Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

cong nghe 7 tuan 28 -29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.65 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn :10/5/2020</b></i>


<i><b>Ngày dạy : 19/5/2020 </b></i>

<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1 Kiến thức: </b></i>


Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh chương II kỷ thuật chăn
nuôi thủy sản và vật nuôi


<i><b>2Kĩ năng: </b></i>


HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.và thu76c
hành


<i><b>3 Thái độ: </b></i>


Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
<b>II-HÌNH THỨC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ma Trân</b>
Cấp độ


Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


cấp độ thấp


Vận dụng


cấp độ cao


Cộng


TNKQ TL TNK


Q
TL TN
KQ
TL TNK
Q
TL
<b>Chủ đề 1 </b>


Thủy sản


Chăm sóc
phịng trị
bệnh
Chăm
sóc và
phịng
trị bện
vật
ni


Vai trị
nhiệm
vụ ni
trồng


thủy
sản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5.đ
5%
1

20%
1

30%
3
5.5đ
55%
<b>Chủ đề 2</b>


Kỷ thuật
chăn nuôi và
bảo vệ môi
trường


Vai trị nhiệm
vụ chăn ni


Thức
ăn vật


ni
Các
phương
pháp
chế
biến
thức ăn
Phương
pháp
chọn lọc
và quản
lý giống
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
0.5.đ
5%
2
1.đ
10%
1

10%
1

10%
5


4.5đ
45%
T. số câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đề:</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất</b></i>
<i><b>trong các câu sau. 3đ</b></i>


<b>Câu 1: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:</b>


A. Con đực và con cái cùng giống. B. Con đực và con
cái khác giống


C. Con đực và con cái cùng dòng D. Con đực và con
cái khác dòng.


Câu 2. Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là:


A. 20-25 0<sub>C</sub> <sub>B. 20-30 </sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 25-35 </sub>0<sub>C</sub> <sub>D.</sub>


30-35 0<sub>C</sub>


Câu 3. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương
pháp sản xuất thức ăn giàu protein.


A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột


C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 4. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:



A. Protein B. Xơ C. Gluxit D. Lipit
Câu 5. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:


A. >14% B. >30% C. >50% D.


<50%


<b>6, Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn</b>


A. Cơm gạo, vitamin B. Bột cỏ, ngụ vàng


C. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khống


<b>II. Tự luận 7đ</b>


Câu 7. Vai trị và nhiêm vụ nuôi trồng thủy sản ?


Câu 8. Thế nào là nhân giống thuần chủng ? Ví dụ. Làm thế nào để nhân
giống thuần chủng đạt kết quả ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<b> </b>Môn : Công nghệ 7


Đáp án Điểm


A. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)


Câu 1: A 0.5 đ



Câu 2: A 0.5 đ


Câu 3: A 0.5 đ


Câu 4: B 0.5 đ


Câu 5: B 0.5 đ


Câu 6: D 0.5 đ


B Tư Luân


1, Nêu được 4 vai trò và 3 nhiệm vụ của ngành nuôi trồng thủy
sản



2, Nêu khái niệm nhân giống thuần chủng ? cho Ví dụ . Nêu


được 3 nguyên tắc để nhân giống đạt kết quả cao.
3, Nêu được 4 vai trò và 3 nhiêm vụ của chn nuụi


3
2


<b>Ngày soạn :20/5/2020</b>
<b>Ngày ging :26/5/2020</b>


<i><b> Tit 39</b></i>


Bài 50:




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Biết đợc một số tính chất lí, hóa, sinh của nớc ni thủy sản.


- Nêu đợc một số đặc điểm chung của nớc ảnh hởng đến các sinh vật sống
trong nớc.


<i><b>2. KÜ năng.</b></i>


- Trnh by c nhng bin phỏp ci to nc ao nhằm đảm bảo mặt nớc có đợc
đặc điểm chung và đặc điểm lí, hóa, sinh phù hợp u cầu nuôi tôm, cá.


- Trỡnh bày đợc biện pháp cải tạo đất đáy ao để tăng nguồn thức ăn tự nhiên
của cá, tơm ni, đồng thời đảm bảo tính chất lí, hóa của nớc phù hợp đối
t-ợng ni.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Có ý thức bảo vệ nguồn nớc và môi trờng nuôi thủy sản.
- Có ý thức bảo vệ nớc nuôi thủy sản không bị ô nhiễm.


- Cú ý thc vn dụng để cải tạo nguồn nớc ao nuôi cá ở gia đình.
<b>II.CHU ẨN BỊ:</b>


- Chuẩn bị của thầy : Bảng phụ. Su tầm thêm một số thông tin về sản lợng,
các loại thuỷ sản đợc nuôi phổ biến.


