Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.32 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UBND HUYỆN GIA LÂM </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b> <b>Cấp độcao</b>
<b>1. Khái niệm </b>
<b>về tập hợp, </b>
<b>phần tử.</b>
Biết viết tập
hợp, đếm đúng
số phần tử của
một tập hợp hữu
hạn, sử dụng
đúng các kí hiệu
;
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>2,0</i>
<i>20%</i>
<i>1</i>
<i> 2,0</i>
<i>20 %</i>
<b>2. Các phép </b>
<b>tính với số tự </b>
<b>nhiên </b>
Biết thực hiện
dãy các phép
tốn đơn giản.
- Tính hợp lý.
- Thực hiện các
phép tính có dấu
ngoặc
- Tìm x
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i> 1,0 </i>
<i>10%</i>
<i>3</i>
<i> 2,0 </i>
<i>20%</i>
<i>3</i>
<i> 1,5 </i>
<i>15%</i>
<i>7</i>
<i> 3,5</i>
<i> 35 % </i>
<b>3. Tính chia </b>
<b>hết </b>
Vận dụng
kiến thức
về tính
chia hết
của một
tổng để
giải toán.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>1,0</i>
<i>10 % </i>
<b>4. Tia, đường </b>
<b>thẳng đi qua </b>
<b>hai điểm, </b>
<b>đoạn thẳng</b>
- Vẽ tia, biểu
diễn các điểm
trên tia.
- Nhận biết đoạn
thẳng
Chỉ ra được hai tia
đối nhau, trùng
nhau
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>2</i>
<i>1,5</i>
<i>15%</i>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>UBND HUYỆN GIA LÂM </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>ĐỀ</b>
<b> BÀI 1 </b>
<i><b>Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp </b></i>M = x N/ 1
b) Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu <sub>; </sub><sub> ; </sub><sub></sub><sub>vào các ô vuông sau:</sub>
2 □ M; 10 □ M; 0 □ N; N □ M
<i><b>Bài 2: (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)</b></i>
a) 48 + 27 + 52 + 73 b) 4.7.25.9
c) 24 . 52<sub> + 76 . 5</sub>2<sub> - 135 d) 12 : {390 : [500 - (5</sub>3<sub> + 7</sub>2<sub> . 5)]}</sub>
<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :</b></i>
a) x – 27 = 88 b) 127 – (x+5) = 109
c) 2x-2<sub> = 16</sub>
<i><b>Bài 4: (3,5 điểm) </b></i> Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M
thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a. Viết tên các tia trùng với tia Oy
b. Hai tia Nx và Oy có đối nhau khơng? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia My?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
<i><b>Bài 5: (1,0 điểm) </b></i>
<b>UBND HUYỆN GIA LÂM </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<i><b>Bài 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp </b></i>A = x N/ 1
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
c) Điền các kí hiệu <sub>; </sub><sub> ; </sub><sub></sub><sub>vào các ô vuông sau:</sub>
2 □ A; 10 □ A; 0 □ B; B □ A
<i><b>Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)</b></i>
a) 45 + 82 + 55 + 18 b) 8.12.3.125
c) 82<sub> . 25 + 6</sub>2<sub>. 25 - 135 d) 1449 - {[(216 + 184) : 2</sub>3<sub>] . 3</sub>2<sub>}</sub>
<i><b>Bài 4: (3,5 điểm) </b></i> Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm E nằm trên đường thẳng mn. Lấy điểm A
thuộc tia Em. Lấy điểm B thuộc tia En.
a. Viết tên các tia trùng với tia En
b. Hai tia Am và En có đối nhau khơng? Vì sao?
c. Tìm tia đối của tia Bn?
d. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Đó là những đoạn thẳng nào?
<i><b>Bài 5: (1,0 điểm) </b></i>
<b>UBND HUYỆN GIA LÂM </b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM</b>
<b>TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>
<b>Thời gian: 90 phút</b>
<i>(Không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án đề bài 1</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1: </b>
(2,0 điểm)
<i><b>Bài 1: (2đ)</b></i>
a) M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
N = {1; 2; 3; 4;5}
0,5đ
b) Tập hợp A có 10 phần tử 0,5đ
c) 2 <sub> M; 10 </sub><sub> M; 0 </sub><sub> N; N</sub><sub>M</sub> <sub>1,0đ</sub>
<b>Bài 2:</b>
(2,0 điểm)
a) 200 0,5đ
b) 6300 0,5đ
c) 2365 0,5đ
d) 4 <sub>0,5đ</sub>
<b>Bài 3:</b>
(1,5 điểm)
0,5đ
0,5đ
0.5đ
<b>Bài 4:</b>
(3,5 điểm)
Vẽ hình đúng 0,25đ
a. Tia trùng với tia Oy là tia OM 0,75đ
b. Hai tia Nx và Oy khơng phải là hai tia đối nhau vì hai tia này
không chung gốc.
1đ
c. Tia đối của tia My là tia MO, tia MN và tia Mx. 1đ
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng MN, ON, NM. 0,5đ
<b>Bài 5:</b>
(1,0 điểm) Chứng tỏ được A chia hết cho 6 1,0đ
HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!
<b>Câu hỏi</b> <b>Đáp án đề bài 2</b> <b>Điểm</b>
<b>Bài 1: </b>
(2,0 điểm)
<i><b>Bài 1: (2đ)</b></i>
a) A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
0,5đ
b) Tập hợp A có 12 phần tử 0,5đ
c) 2 <sub> A; 10 </sub><sub> A; 0 </sub><sub> B; B</sub><sub>A</sub> <sub>1,0đ</sub>
<b>Bài 2:</b>
a) 200 0,5đ
b) 36000 0,5đ
c) 2365 0,5đ
d) 999
0,5đ
<b>Bài 3:</b>
(1,5 điểm)
0,5đ
0,5đ
0.5đ
<b>Bài 4:</b>
(3,5 điểm)
Vẽ hình đúng 0,25đ
a. Tia trùng với tia En là tia EB 0,75đ
b. Hai tia Am và En không phải là hai tia đối nhau vì hai tia này
khơng chung gốc.
1đ
c. Tia đối của tia Bn là tia BE, tia BA và tia Bm. 1đ
d. Có 3 đoạn thẳng. Đó là những đoạn thẳng AE, BE, AB. 0,5đ
<b>Bài 5:</b>
(1,0 điểm) Chứng tỏ được A chia hết cho 12 1,0đ
HS làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa!