Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 chương 1 đại số có đáp án và ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.74 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - LÂM ĐỒNG</b>


<b>Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi</b> <b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Tổ: Toán – Tin học</b> <b> Môn: Đại số 7 (Tiết ppct: 22)</b>


<b> </b> <b> Năm học: 2019 - 2020</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – CHƯƠNG I</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<i><b>Chủ đề 1</b></i>
Tập hợp Q các


số hữu tỉ


Biết cộng hai
số hữu tỉ cùng
mẫu


Hiểu cách
thực hiện
cộng, trừ,
nhân hai số
hữu tỉ



Vận dụng tính
chất của phép
nhân để tính
nhanh Thực hiện
các phép lũy
thừa.


Vận dụng
thành thạo các


phép toán để
tìm x,y,z


<i>Số câu: 6</i>
<i>Số điểm: 4,75</i>
<i>Tỉ lệ 42%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i><b>(Câu 1a)</b></i>
<i>Số điểm: 0,75</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i><b>(Câu 1b)</b></i>
<i>Số điểm: 0,75</i>


<i>Số câu: 3 </i>
<i><b>(Câu 4b,5a,b)</b></i>
<i>Số điểm: 2,25</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i><b> (Câu 8)</b></i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu: 6</i>
<i>Số điểm:4,75</i>
<i>Tỉ lệ 47,5% </i>
<i><b>Chủ đề 2</b></i>


Tỉ lệ thức


Vận dụng được
tính chất tỉ lệ
thức, tính chất
dãy tỉ số bằng
nhau


Vận dụng
thành thạo tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau để
tìm các số.
<i>Số câu: 2 </i>


<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỉ lệ 21,1%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i><b>(Câu 6)</b></i>
<i>Số điểm: 1</i>



<i>Số câu: 1 </i>
<i><b>(Câu 7)</b></i>
<i>Số điểm: 1,5</i>


<i>Số câu: 2 </i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 25 %</i>
<i><b>Chủ đề 3</b></i>


Số thập phân
hữu hạn, số thập


phân vơ hạn
tuần hồn, làm


trịn số


Cộng, trừ
được số thập
phân, hiểu
cách làm trịn
số


Vận dụng tính
chất của phép
nhân để tính
nhanh Thực hiện
các phép lũy
thừa.



<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 1,75</i>
<i>Tỉ lệ 21,1 %</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i><b>(Câu 3a,b)</b></i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu: 1 </i>
<i><b>(Câu 4a)</b></i>
<i>Số điểm: 0,75</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm: 1,75</i>
<i> Tỉ lệ 17,5 %</i>
<i><b>Chủ đề 4</b></i>


Tập hợp số thực
R


Biết tính căn
bậc hai của
một số hữu tỉ
<i>Số câu: 2</i>


<i>Số điểm: 1</i>
<i> Tỉ lệ 15,8%</i>


<i>Số câu: 2</i>


<i><b>(Câu 2a,b)</b></i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i> Tỉ lệ 10%</i>
Tổng số câu :13


Tổng số: 10đ
Tỉ lệ :100%


Số câu:3
Số điểm: 1,75


Tỉ lệ: 17,5%


Số câu: 3
Số điểm: 1,75


Tỉ lệ: 17,5%


Số câu: 7
Số điểm: 6,5


Tỉ lệ: 65%


Số câu: 13
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi <i>Thứ ... ngày... tháng 11 năm 2019</i>
Họ và tên : ………...……… <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>
Lớp : 7/…………<b> Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 </b>


<i><b>Đề : 01</b></i>


<b>Câu 1(1,5đ): Tính:</b>


a)


4 3


7 7 <sub>b)</sub>


1 3 14
.
5 2 10
<b>Câu 2(1đ): Tính: </b>


a) 16 b)


9
49


<b>Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:</b>


a) 8,452 + 12,322 <b>b) </b>7,128 - 4,183
<b>Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:</b>



<b>a) (4,25 . 20) . 5</b> b)


2 3 2 3


8 : 5 :


9 7 9 7


 



<b>Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:</b>


a)


5
5
1


.4
4


 


 


  <sub>b) </sub>


2



6 6


2
72
(0, 25) .( 4)


36


 


<b>Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:</b>


9 4


<i>x</i> <i>y</i>




và x - y = -15


<b>Câu 7(1,5đ): Số bị của ba bạn Minh, Hùng, Khang lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 5. Tính số bi của mỗi</b>


bạn, biết tổng số bi của ba bạn là 60 viên.