- Chuẩn bị của Trò: đồ dùng , dụng cụ học tập


<b>III. ph ng phỏp dy hc.</b>


ĐTNVĐ + Trực quan.


<b>IV. tiến trình d¹y häc.</b>
<i><b>1. Tỉ chøc (1p)</b></i>


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp dạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>


<b>7A</b> <b>30</b>


<b>7B</b> <b>30</b>


<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị </b></i><b>:(5p)</b>


? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
? Nhiệm vụ chính của ni trồng thuỷ sn l gỡ.


- Hs: Lên bảng trả lời.


- Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bài(1p)</b></i>


Các động vật thuỷ sản và hầu hết các loại thức ăn của nó đều sống trong
nớc. Nớc là mơi trờng sống của thuỷ sản. Nớc có nhiều đặc điểm và tính chất
ảnh hởng trực tiếp đến các sinh vật sống trong nớc. Để hiểu đợc vấn đề này ta
đi vào bài học hôm nay.



<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.(10p)</b></i>
Gv: Nớc nuôi thuỷ sản có nhiều đặc


điểm ảnh hởng trực tiếp đến các sinh
vật sống trong nớc đặc biệt là tơm,
cá.


? Vậy đó là những đặc điểm nào
Gv: hớng dẫn hs phân tích từng đặc
điểm bằng cách nêu các câu hỏi:
? Tại sao lại dùng phân hữu cơ hay
vô cơ để làm thức ăn cho cá.


? Căn cứ vào đâu để bón phân.


? Nớc mát mùa hè, ấm mùa đơng có
tác dụng gì.


? Níc ao tù có loại khí gì nhiều


<b> I. Đặc điểm của n ớc nuôi</b>
<b>thuỷ sản.</b>


1. Có khả năng hoà tan các chất vô
cơ và hữu c¬.


2. Khả năng điều hồ chế độ nhiệt
của nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hs tr¶ lêi
- Gv nhËn xÐt


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất của nớc ni thuỷ sản(15p)</b></i>
? Tính chất vật lí gồm những tính


chÊt nào.


Gv: yêu cầu hs quan sát hình vẽ 75
sgk và trả lời các câu hỏi:


? Ngun nhiệt đợc tạo ra trong ao
chủ yếu do nguyên nhân nào.


Gv: giải thích độ trong là gì?


Gv: Thơng qua độ trong để xác định
chất lợng vùng nớc, độ trong thấp
hoặc cao khơng thích hợp tốt nhất từ
20 – 30 cm.


Để xác định độ trong ngời ta dùng
dụng cụ gì ?


Gv: mơ tả hình dạng, kích thớc của
đĩa Sếch xi và cách đo độ trong.
Gv: Nớc nuôi thuỷ sản, thờng có 3
màu sắc khác nhau.


? Nớc nuôi thuỷ sản có nhiều màu


khác nhau là do những nguyên nhân
nào.


? Nớc nuôi thuỷ sản có màu nh thÕ
nµo gäi lµ níc bÐo, níc gÇy, níc
bƯnh:


Gv: Giải thích khái niệm sự chuyển
động của nớc.


? Nớc chuyển động thì có tác dụng
gì.


? Có mấy hình thức chuyển ng
ca nc


? Các loại khí hoà tan trong nớc và
sự hoà tan phụ thuộc vào những yếu
tố nào.


Gv: Trong nc có nhiều khí hồ tan,
nhng chỉ có O2 Và CO2 ảnh hởng
nhiều đến tôm và cá.


Gv: Trong níc cã nhiỊu muối hoà
tan nh: Đạm, lân ...


? Nguyên nhân sinh ra các muối hoà
tan là gì .



? Em hóy nhc lại k/n độ PH đã học
? Độ PH có ảnh hởng nh thế nào đến


<b> II. TÝnh chÊt cña n ớc nuôi</b>
<b>thuỷ sản.</b>


<i><b> 1. Tớnh chất lí học</b></i>
a. Nhiệt độ


+ Sự phân huỷ các chất hu cơ.
+ Sự toả nhiệt của đất trong đáy ao.
+ Cờng độ chiếu sáng của mặt trời
(nguyên nhân chính).


b. Độ trong: Là biểu thị mức độ
ánh sáng xuyên qua mặt nớc.


+ Để xác định độ trong của nớc nuôi
thuỷ sản ta dùng đĩa Sếch xi


+ Cách đo độ trong.
c. Màu nc:


+ Nguyên nhân có màu nớc:


- Nớc có khả năng hấp thụ và phản xạ
ánh sáng.


- Có các chất mïn hoµ tan.



- Trong níc cã nhiỊu sinh vËt phï du.
+ Có 3 màu nớc khác nhau:


- Màu nõn chuối hoặc vàng lục: Nớc
béo.


