Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.35 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho các hình vẽ 1a, 1b,1c và hình2
A
B
C
D
D
B
C
A
B D
A
<b>Hình1</b> <b><sub>Hình2</sub></b>
a) b) c)
A
A
C
<b> Bài 1: Quan sát hình 2 rồi điền vào chỗ chấm để đ ợc </b>
<b>1. Tam gi¸c ABD là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AD, BD</b>
<b> khi 3 điểm...</b>
<b>2. Các điểm A, B, D gọi là... của tam giác</b>
<b>3. Các đoạn thẳng AB, AD, BD gọi là ... của tam giác</b>
B D
A
<b>A, B, D không thẳng hàng</b>
các đỉnh
<b>Hình học lớp 7 , các em đã đ ợc học những vấn đề gì ?</b>
<b>3ch ¬ng : + Ch ơng I : Đ ờng thẳng vuông góc và đ </b>
<b>ờng thẳng song song .</b>
<b> + Ch ¬ng II : Tam gi¸c .</b>
<b> + Ch ơng III :Quan hệ giữa các yếu tố </b>
<b>trong tam giác . Các đ ờng đồng qui .</b>
<b>H×nh häc lớp 8 : Học tiếp về tứ giác , đa giác </b>
<b>Gồm 4 ch ơng : +Ch ơngI :Tứ giác .</b>
<b> +Ch ơng II:Đa giác , diện tích của đa giác .</b>
<b> +Ch ơng III: Tam giác đồng dạng .</b>
<i><b>Ch ¬ng 1: Tứ Giác.</b></i>Ư
<i><b>-Tứ giác.</b></i>
<i><b>-Hình thang.</b></i>
<i><b>-Hình thang cân.</b></i>
<i><b>-Đ ờng trung bình của tam giác, của hình thang.</b></i>
<i><b>-Đối xứng trục.</b></i>
<i><b>- Hình bình hành.</b></i>
<i><b>- Đối xứng tâm.</b></i>
<i><b>-Hình chữ nhật.</b></i>
<i><b>-Đ ờng thẳng song song với một đ ờng thẳng cho tr ớc.</b></i>
<i><b>- Hình thoi</b></i>
A
B
C
D
D
B
C
A
a) b) c)
Thế nào là tứ giác?
D
A
B
Hình 2
<sub>C</sub>
Hình 2 có đ ợc gọi là tứ giác
không ? Vì sao?
<i><b>Định nghĩa</b></i>
<i><b>Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, </b></i>
<i><b>CD,DA trong ú bt k hai đoạn thẳng nào cũng không </b></i>
<i><b>cùng nằm trên một đ ờng thẳng</b></i>
<i><b> * Các điểm A,B,C,D gọi l nh</b></i>
<i><b> * Các đoạn thẳng AB, BC. CD,DA gọi là các cạnh.</b></i>
<b>?1 Trong c¸c tø giác ở hình 1 , tứ giác nào luôn nằm trong </b>
<b>một nửa mặt phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kỳ </b>
<b>cạnh nào của tứ giác ?</b>
A
B
C
D
E
H
G
F
I J
L <sub>K</sub>
N
M
Q
P
O <sub>R</sub>
S <sub>T</sub> <sub>U</sub>
a) b)
c)
d) e)
Hình 1 .
<b>Tứ giác ABCD gọi là tứ giác lồi .Định nghĩa tứ giác lồi ?</b>
<b>*Định nghĩa : (SGK-65)</b>
<i><b> Quan s¸t tø gi¸c ABCD ë hình 3 rồi điền vào chỗ trống</b></i>
<i><b>a, Hai nh k nhau:A và B,...</b></i>
<i><b> Hai đỉnh đối nhau:A và C...</b></i>
<i><b>b, Đ ờng chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối </b></i>
<i><b>nhau):AC,...</b></i>
<i><b>c, Hai cạnh kề nhau:AB và BC,...</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Hai cnh đối nhau:AB và CD,...</b></i>
<i><b>d, Góc :A, ...</b></i>
<i><b> Hai góc đối nhau:A và C,...</b></i>
<i><b>e, §iĨm n»m trong tø giác ( điểm trong tứ giác): M,...</b></i>
<i><b> Điểm nằm ngoài tứ giác ( điểm ngoài tứ giác):N,...</b></i>
<b>?</b>
<b>2</b> <sub>A</sub>
B
C
D
<b>Hình 3</b>
N
M
P
Q
<i><b>B và C, C và D, D và A</b></i>
<i><b> B vµ D</b></i>
<i><b> DB</b></i>
<i><b>BC vµ CD,CD vµ DA, DA vµ AB</b></i>
<i><b> BC vµ DA</b></i>
<i><b> B , C, D</b></i>
<i><b> B vµ D</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giác</b></i>
<i>b) Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào định lý tổng ba </i>
<i>góc của một tam giác, hãy tính tổng</i>
<i> </i>
<i><b> A + B + C + D </b></i>
*Định lý : (SGK-65) HÃy nêu d ới dạng GT ,KL ?
