Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tải Tuyển tập những bài Toán hay lớp 5 - Ôn tập Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.89 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP NHỮNG BÀI TOÁN HAY LỚP 5 </b>
<b>Bài 1: </b>


Trong 1 nhà máy, số công nhân giỏi nếu có thêm được 2 cơng nhân nữa thì sẽ bằng
1


5tổng số cơng nhân trong nhà máy, cịn số công nhân không được xếp giỏi giảm đi 14
người thì số người cịn lại bằng 1


2tổng số cơng nhân. Hỏi trong nhà máy có bao nhiêu
cơng nhân giỏi?


<b>Bài 2: </b>


Ba người chia nhau một số quyển sách, người thứ nhất lấy 1


3 số quyển sách, người thứ
hai lấy 4


9 số quyển sách và 1 quyển, số còn lại là 11 quyển giao cho người thứ ba. Tổng
số sách đã chia là bao nhiêu quyển?


<b>Bài 3: </b>


Lan, Hồng, Huệ mua chung 1 tấm vải với giá 14000 đồng / 1m.Lan mua1


6 tấm vải, Hồng
mua 1 nửa tấm vải, Huệ mua phần còn lại. Hỏi mỗi người mua bao nhiêu mét vải?


<b>Bài 4: </b>



Anh Dũng cho ba bạn An, Bình, Cư 17 viên bi và dặn như sau:
- An nhận 1 nửa số bi, Bình nhận 1


3 số bi, Cư nhận
1


9số bi.


Cả 3 bạn chia mãi ko được. Em hãy ra tay giúp 3 bạn chia sao cho thật công bằng.
<b>Bài 5: </b>


Khi thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có một
chữ số, bạn Bình đã chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ hai số tự nhiên và tìm được
kết quả là 164. Em hãy viết phép trừ ban đầu biết hiệu đúng của phép trừ đó là 328,7.
<b>Bài 6: </b>


Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hơn hiệu là
4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ ấy.


<b>Bài 7: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lúa mới thu hoạch có lượng nước là 12 %. Người ta đem phơi 4 tấn lúa và khi khơ thì
cịn lại 3620 kg. Hỏi lương nước trong lúa khô chiếm bao nhiêu phần trăm?


<b>Bài 9: </b>


Có một miếng đất hình chữ nhật, người ta tăng chiều dài thêm 10% và giảm chiều rộng
xuống 10%. Hỏi miếng đất tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm ?


<b>Bài 10: </b>



Một bể nước có chiều rộng là 11 m, chiều cao là trung bình cộng của chiều dài và chiều
rộng. Thể tích của bể là 1716 <i><sub>m</sub></i>3<sub>. </sub>


a / Tính chiều cao.


b /Người ta mở 2 vòi nước chảy vào bể . Vòi 1 chảy được 1


3 bể trong 1 giờ 20 phút, vòi 2
chảy được 3


10 bể trong 30 phút. Muốn chảy đầy bể thì hết bao nhiêu thời gian?
<b>Bài 11: </b>


Tìm vận tốc của con thuyền biết nếu đi xi dịng trong 3,24 giờ thì đi được 23,324. Hiệu
vận tốc của con tàu và dòng nước là 5,6.


<b>Bài 12: </b>


Một lớp có 2 lần số học sinh nam bằng 3 lần số học sinh nữ. Biết số học sinh của lớp đó là một
trong các số: 48; 36; 45; 32. Số học sinh của lớp đó là ……


<b>Bài 13: </b>


Tính tổng sau: 1 1 1 1 ... 1 ...


2  4 8 16  2048 
<b>Bài 14: </b>


Người ta sơn toàn bộ mặt bê ngoài chiếc tháp được tạo


nên bằng cách xếp các hình lập phương giống nhau theo một


quy luật nhất định (có phần đỉnh được mơ tả như trong hình vẽ).
Vậy tầng thứ 20 (kể từ đỉnh là tầng thứ nhất) của tháp có ……..


hình lập phương khơng được sơn mặt nào. (Biết tháp có 30 tầng)
<b>Bài 15: </b>


Hình vẽ bên mơ tả phần đỉnh của một chiếc


tháp được tạo nên bằng cách xếp các hình lập phương
giống nhau theo một quy luật nhất định. Vậy ở tầng
thứ 50 (kể từ đỉnh là tầng thứ nhất) của tháp có …


