Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I. Đọc và tìm hiểu chung VB:</b>
<b>- Quª :Th êng TÝn ; sinh ở Đông Thọ </b>
<b>(Hàng Dầu, Hà Nội).</b>
<b>- Là một trong sè Ýt ng êi cã thµnh tùu </b>
<b>đầu tiên về truyện ngắn hiện đại.</b>
<b>1. Tác giả:Phm Duy Tn (1813 - 1924),</b>
<b>2. Tác phẩm: </b>
<b>ã Hoàn cảnh sáng tác: đầu thế kỉ XX</b>
<b>ã Thể loại: truyện ngắn</b>
<b>ãBông hoa đầu mùa cđa trun ng¾n</b>
<b> hiện đại Việt Nam.</b>
<b>* Đọc </b><b> chú thích</b>
<b>* Bố cục </b><b> tóm tắt</b>
<b>Tác phÈm cã thĨ chia lµm mÊy phÇn? Néi dung </b>
<b>tõng phÇn?</b>
* Bè cơc: 3 phÇn
<b>+ Phần 1</b><i><b>: Từ đầu đến </b><b>“ …</b><b> khúc đê hỏng mất</b><b>”</b><b> </b></i><b> nguy </b>
<b>cơ vỡ đê.</b>
<b>+ Phần 2: </b><i><b>Tiếp theo đến </b><b>“…</b><b> điếu mày</b><b>”</b></i><b> cảnh quan </b>
<b>phủ và nha lại đánh tổ tôm.</b>
<b>* Tãm t¾t:</b>
<b>II . Tìm hiĨu văn bản:</b>
<b>a. Tình huống truyện:</b>
<b> M a to, n ớc lớn, khúc đê có nguy cơ sắp vỡ </b>
<b>1. Chuyện hộ đê ở làng X, phủ X:</b>
<b>b. DiƠn biÕn c©u chun:</b>
<b>Việc hộ đê diễn ra trong hoàn cảnh thời gian, </b>
<b>không gian, địa điểm nh thế nào? Hoàn cảnh đó </b>
<b>gợi cho em những suy nghĩ gì?</b>
<b>+ Thời gian: Gần 1 giờ đêm.</b>
<b>+ Kh«ng gian: M a tầm tà trút, n ớc sông </b>
<b>cuồn cuộn dâng</b>
<b>+ Địa điểm: Khúc đê núng thế.</b>
<b> Cuộc đọ sức vô vọng của sức ng ời với sức trời, sức đê </b>
<b>víi søc n íc.</b>
<b>* Khúc đê đang ở trạng thái nguy kịch</b>
<b>Cảnh t ợng hộ đê của dân đ ợc miêu tả qua những chi </b>
<b>tiết nào? (Công việc, dụng cụ, âm thanh, hình ảnh </b>
<b>ng ời dân). Những biện pháp nghệ thuật nào đ ợc sử </b>
<b>dụng ? Tỏc dng ?</b>
<b>- Tù sù xen miêu tả, biểu cảm.</b>
<b>- Liệt kê, tăng cấp.</b>
<b>- Câu văn ngắn.</b>
<b>- S i lp, t ng phn</b>
<b>- Câu văn biền ngẫu</b>
<b>Ng ời dân trong tình thế nguy cấp, trứng chọi đá; khơng </b>
<b>khí náo động, căng thẳng; cơng viêc vất vả nguy hiểm; tình </b>
<b>cảnh thật thảm , trăm lo nghìn sợ .</b>“ ” “ ”
<b>- Thời gian:</b>
<b>- Thời gian: Lúc nửa đêm. Lúc nửa đêm.</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm: Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nhốn nháo Nhốn nháo</b>……
<b>- Hình ảnh người dân:</b>
<b>- Hình ảnh người dân: Đội mưa, Đội mưa, </b>
<b>ướt như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>ướt như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh: Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>Cảnh thảm hại đáng thương.<sub>Cảnh thảm hại đáng thương.</sub></b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê</b>
<b>Nhóm 1:</b><i><b> Cảnh quan phụ mẫu được miêu tả như thế nào ? ( Địa </b></i>
<i><b>điểm, quan phụ mẫu, đồ dùng sinh hoạt, cử chỉ thái độ, khơng </b></i>
<i><b>khí...) Từ đó em có nhận xét gì về cuộc sống của quan phụ mẫu?</b></i>
<b>Nhóm 2: Cảnh quan lại chơi tổ tôm được tái hiện như thế nào ? </b>
<i><b>(Thành phần tham dự, khơng khí, thái độ của quan phụ mẫu) Em </b></i>
<b>có nhận xét gì về cảnh tượng này?</b>
<b>Tay trái</b>
<b>Tay trái</b>
<b>dựa vào </b>
<b>dựa vào </b>
<b>gối xếp.</b>
<b>gối xếp.</b>
<b>Chân </b>
