Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GA đại 9 tiết 18- tuần 9 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:12 /10/2019


Ngày giảng: 17 /10/2019 TIẾT 18
<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Đánh giá mức độ vận dụng kiến thức về căn bậc hai của học sinh.


- Học sinh tiếp tục nắm các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ
thống.


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, kĩ năng trình bày bài tập của
học sinh.


<i>3. Tư duy:</i>


- Suy luận logic, tính tốn linh hoạt. Biết tư duy suy luận, sáng tạo.
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập trong tính tốn.
<i>4. Thái độ:</i>


- Cẩn thận, linh hoạt trong việc thực hiện bài tập, tự giác làm bài kiểm tra
*Giáo dục HS tính trung thực


<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và</i>
sáng tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh: Nháp, MTBT.


Kiến thức: ôn tập về các phép biến đổi căn bậc hai đã học.
<b>III. Phương pháp dạy học </b>


- Phương pháp kiểm tra đánh giá. Hoạt động cá nhân
<b>IV.Tiến trình bài học</b>


<i>1. Ổn định tổ chức.(1’)</i>
<i>2. Ma trận đề</i>


<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>


<b>chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNK</b>


<b>Q</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1. Căn bậc
hai


Nhận biết
được căn bậc


hai số học, so
sánh hai căn
bậc hai


- Điều kiện để


<i>A</i><sub>xác định </sub>


khi A 0


Liên hệ giữa
phép chia ,
phép nhân và
phép khai
phương


Vận dụng
được hằng
đẳng thức


2


<i>A</i> <i>A</i><sub> khi </sub>
tính CBH, tìm
giá trị của x


So sánh biểu
thức chứa
căn thức bậc
hai



<i>Số câu </i> C1,2 <i>C7,C8</i> <i>C2(a,b)</i> <i>C4(a)</i> 6


<i>Số ý</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>


<i>2</i>
<i> 1,</i>


<i>0</i>
<i>10%</i>


<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>7</i>
<i> 3,5</i>


<i>30%</i>
2. Các phép



tính và các
phép biến đổi


Biết Phép biến
đổi: Đưa thừa
số ra ngoài dấu


Hiểu được
phép biến đổi:
Đưa thừa số ra


- Vận dụng
các phép biến
đổi đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đơn giản về
căn thức bậc
hai


căn, đưa thừa
số vào trong
dấu căn


ngoài dấu căn,
đưa thừa số
vào trong dấu
căn Khử mẫu
của biểu thức
lấy căn, trục


căn thức ở mẫu


căn thức bậc
hai để rút gọn
biểu thức , tìm
điều kiện của
x để biểu thức
lơn hơn 0
hoặc nhỏ hơn
0


thức bậc hai


<i>Số câu </i> C3,4 <i>C5,6</i> <i>C1(a,b</i>


<i>)</i>


C3 (a,b) <i>C4(b)</i> 7


<i>Số ý</i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>


<i>2</i>
<i> </i>
<i>1,0</i>


<i> 10%</i>


<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>


<i>2</i>


<i> 2,0</i>
<i>20%</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i>9</i>
<i> 5,5</i>
<i>55%</i>


3. Căn bậc ba Khái niệm căn<sub>bậc ba</sub> Tính chất căn <sub>bậc ba </sub>


<i>Số câu </i> C9 <i>C10</i> 2


<i>Số ý</i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i> 0,5</i>
<i> </i>


<i>5%</i>


<i>1</i>
<i> </i>
<i>0,5</i>
<i> 5%</i>


<i>2</i>


<i> 1,0</i>
<i>10%</i>
T/số câu:


T/sốđiểm:
Tỉ lệ %


5
2,5
25%


4
2,5
25%


1,0
10


3
3,0
30%



1
1,0
10%


18
10
100%


<b>ĐỀ KIỂM TRA </b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)</b>
<i><b>(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)</b></i>


<b>Câu 1. Giá trị của </b> 16 bằng


A. 4 và - 4. B. 4. C. -4. D. 8


<b>Câu 2.</b>Trong các khảng định sau, khảng định đúng là
A. Nếu a < b thì <i>a</i> <i>b</i><sub> B. Nếu a > b thì </sub> <i>a</i>  <i>b</i>


C. Với <i>a</i>, b 0 <sub>, nếu a < b thì </sub> <i>a</i>  <i>b</i><sub> D. Với </sub><i>a b</i>. 0<sub>, nếu a < b thì </sub> <i>a</i> <i>b</i><sub> </sub>


<b>Câu 3</b>. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 3được kết quả là
A.  6


B. 6 C. 12 D.  12
<b>Câu 4. Biểu thức </b> 4a2 với a >0 bằng


A. 2a B. 4a C. -2a D. 2a2



<b>Câu 5: Biểu thức </b>
4
2


4
<i>x</i>


được rút gọn là:
A. -2x2<sub>.</sub>


B.