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Người ta viết liên tiếp nhóm chữ cái VIOLYMPICCAPTINH thành dãy chữ


VIOLYMPICCAPTINHVIOLYMPICCAPTINH…lần lượt bằng 3 loại màu mực: xanh,
đỏ và tím, mỗi chữ cái một màu, bắt đầu từ chữ cái V màu xanh. Vậy chữ cái thứ 2003 là:


A. chữ O màu tím B. chữ O màu đỏ


C. chữ L màu đỏ D. chữ L màu tím


<b>Bài 17: </b>


Tỉ số phần trăm của phần diện tích
được tơ màu so với diện tích hình trịn ở


hình bên là ……. %.
<b>Bài 18: </b>



Ba xe ô tô chở 81 học sinh đi tham quan. Biết rằng 3


4 số học sinh ngồi trên xe thứ nhất
bằng 2


3 số học sinh ngồi trên xe thứ hai và bằng
3


5 số học sinh ngồi trên xe thứ ba.
Vậy xe thứ hai chở ………. học sinh


<b>Bài 19: </b>


Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một học sinh đã sơ suất quên dấu phẩy
của số thập phân nên kết quả tìm được là 2220. Tìm số tự nhiên ban đầu biết tổng đúng là
223,17.


Trả lời: Số phải tìm là ……….
<b>Bài 20: </b>


Ba bạn Tốn, Tuổi và Thơ có một số vở. Nếu lấy 40% số vở của Toán chia đều cho Tuổi
và Thơ thì số vở của ba bạn bằng nhau. Nhưng nếu Toán bớt đi 5 quyển thì số vở của
Tốn bằng tổng số vở của Tuổi và Thơ. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?


<b>Bài 21: </b>


Cho phân số:


a) Có thể xóa đi trong tử số và mẫu số những số nào mà giá trị của phân số vẫn không


thay đổi không ?


b) Nếu ta thêm số 2004 vào mẫu số thì phải thêm số tự nhiên nào vào tử số để phân số
không đổi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi đi gặp nước ngước dịng
Khó khăn đến bến mất tong tám giờ


Khi về từ lúc xuống đò
Đến khi cập bến bốn giờ nhẹ veo


Hỏi rằng riêng một khóm bèo
Bao nhiêu giờ để trôi theo ta về ?
<b>Bài 23: </b>


Cho băng giấy gồm 13 ô với số ở ô thứ hai là 112 và số ở ô thứ bảy là 215.


Biết rằng tổng của ba số ở ba ơ liên tiếp ln bằng 428. Tính tổng của các chữ số trên
băng giấy đó.


<b>Bài 24: </b>


Hãy khám phá “bí mật” của hình vng rồi điền nốt bốn số tự nhiên cịn thiếu vào ơ
trống.


<b>Bài 25: </b>


Cho hình vng như hình vẽ. Em hãy thay các chữ bởi các số thích hợp sao cho tổng các
số ở các ô thuộc hàng ngang, cột dọc, đường chéo đều bằng nhau.



<b>Bài 26: </b>


Tính tuổi của ông biết: Thời niên thiếu chiếm 1/5 quãng đời của ơng, 1/8 qng đời cịn
lại là tuổi sinh viên, 1/7 số tuổi cịn lại ơng được học ở trường quân đội. Tiếp theo ông
được rèn luyện 7 năm liền và sau đó được vinh dự trực tiếp đánh Mĩ. Như vậy thời gian
đánh Mĩ vừa tròn 1/2 qng đời của ơng.


<b>Bài 27: Điền số thích hợp theo mẫu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thay thế 4 chữ cái a; b; c; d trong phép cộng a c


b d bằng 4 chữ số 0; 4; 5; 6 một cách
tùy ý (mỗi chữ cái chỉ được thay bởi 1 chữ số duy nhất) rồi tính kết quả.


Tổng lớn nhất có thể là ………..
<b>Bài 29: </b>


Tính giá trị của biểu thức:


</div>

<!--links-->

×