<b>Chân </b>
<b>phải</b>
<b>phải duỗi duỗi </b>
<b>thẳng ra, </b>
<b>thẳng ra, </b>
<b>để cho tên </b>
<b>để cho tên </b>
<b>người nhà </b>
<b>người nhà </b>
<b>quỳ ở </b>
<b>quỳ ở </b>
<b>dưới đất </b>
<b>- Địa điểm: Trong đình, trên mặt đê, cao, vững chắc.</b>
<b>- Chân dung quan phụ mẫu : uy nghi, chễm chện ngồi, </b>
<b>dựa gối xếp, chân duỗi thẳng, để cho người nhà quỳ ở </b>
<b>dưới đất mà gãi.</b>
<b>- Đồ dùng sinh hoạt : Bát yến hấp đường phèn, trầu </b>
<b>vàng, cau đậu, đồng hồ vàng, dao chuôi ngà,...</b>
<b>- Cử chỉ : Ngài xơi bát yến vừa xong, ngồi khểnh vuốt </b>
<b>râu, rung đùi. </b>
<b>- Khơng khí, quang cảnh: đèn thắp sáng trưng, kẻ hầu, </b>
<b>người hạ đi lại rộn ràng -> Khơng khí tĩnh mịch, trang </b>
<b>nghiêm</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm:</b> <b>Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>tầm tã, nước lên cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí:</b> <b>Nhốn nháo…Nhốn nháo…</b>
<b>- Người dân: </b>
<b>- Người dân: Đội mưa, ướt Đội mưa, ướt </b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ:</b> <b>Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>tre, đội đất, …</b>
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh:</b> <b>Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>.</b><b>.</b></i>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngoài đê</b>
<b>a. Cảnh ngoài đê</b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm: Trong đìnhTrong đình</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nghiêm trang. Nghiêm trang.</b>
-<b><sub>Quan phụ mẫu: </sub><sub>Quan phụ mẫu: </sub></b>
<b>+ Tư thế : </b>
<b>+ Tư thế : Ung dung, chễm Ung dung, chễm </b>
<b>chện ngồi…</b>
<b>chện ngồi…</b>
<b>+ Đồ dùng:</b>
<b>+ Đồ dùng:</b> <b>Bát yến, tráp Bát yến, tráp </b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<i><b>Xa hoa, vương giả,vơ trách </b></i>
<i><b>Xa hoa, vương giả,vô trách </b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<b>+ Việc làm:</b>
<b>+ Việc làm:</b> <b>Đánh tổ tơm.Đánh tổ tơm.</b>
<b>Khơng khí trong đình</b>
<b>Khơng khí trong đình</b> <b><sub>Quang cảnh ngồi đê</sub><sub>Quang cảnh ngồi đê</sub></b>
<b>- Địa điểm:</b>
<b>- Địa điểm: Ngoài trời mưa Ngoài trời mưa </b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>tầm tã, nước dân cao.</b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nhốn nháo… Nhốn nháo…</b>
<b>- Người dân: Đội mưa, ướt Đội mưa, ướt </b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>như chuột, đói rét kiệt sức.</b>
<b>- Dụng cụ:</b>
<b>- Dụng cụ: Thuổng, cuốc, vác Thuổng, cuốc, vác </b>
<b>tre, đội đất,</b>
<b>tre, đội đất,</b> … …
<b>- Âm thanh:</b>
<b>- Âm thanh: Trống đánh, ốc Trống đánh, ốc </b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<b>thổi, xao xác gọi nhau.</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>Cảnh thảm hại đáng thương</b><b>.</b><b>.</b></i>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>b. Cảnh trong đình</b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>a. Cảnh ngồi đê </b>
<b>- Khơng khí:</b>
<b>- Khơng khí: Nghiêm trangNghiêm trang</b>..