- Nc cú mu tro c, xanh đồng:
N-ớc gầy.


- Níc có màu đen, mïi thèi: Níc
bƯnh.


d. Sự chuyển động của nớc.


+ Tác dụng: Tăng lợng oxi, thức ăn
phân bố đều trong ao, kích thích cho
q trình sinh sản của tơm, cá.


+ Các hình thái chuyển động: sóng,
đối lu, dịng chảy.


<i><b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b></i>


a. Các chất khí hoà tan: Phụ thuộc
vào các yếu tố: Nhiệt độ, áp suất,
nồng độ muối.


- Có 2 loại khí O2 và CO2 có ảnh hởng
trực tiếp đến tơm cá nhiều hơn.



- Khí O2 cần lợng hồ tan trong nớc
tối thiểu từ 4 mg/l trở lên. Nếu thấp
hơn thì ảnh hởng đến tỉ lệ sống của
tơm, cá.


- Khí CO2 cần 4 ->5 mg/l. Nếu CO2
tròn 25 mg/l -> ngày độc cho tơm cá.
b. Các muối hồ tan.


Vd: đạm, lõn, st.


Nguyên nhân sinh ra các muối:
- Do nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tôm, cá.


? PH thớch hp i vi tụm, cá là
bao nhiêu.


Gv: Huớng dẫn học sinh quan sát
hình 78 sgk để phân biệt đợc các loại
sinh vật theo nhóm.


? Nêu tên các loại sinh vật theo 3
nhóm: SV phù du, thực vật bậc cao
và động vật đáy


- Hs tr¶ lêi


- Gv nhËn xÐt, kl



c. Độ PH: ảnh hởng đến đời sống của
tơm cá. Và độ pH thích hợp từ 6 – 9


<i><b>3. TÝnh chÊt sinh häc:</b></i>


a. Sinh vật phù du: Tảo khúc hình
đĩa(a); Tảo dung (b); Tảo 3 góc (c) =>
Thực vật phù du; Động vật phù du:
Cyclops(d); trùng 3 chi (e)


b. Thùc vËt bËc cao: Rong mái
chèo(g); Rong tôm(h);


c. ng vt ỏy: u trựng muỗi (i); ốc
hến(k).


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu phơng pháp cải tạo nớc và đáy ao.(10p)</b></i>
Gv: Ao là nơi sinh sống của sinh vật


nói chung và cá, tơm nói riêng.
Muốn ni tơm, cá có năng suất cao
thì phải cải tạo nớc đáy ao.


Gv: Lấy ví dụ thực tiễn những đáy ao
cần cải tạo.


? Em hãy nêu biện pháp cải tạo.
? ở địa phơng em cải tạo đáy ao bằng


những biện pháp nh thế nào.


<b>III. Biệp pháp cải tạo n c</b>
<b>v ỏy ao.</b>


<i><b> 1. Cải tạo nớc:</b></i>


+ Những ao cần đợc cải tạo nh ao
miền núi, ao có nguồn từ khe, ao có
nhiều sinh vật thuỷ sinh, ao có bọ gạo.
<i><b> 2. Cải tạo đất đáy ao.</b></i>


- Trång c©y quanh bê ao.


- Bón nhiều phân hữu cơ và đất phù
sa.


<i><b>4. Cđng cè(2p)</b></i>


- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<i><b>5.Hướng dẫn về nh:(1p)</b></i>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bi sau


<b></b>
<b>---Ngày soạn :29/5/2020</b>



<b>Ngày ging :2/6/2020</b>


Bài 52:



thc n ca động vật thủy sản (tôm, cá).
<b>I. mục tiêu bài học.</b>


<i><b>1. KiÕn thøc.</b></i>


- Biết đợc các loại thức ăn của tôm, cá và MQH giữa chúng.


- Nêu đợc một số loại động, thực vật trong nớc ao nuôi làm thức ăn tự nhiên
của tôm, cá và MQH của các sinh vật trong mặt nớc ao nuôi.


- Nêu đợc một số loại thức ăn nhân tạo của cá và đặc điểm cơ bản của mỗi loại
thức ăn cũng nh u, nhợc điểm cơ bản của mỗi loại.


- Trình bày đợc MQH giữa các loại thức ăn tự nhiên của cá với nhau và quan
hệ của thức ăn với cá. Chỉ ra đợc ý nghĩa của việc hiểu MQH nêu trên trong
nuôi thủy sn.


<i><b>2. Kĩ năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Phõn bit c 2 nhóm thức ăn tự nhiên và nhân tạo của tơm, cá thông qua
quan sát các tiêu bản, mẫu thức ăn và tranh vẽ.


