Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2</b>
<b>- NĂM HỌC: 2016-2017</b>


<i><b>1. Mơn: Tốn</b></i>


<b>1. Mục tiêu cần đánh giá cuối học kì 2: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)</b>
<b>Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:</b>


- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng
nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và
ngược lại.


- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân
số cho số tự nhiên khác 0.


- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.


- Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian.


- Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.


- Giải bài tốn có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài
tốn: Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai
số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm phân số của một số.


<b>2. Ma trận cuối học kì 2:</b>


<b>Stt</b> <b>Chủ đề</b> <b>Câu/ điểm</b> <b><sub>TN</sub>Mức 1<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Mức 2<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub>Mức 3<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN TL TN TL</sub>Mức 4</b> <b>Tổng số</b>


1



Số tự nhiên và các
phép tính với số tự
nhiên. Phân số và các
phép tính với phân số.


<b>Số câu</b> 2 1 1 2 1 <b>4</b> <b>3</b>


<b>Câu số</b> 1,2 4 6 8,9 5


<b>Số điểm</b> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>1</b></i> <b>4</b> <b>4</b>


2 Đại lượng và đo đạilượng: khối lượng,
diện tích, thời gian.


<b>Số câu</b> 1 <b>1</b> <b>0</b>


<b>Câu số</b> 3


<b>Số điểm</b> <i><b>1</b></i> <b>1</b> <b>0</b>


3


Nhận biết hành bình
hành, hình thoi và một
số đặc điểm của nó;
tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật, hình
bình hành, hình thoi.



<b>Số câu</b> 1 <b>0</b> <b>1</b>


<b>Câu số</b> 7


<b>Số điểm</b> <i><b>1</b></i> <b>0</b> <b>1</b>


<b>Tổng số câu</b> <b>3</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>5</b> <b>4</b>


<b>Tổng số mức</b> 3 3 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b>*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b>


<b>Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:</b> <b>(M1)</b>
<b>a.</b>


6


12 <b><sub>b.</sub></b>


6
2


<b>c.</b> <sub>6</sub>3 <b>d.</b> 41<sub>6</sub>


<b>Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:</b> <b>(M1)</b>


<b>a. 800</b> <b>b. 8 000</b> <b>c. 80 000</b> <b>d. 800 000</b>



<b>Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =... kg là: (1 điểm)</b> <b>(M1)</b>


<b>a. 205</b> <b>b. 2005</b> <b>c. 250</b> <b>d. 20005</b>


<b>Câu 4: (1 điểm) Phân số</b> 2


3 bằng phân số nào dưới đây <b>(M2)</b>


<b>a.</b> 20<sub>18</sub> <b>b.</b> 15<sub>45</sub> <b>c.</b> 10<sub>15</sub> <b>d.</b> 4<sub>5</sub>


<b>Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính:</b> 2 <sub>3</sub>2 1<sub>4</sub>1<sub>5</sub>






 <sub></sub> <sub></sub>


là: <b>(M4)</b>


<b>a.</b> 13<sub>60</sub> <b>b.</b> <sub>15</sub>1 <b>c.</b> <sub>60</sub>7 <b>d.</b> <sub>60</sub>3


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<i><b>Câu 6 (1 điểm): Tìm x</b></i> <b>(M2)</b>


<b>Câu 8 (1,5 điểm) Tính</b> <b>(M3)</b>


a)  



2
5
3


b) 


8
4
:
8
2


c) <sub>2</sub>
5
13


a)

<i><sub>x</sub></i> : <sub>4</sub>3  <sub>6</sub>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh</b>


Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao


nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? <b>(M3)</b>


<b>Câu 10 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng</b> <sub>3</sub>2 chiều dài.


Tính diện tích hình chữ nhật đó. <b>(M2)</b>


<b>Bài làm</b>



</div>

<!--links-->

×