-<b><sub>Quan phụ mẫu:</sub><sub>Quan phụ mẫu:</sub></b>
<b>+Tư thế</b>
<b>+Tư thế:: Ung dung, chễm chện Ung dung, chễm chện </b>
<b>ngồi…</b>
<b>ngồi…</b>
<b>+ Đồ dùng</b>
<b>+ Đồ dùng:: Bát yến, tráp Bát yến, tráp </b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<b>đồi mồi, cau đậu, rễ tía…</b>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vơ trách </b></i>
<i><b>Xa hoa,vương giả, vô trách </b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<i><b>nhiệm.</b></i>
<b>+ Việc làm</b>
<b>+ Việc làm:: Đánh tổ tôm Đánh tổ tôm</b>..
<i><b>=> Tương phản + miêu tả, biểu cảm.</b></i>
<i><b>=> Tương phản + miêu tả, biểu cảm.</b></i>
<i><b>=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân </b></i>
<i><b>=> Phản ánh sự đối lập giữa thảm cảnh của người dân </b></i>
<i><b>với cảnh đánh bạc trong đình.</b></i>
<i><b>với cảnh đánh bạc trong đình.</b></i>
<i><b>a. Thiên nhiên</b></i>
<i><b>a. Thiên nhiên</b></i> <i><b>b. Thái độ của quan lại</b><b>b. Thái độ của quan lại</b></i>
<b>- Nước tràn xoáy nhà </b>
<b>- Nước tràn xoáy nhà </b>
<b>trôi, lúa ngập không </b>
<b>trôi, lúa ngập không </b>
<b>chỗ ở, không nơi chôn…!</b>
<b>chỗ ở, không nơi chôn…!</b>
<i><b>Thê thảm, thương tâm.</b></i>
<i><b>Thê thảm, thương tâm.</b></i>
<b>- Nha lại, thầy đề:</b>
<b>- Nha lại, thầy đề: run run </b>
<b>sợ.</b>
<b>sợ.</b>
<b>- Quan phụ mẫu:</b>
<b>- Quan phụ mẫu: điềm điềm </b>
<b>nhiên</b>
<b>nhiên</b>..
<b>- Hành động:</b>
<b>- Hành động:</b> <b>Vỗ tayVỗ tay</b>
<b>Xòe bài</b>
<b>Xịe bài</b>
<b>…</b>
<b>…Cười …nóiCười …nói</b>
<i><b>Sung sướng</b></i>
<i><b>Sung sướng</b></i> <b>Thắng lớnThắng lớn</b>
<b>- Đọc truyện, kể tóm tắt, học thuộc ghi nhớ.</b>
<b>- Làm bài tập 2 phần luyện tập.</b>
<b>- Vẽ bản đố tư duy kiến thức bài</b>
<b>- Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ ca dao đồng </b>
<b>nghĩa với “Sống chết mặc bay”</b>
<b>- Chuẩn bị bài “Cách làm bài văn lập luận giải </b>