Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.25 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Làm bài 49 trang 9 SBT:
8 .19 =
Hãy viết dạng một số nhân một hiệu?
8.(20 – 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 - 8
= 152
65.(100 – 2)
= 65.100 – 65.2
= 6500 - 130
TIẾT 9.
1) PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN.
a/ Ví dụ.
Tìm số tự nhiên x sao cho :
2 + x = 5 6 + x = 5
x = 5 - 2
X = 3 Khơng có giá trị nào của x
b/ Định nghĩa.
Với a, b є N, nếu có x є N để b + x = a thì ta có phép trừ
a – b = x. Khi đó:
a là số bị trừ, b là số trừ, x là hiệu.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
0 1 2 3 4 5
5
3
2
5 – 2 = 3
7 – 3 = 4
0 1 2 3 4 5 6 7
a – a = 0, a – 0 = a, điều kiện để có hiệu a-b là a ≥ b.
2) PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CĨ DƯ.
c/ Tìm hiệu trên tia số.
5 – 6 = ?
0 1 2 3 4 5 6
5
6
?1
<i>a/ Ví dụ: Tìm số tự nhiên x sao cho:</i>
3. x = 12 5. x = 12
x = 4 vì 3.4 = 12
<i>b/ Định nghĩa.</i>
* Định nghĩa 1.
<i> Với a, b є N, b ≠ 0, nếu có x є N để b.x = a thì ta nói a chia hết </i>
<i>cho b và ta có phép chia hết a : b = x. Khi đó:</i>
a là số bị chia, b là số chia, x là thương.
0 : a = 0 (a ≠ 0), a : a = 1 (a ≠ 0) , a : 1 = a
<i>Phép chia 12 cho 5 là phép chia có dư, 12 chia cho 5 được 2 dư 2. </i>
Ta có:
12 = 5 . 2 + 2
(số bị chia) = (số chia) . (thương) + (số dư).
<b>*Định nghĩa 2.</b>
Với a, b є N, b ≠ 0, ta ln tìm được hai số tự nhiên q và r
duy nhất sao cho:
a = b . q + r trong đó 0 ≤ r < b.
Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết.
Nếu r ≠ 0 thì ta có phép chia có dư.
?3
số bị chia(a) 600 1312 15
số chia (b) 17 32 0 13
Thương(q) 4
số dư(r) 15
35
5
41
0
Khơng có
1. Điều kiện để thực hiện được phép trừ là số bị trừ lớn hơn
hoặc bằng số trừ.
2. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự
nhiên q sao cho a = b . q
3. Trong phép chia có dư:
Số bị chia = số chia x thương + số dư
a = b . q + r ( 0 < r < b)