Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.75 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>I/Mục tiêu của bài :</i>
<i>I/Mục tiêu của bài :</i>
<sub> </sub>Học sinh nắm vững kiến
thức về số phần tử của một
tập hợp , tập hợp rỗng , thế
nào là tập hợp con .
<sub>Giới thiệu các kí hiệu .</sub>
<sub>Sử dụng thành thạo các kí </sub>
hiệu của tập hợp con .
<b>S</b>
<b>SỐ<sub>Ố</sub> PH N T C A M T T P H P PH N T C A M T T P H PẦ<sub>Ầ</sub></b> <b>Ử Ủ<sub>Ử Ủ</sub></b> <b>Ộ<sub>Ộ</sub></b> <b>Ậ<sub>Ậ</sub></b> <b>Ợ<sub>Ợ</sub></b>
<b>T P H P CONẬ</b> <b>Ợ</b>
<b>T P H P CONẬ</b> <b>Ợ</b>
Một tập hợp có thể có một phần ,
có nhiều phần tử , có vơ số phần tử ,
cũng có thể khơng có thể khơng có
phần tử nào .
Ví dụ :A={phong thư ; cây kéo ; bút chì ; cuốn
sách }
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp
B thì tập hợp A là con của tập hợp B
Kí hiệu :A B
Đọc là : A là tập con của B
A chứa trong B
Hoặc B chứa A
<b>Ví dụ :</b> A={1 ; 2}
B={1 ; 2 ;3 ; 4}
<b>Cho tập A={15 ; 24}</b>
<b>Cho tập A={15 ; 24}</b>
. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống :
15…..A
15…..A
{15}…..A
{15}…..A
{15;24}…..A
<i>Chân thành </i>
<i>Chân thành ccảm ơn q thầy cơ cùng tồn thể ảm ơn q thầy cơ cùng toàn thể </i>
<i>các em học sinh đã chú ý lắng nghe bài </i>
<i>các em học sinh đã chú ý lắng nghe bài </i>
<i>giaûng</i>