Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 ( từ 15.3 đến 22.3.2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1</b>


<i>I)TRẮC NGHIỆM : (3đ) : Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng .</i>
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :


A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :


A. 3x = 4 B.


4
3
<i>x </i>


C. 3x = - 4 D.


3
4
<i>x </i>
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :


A. <i>S</i>

5;3

B. <i>S</i>  

5;3

C. <i>S</i>  

5; 3

D. <i>S</i>

5; 3


Câu 4 : Điều kiện xác định của biểu thức


1
<i>x +2</i>+


<i>2 x</i>


<i>x−1</i> <sub> là :</sub>



A. x ≠ - 2 B. x ≠ -2 và x ≠ 1 C. x ≠ 1 D. x ≠ 2 hoặc x ≠ -1
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?


A.


1


2 0


x  <sub>B. </sub>0 x 5 0   <sub> C. 2x</sub>2<sub> + 3 = 0</sub> <sub> D. –x = 1</sub>
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :


A. x2 <sub>– 3 x = 0</sub> <sub> B. 2x + 1 =1 +2x</sub> <sub>C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x</sub>2<sub> + 1) = 0</sub>
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)


Bài 1: Giải các phương trình sau : (4 đ)
a) x(x -2) –(x+3)2<sub> = 0 b) </sub>


<i>x</i>
5+


<i>3 x−2</i>
10 =2+


<i>x</i>


2 <sub> c)</sub>


1
<i>x</i>−



<i>x+1</i>
<i>x−1</i>=


−2


<i>x( x−1)</i> <sub> d)</sub>
2
<i>x−3</i>+
1
<i>x+3</i>=
−2 x
<i>9−x</i>2


Bài 2: Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình : (2 đ)


Một người đi ôtô từ A đến B với vận tốc 36 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ
30 phút rồi quay trở về A với vận tốc 45 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 6h .Tính
quãng đường AB ?


Bài 3: (1 đ) Giải phương trình sau :
<i>x−1</i>
2011+
<i>x−2</i>
2012=
<i>x−3</i>
2013+
<i>x −4</i>
2014



<b>Đề số 2</b>
<b>I)TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1: Xét xem câu nào đúng, câu nào sai?(1điểm)</b>


a) Phương trình bậc nhất một ẩn ln có một nghiệm duy nhất.
b) Phương trình 3x +6 = 0 có tập nghiệm là S = { -2 }


c) Hai phương trình 5x =10 và phương trình x2<sub> = 4 là hai phương trình tương đương.</sub>


<b>d) Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.</b>
<b>Bài 2: Chọn phương án đúng (2 điểm): </b>


1.Phương trình x(x-1) = x có tập nghiệm là:


A. <i>S </i>

0;2

B. <i>S </i>

0;1

C.<i>S </i>

 

0 D.<i>S </i>

 

1
2.Phương trình


2 5


3


4 1


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.<i>x</i>4;<i>x</i>1<sub> B. </sub><i>x</i>4;<i>x</i>1<sub> C. </sub><i>x</i>4;<i>x</i>1<sub> D. </sub><i>x</i>4;<i>x</i>1


3. Phương trình 0x = 0 có bao nhiêu nghiệm?



A. 1nghiệm duy nhất B. 5 nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm
4. Giá trị x = 5 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?


A. 3x + 15=0 B. -3x = 15 C. x -5 = 0 D. (2-x)(x+5) = 0


<b>II) TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):</b>


<b>Bài 1: Giải phương trình ( 4 điểm)</b>


<b> a)</b>6<i>x  </i>5 7<b> b)</b>28 7 <i>x</i>3<i>x</i>4<b><sub> c)</sub></b>

 



2


2<i>x</i>1  4<i>x</i> 3 <i>x</i>5


d)



5 2 6


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


 



 


<b>Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình( 2,5điểm):</b>


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 35 km/h. Khi từ B trở về A, người đó
đi với vận tốc trung bình là 40 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính quãng
đường AB.


</div>

<!--links-->

×