1</sub> <sub>1,5</sub> <sub>0,5</sub> <sub>3</sub>



6.Hình trụ,
hình nón, hình
cầu


<i>Số</i>
<i>câu</i>


<i>Điểm</i>


1
0,5


1 0,5


<b>Tổng số</b>


<i>Số</i>


<i>câu</i> 2 4 4 3 13


<i>Điểm</i> <sub> 1</sub> <sub>5</sub> <sub>2,5</sub> <sub> 1,5</sub> <sub> 10</sub>


<i>Tỉ lệ</i>


</div>

<!--links-->

×