Tø gi¸c ABCD
GT
KL ˆ ˆ ˆ ˆ <sub>360</sub>0
<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
<i>A</i>
A B
C
D
Tù CM .
Đây là định lý nêu lên tính chất về góc của một tứ giác .
NhËn xÐt g× về hai đ ờng chéo AC ,BD của tứ giác ?
*Hai đ ờng chéo của tứ giác cắt nhau
3/ LuyÖn tËp .
<i><b>Bài 2:</b><b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu </b></i>
<i><b>trả li ỳng</b></i>
<i><b>Tứ giác ABCD có A+B=140</b><b>0</b><b><sub> thì tổng C+D là</sub></b></i>
<i><b>A. C+D=220</b><b>0</b></i> <i><b><sub>C. </sub></b><b><sub>C+D=160</sub></b><b>0</b></i>
<i><b>B. C+D=200</b><b>0</b></i> <i><b><sub>D. C+D=150</sub></b><b>0</b></i>
<i><b>Bài 3: Điền chữ đúng (Đ), sai (S) vào ô trống trong </b></i>
<i><b>các câu khẳng định sau.</b></i>
<i><b>1. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn</b></i>
<i><b>3. Tứ giác ABCD có 2 góc vng và 2 góc tù</b></i>
<i><b>4. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b> Bài 4: Cho các hình vẽ sau, hÃy điền số đo các </b></i>
<i><b>góc thích hợp vào ô trống trong bảng sau </b></i>
<i>1200</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<i>D</i>
<i>H</i> <i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>N</i> <i>M</i>
<i>K</i>
<i>I</i>
<i>1100</i>
<i>x</i>
<i>800</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>1050</i>
<i>600</i>
<i>900</i>
<i>Hình1</i> <i>Hình2</i> <i>Hình3</i>
<b>Hình 1</b>
<b>Hình 1</b> <b>A=110A=11000</b> <b><sub>B=120</sub><sub>B=120</sub>00</b> <b><sub>C=80</sub><sub>C=80</sub>00</b> <b><sub>D=x=</sub><sub>D=x=</sub></b>
<b>H×nh 2</b>
<b>H×nh 2</b> <b>E=90E=9000</b> <b><sub>F=90</sub><sub>F=90</sub>00</b> <b><sub>H=90</sub><sub>H=90</sub>00</b> <b><sub>G=x=</sub><sub>G=x=</sub></b>
<b>H×nh 3</b>
<b>H×nh 3</b> <b>NIK=NIK=</b> <b>IKM=IKM=</b> <b>KMN=KMN=</b> <b>N=x=N=x=</b>
<i>500</i>
<i>900</i>
I
N x
K
600
1050
M
H×nh 4
Q
P
S
R
x
x
950
650
M
P
Q
N
3x 4x
x
Hình 5
Bài tập 5 :
Tø gi¸c ABCD cã A=650<sub> ,B=117</sub>0<sub> ,C=71</sub>0<sub>. TÝnh sè đo góc </sub>
ngoi ti nh D.
Bài giải : B
A
C
D
1
650
1170 710
Tứ giác ABCD có :
0
360
<sub></sub> <i><sub>B</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub></i> <sub></sub> <i><sub>D</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i>
(Định lý tỉng c¸c gãc cđa tø gi¸c )
650<sub>+117</sub>0<sub>+71</sub>0<sub>+D=360</sub>0
D=3600<sub>-253</sub>0
2530<sub>+ D=360</sub>0
D=1070
Cã D + D<sub>1</sub>=1800
D<sub>1</sub>=1800<sub>-D</sub>
Bài tập 6 :Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc câu trả lời
đúng .
* Mét tø gi¸c cã nhiỊu nhÊt .
A. 1 gãc vu«ng .
B. 2 gãc vu«ng .
C. 3 gãc vu«ng .
D. 4 góc vuông .
** Một tứ giác có nhiều nhÊt .
A. 4 gãc tï .
B. 3 gãc tï .
<i>- Học thuộc định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định </i>
<i>lý tổng các gúc ca t giỏc .</i>
<i>- Làm bài 1:hình 5c, hình 6, bµi 2,3,4,5</i>
<i>-Tứ giác cần có điều kiện gì để trở thành hình </i>