- Xếp loại đợc các mẫu thức ăn vào 2 nhóm trên.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Tích cực bảo vệ nguồn thức ăn của động vật thủy sản.



- Cã ý thức nuôi dỡng, bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên nuôi tôm, cá.


- Cú ý thc to ngun thc n và sử dụng hợp lí nguồn thức ăn tự nhiên, nhân
tạo để tăng sản lợng tôm, cá nuôi.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- ChuÈn bị của thầy :
+ Mẫu thức ăn


+Bảng phụ


- Chuẩn bị của Trò: đồ dùng , dụng cụ học tập, các mẫu vật (nếu có)
<b>III. ph ơng pháp dạy học.</b>


Đàm thoại + Trùc quan + Lun tËp.
<b>IV. tiÕn tr×nh d¹y häc.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b><b> (1p)</b></i>


<b>Ngày dạy</b> <b>Lớp dạy</b> <b>Sĩ số</b> <b>Vắng</b>


<b>7A</b> <b>30</b>


<b>7B</b> <b>30</b>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị</b> :</i><b>(5p)</b>


Câu hỏi:nêu đặc điểm của nước ni thủy sản?


<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <i><b>Giới thiệu bài(2p)</b></i>


Động vât thủy sản là những sinh vật dị dỡng, muốn tồn tại và pt, chúng
phải lấy vật chất từ môi trờng sống, đó là thức ăn. Vậy thức ăn của động vật
thủy sản gồm những loại nào? Trong vực nớc nuôi thủy sản MQH về thức ăn
giữa các lồi ra sao? Đó là nội dung kiến thức hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu.


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>Hoạt động 2:. Tìm hiểu những loi </b></i>


<i><b>thức ăn của tôm, cá.(20p)</b></i>


<b>GV: Nêu khái niệm về thức ăn tự </b>
nhiên và cho học sinh quan sát hình
82 nêu câu hỏi.


<b>GV: Em hÃy kể tên một số loại thức </b>
ăn mà em biết?


<b>HS: Quan sỏt hỡnh vẽ 82 nêu tên sinh </b>
vật ứng với hình vẽ đó.


<b>GV: Cho học sinh quan sát hình 83 </b>
nêu khái niệm và tác dụng sau đó nêu
câu hỏi.


<b>GV: Thøc ăn nhân tạo gồm những </b>


loại nào?


<b>HS: Quan sát hình 83 và lần lợt trả lời</b>
câu hỏi trong SGK?


<b>I. Những loại thức ăn của </b>
<b>tôm, cá.</b>


<i><b>1. Thức ăn tự nhiên.</b></i>


- Đây là loại thức ăn có sẵn trong
vùng nớc dễ kiếm và có thành phần
dinh dỡng cao.


+ Thc vật phù du.
+ Thực vật bậc cao.
+ Động vật phù du.
+ Động vật đáy.
<i><b>2. Thức ăn nhân tạo.</b></i>


- Do con ngời cung cấp có tác dụng
làm cho cá tăng trởng nhanh, đạt năng
suất cao, nhanh đợc thu hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV: Thức ăn tinh gồm những loại </b>
nào?


<b>GV: Thc ăn hỗn hợp có những đặc </b>
điểm gì khác với thức ăn thơ, tinh?
<b>HS: Trả lời</b>



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các mối </b></i>
<i><b>quan hệ về thức ăn.(12p)</b></i>


<b>GV: Lấy ví dụ cụ thể để minh hoạ và </b>
giải thích kỹ sơ đồ ghi trong SGK
- Hs quan sát sơ đồ v tr li cõu hi


- Thức ăn tinh ( cám, bột ngô, bột
sắn...).


- Thc n thụ: rau, c, phõn vô
cơ( Đạm, lân, kali ), phân hữu cơ...
- Thức ăn hỗn hợp có nhiều thành
phần dinh dỡng đợc trộn với nhau
theo khẩu phần ăn khoa học, có chất
phụ gia kết dính.


<b>II. Quan hệ về thức ăn . </b>
- Các sinh vật sống trong nớc, vi
khuẩn thực vật thuỷ sinh, động vật
phù du, động vật đáy rồi đến tơm, cá,


chúng có quan hệ mật thiết với nhau
đó là mối quan hệ về thức ăn.


<i><b>4. Cđng cè.(3p)</b></i>


<b>- GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK</b>
- Gv gợi ý học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.


?Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào?
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà :(2p)</b></i>


- VỊ nhµ häc bµi vµ trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài
- Đọc và xem tríc bµi 53 SGK


- Chuẩn bị một số loại vật liệu và dụng cụ để giờ sau TH.


Gồm: - 1g cám, bột ngô, bột sắn, thức ăn hỗn hợp.... cho vào túi nilong
- Trai, èc, hÕn...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×