Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng điện tử Toán - đại số 6-7-8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.72 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<b>Câu 1: Hãy nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ ?</b>



Giải: Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.



<b>Câu 2: Điền vào chỗ trống trong bảng dười đây:</b>


<b>Số bị trừ</b>

<b>240</b>

<b>75</b>



<b>Số trừ</b>

<b>120</b>

<b>15</b>



<b>Hiệu</b>

<b>25</b>

<b>30</b>



<b>50</b>


<b>120</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 10: Luyện tập 1</b>



Bài 48 trang 24 SGK:



Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia


cùng một số thích hợp:
Hãy tính nhẩm:


a) 35 + 98; b) 46 + 29


a) 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2)
= 33 + 100



= 133


b) 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4)
= 50 + 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 10: Luyện tập 1</b>



Bài 48 trang 24 SGK:



a) 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2)
35 + 98 = 33 + 100


35 + 98 = 133


b) 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4)
46 + 29 = 50 + 25


46 + 29 = 75


<b>Giải:</b>


Bài 49 trang 24 SGK :



Tính nhẩm bằng cách thêm vào số
bị trừ và số trừ cùng một số thích
hợp: a) 321 – 96 b) 1354 - 997


a) 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225



<b>Giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 10: Luyện tập 1</b>



Bài 48 trang 24 SGK:


a) 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133


b) 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4)
= 50 + 25 = 75


<b>Giải:</b>


Bài 49 trang 24 SGK :


a) 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225


<b>Giải:</b>


b) 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3)
= 1357 - 1000 = 357


Bài 47 trang 24 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x – 35) – 120 = 0


b) 124 + (118 – x) = 217



<b>Giải:</b>


c) 156 - (x + 61) = 82
a) (x – 35) – 120 = 0


x – 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155


b) 124 + (118 – x) = 217


118 – x = 217 - 124
118 – x = 93


x = 118 - 93
x = 25


x + 61 = 156 - 82
c) 156 - (x + 61) = 82


x + 61 = 74


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 10: Luyện tập 1</b>



Bài 48 trang 24 SGK:


a) 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133



b) 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4)
= 50 + 25 = 75


<b>Giải:</b>


Bài 49 trang 24 SGK :


a) 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225


<b>Giải:</b>


b) 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3)
= 1357 - 1000 = 357


Bài 47 trang 24 SGK:


<b>Giải:</b>


a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155


b) 124 + (118 – x) = 217


118 – x = 217 - 124
118 – x = 93



x = 118 - 93
x = 25


x + 61 = 156 - 82
c) 156 - (x + 61) = 82


x + 61 = 74


x = 74 - 61
x = 13


Bài 51 trang 25 SGK: Đố: Điền số thích
hợp vào ơ vng ở hình bên sao cho tổng
các số ở mỗi dịng, ở mỗi cột, ở mỗi


đường chéo đều bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 10: Luyện tập 1</b>



Bài 48 trang 24 SGK:


a) 35 + 98 = (35 – 2)+ ( 98 + 2)
= 33 + 100 = 133


b) 46 + 29 = ( 46 +4) + ( 29 – 4)
= 50 + 25 = 75


<b>Giải:</b>


Bài 49 trang 24 SGK :



a) 321 – 96 = ( 321+ 4) – ( 96 + 4)
= 325 - 100 = 225


<b>Giải:</b>


b) 1354 – 997 = (1354+3) – (997+3)
= 1357 - 1000 = 357


Bài 47 trang 24 SGK:


<b>Giải:</b>


a) (x – 35) – 120 = 0
x – 35 = 120


x = 120 + 35
x = 155


b) 124 + (118 – x) = 217


118 – x = 217 - 124
118 – x = 93


x = 118 - 93
x = 25


x + 61 = 156 - 82
c) 156 - (x + 61) = 82



x + 61 = 74


x = 74 - 61
x = 13


Bài 51 trang 25 SGK:


2


5


8

6


<b>4</b>


<b>3</b>


<b>9</b>


<b>1</b>


<b>7</b>



<b>Hướng dẫn về nhà:</b>


-Làm bài tập 50/24sgk; 64, 65,
66/10 – 11sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×