<b>Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:</b>


208 20


3<i>x</i> 5  2<i>y</i>5 (4<i>z</i> 3) 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---HẾT---Trường THCS Nguyễn Vă n Trỗi <i>Thứ ... ngày... tháng 11 năm 2019</i>
Họ và tên : ………...……… <b> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>
Lớp : 7/…………<b> Môn: Đại số 7 – Tiết PPCT : 22 </b>


<i><b>Đề : 02</b></i>


<b>Câu 1(1,5đ): Tính:</b>


a)


3 5


8 8 <sub>b)</sub>


2 4 16
.
5 3 15
<b>Câu 2(1đ): Tính: </b>


a) 25 b)


16
81


<b>Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:</b>


<b>a) 5,143 + 11,351</b> <b>b) 13</b>,429 <b>-</b> 7,254
<b>Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:</b>


<b>a) (25 . 2,54) . 4</b> b)



2 5 2 5


9 : 4 :


7 8 7 8


 



<b>Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:</b>


a)


3
3
150


50 <sub>b) </sub>



0


8 <sub>8</sub> 65


0, 2 .5
17


 


 <sub> </sub> <sub></sub>



 


<b>Câu 6(1,0đ): Tìm hai số x và y, biết:</b>


9 5


<i>x</i> <i>y</i>




và x - y = -24


<b>Câu 7(1,5đ): Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng được 240 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được,</b>


biết rằng số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tỉ lệ với 9; 8; 7.


<b>Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:</b>


20 206


3<i>x</i> 5  2<i>y</i>5 (4<i>z</i> 3) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I</b>


<b>Môn: Đại số 7– Tiết PPCT : 22</b>
<b>Câu 1(1,5đ): Tính:</b>


a)



4 3



7 7

<sub> = </sub>


7 <sub>1</sub>


7 <sub>(0,75đ)</sub>


b)


1 3 14
.


5 2 10 <b><sub> = </sub></b>


3 14


10 10 <sub>(0,5đ)</sub>


=


11
10


(0,25đ)


<b>Câu 2(1đ): Tính: </b>


a) 16 = 4 (0,5đ)



b)


9
49 <sub>= </sub>


3


7 <sub>(0,5đ)</sub>


<b>Câu 3(1đ): Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai:</b>


a) 8,452 + 12,322 = 20,774

<sub> 20,77</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


<b>b) </b>7,128 - 4,183 = 2,945

<sub> 2,95</sub> <sub>(0,5đ)</sub>


<b>Câu 4(1,5đ): Tính nhanh:</b>


<b>a) (4,25 . 20) . 5 = 4,25 . (20 . 5) </b> (0,25đ)


= 4,25 . 100 (0,25đ)


<b> = 425</b> (0,25đ)


b)


2

3

2

3



8 :

5 :




9 7

9 7







<b> = </b>


2

2

3



8

5

:



9

9

7











<sub>(0,25đ)</sub>


<b> = 3 . </b>


7
3



(0,25đ)


= - 7 (0,25đ)


<b>Câu 5(1,5đ): Tìm giá trị của biểu thức sau:</b>


a)
5


5

1



.4


4





<sub> = </sub>
5


5
5

1



.4



4

<sub>(0,5đ)</sub>


= 1 (0,25đ)



b)


2


6 6


2


72


(0, 25) .( 4)



36





=


2


6

72



[(0, 25).( 4)]



36





<sub> </sub>

<sub></sub>



<sub>(0,25đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ÉM <sub>= -3</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


<b>Câu 6(1,0đ): </b>


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (0,25đ)


15
3


9 4 9 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   


 <sub>(0,25đ)</sub>


3 27


9
<i>x</i>


<i>x</i>


  


(0,25đ)


3 12



4
<i>y</i>


<i>y</i>


  


(0,25đ)


<b>Câu 7(1,5đ): </b>


Gọi số viên bi của ba bạn lần lượt là x, y, z (x,y,z <sub>N</sub>*<sub>)</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


Theo bài ra ta có 2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và x + y + z = 60 (0,25đ)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (0,25đ)


60
6
2 3 5 2 3 5 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    



  <sub>(0,25đ)</sub>


Tìm được x = 12; y = 18; z = 30 (0,25đ)


Trả lời (0,25đ)


<b>Câu 8(1,0đ): Tìm x,y,z biết:</b>




208 20


3<i>x</i> 5 2<i>y</i>5 (4<i>z</i> 3) 0


Ta có:


3<i>x </i> 5 0<sub>; </sub>

2<i>y </i>5

208 0<sub>; (4z – 3)</sub>20 <sub></sub><sub> 0</sub> <sub>(0,25đ)</sub>


208 20


3<i>x</i> 5 2<i>y</i> 5 (4<i>z</i> 3) 0


      




208 <sub>20</sub>


3<i>x</i> 5  2<i>y</i>5 (4<i>z</i> 3) 0



208 20


3<i>x</i> 5 2<i>y</i> 5 (4<i>z</i> 3) 0


      


(0,25đ)


3 5 0


2 5 0


4 3 0


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 





 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> => </sub>



5
3
5
2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i>

















</div>

<!--links-->

×