4x

2. C. x2. D. <i>x</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 6. Kết quả của trục căn thức </b>
3


3 2<sub> bằng: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7. Giá trị của</b>


2
1 2




A. 1  2 <sub> B. </sub>1 2<sub>.</sub> <sub>C. </sub>1 2 <sub>D. </sub> 2 1


<b>Câu 8. Điều kiện xác định của </b> 2<i>x</i>3<sub> là:</sub>


A.
3


2
<i>x</i>


B.


3
2
<i>x</i>


C.
3
2
<i>x</i>


. D.


3
2
<i>x</i>


.
<b>Câu 9. Giá trị của </b>3 2,197 là


A. 1,3 B. 13 C. -1,3 D. – 13
<b>Câu 10. Giá trị của biểu thức </b>


3 <sub>8 5 27</sub>3 1 3 <sub>512</sub>


2



   




A. 9 B. 10 C. - 9 D. 30
<b>PhầnII. Tự luận ( 5,0 điểm)</b>


<b>Câu 1.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính</b>
a)


2
2 5 45 80


4


 


b) 3 3<i>a</i> 3 48<i>a</i> 3 75<i>a</i> 12<i>a</i>


Với <i>a</i>0
<b>Câu 2.(1,0 điểm) Tìm giá trị của x biết </b>


a) 4x 3 2  <b><sub> b) </sub></b> <i>x</i>3 9<i>x</i> 4<i>x</i> 16


<b>Câu 3. (2,0 điểm) Cho biểu thức A= </b>


2
:


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> ĐK </sub><i>x</i>0<sub> ; x</sub><sub>1</sub>


a) Rút gọn biểu thức A


b) Tìm điều kiện của x để biểu thức A > 0
<b>Câu 4. (1,0 điểm)</b>


a) So sánh ( khơng dùng máy tính) 2 11 à 3 5<i>v</i> 


b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 +3 <i>x</i> - 2x


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC </b>


<b>Phần I trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm </b>
<i><b>(Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm)</b></i>


Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10



B C D A C B D A C A


<b>PhầnII. tự luận( 5,0 điểm)</b>


CÂU ĐÁP ÁN SƠ LƯỢC ĐIỂM


Câu 1
(1,0 điểm)


2
)2 5 45 80


4
2 5 3 5 2 5


5


<i>a</i>  


  


0,25
0,25
b. 3 3<i>a</i> 3 48<i>a</i> 3 75<i>a</i> 12<i>a</i> Với <i>a</i>0




3 3 3.4 3 3.5 3 2 3


... 22 3a


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


 


0,25
0,25
Câu 2


(1,0 điểm) a) 4x 3 2 
4x-3 =4
4x = 7
 x = 7/4
Vậy x= 7/4


b) <i>x</i>3 9<i>x</i> 4<i>x</i> 16 <i>x</i>0
 <i>x</i>3.3 <i>x</i> 2 <i>x</i> 16


 <i>x</i>9 <i>x</i> 2 <i>x</i> 16
8 <i>x</i> 16


 <i>x</i> 2(TMĐK)
x=4 vậy x= 4


0,25
0,25



0,25
0,25


Câu 3


(2,0điểm) a. ĐK


0, 1
<i>x</i> <i>x</i>


2
:


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>




 





 



 



1 1 <sub>2</sub>


:
1


1 1 1 1


1 2 1


. .


2 2 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


     


  




  


Vậy với<i>x</i>0,<i>x</i>1<b><sub> thì A= </sub></b> 1
<i>x</i>
<i>x</i>





b)Với <i>x</i>0<sub>ta có </sub> <i>x</i> 0<sub> nên </sub> <i>x</i>0


do đó A > 0 <=> 1
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub>> 0 </sub>


<=> <i>x</i> 1 0 


x <1 kết hợp với điều kiện <i>x</i>0,<i>x</i>1


Ta được 0 <i>x</i> 1<b><sub>. VẬY ……….</sub></b>


0,5


0,5
0,5


Câu 4
(1,0 điểm)


a)


2 3



2 11 3 5


11 5


 <sub></sub>


   



 


b)A = 1 + 3

<i>x</i>

- 2x =


3 1


2


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


=



2 2


3 17 17 3 17


2 2


4 16 8 4 8


<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 


   


 


 


Giá trị lớn nhất A=


17


8 <sub> khi x =</sub>
9
16


0,25
0,25



0,25
0,25


Tổng 10 điểm
<i>(HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa của phần đó, HS trình bày lập luận chặt chẽ</i>
<i>mới đạt điểm tối đa</i>


4. Kết quả kiểm tra:


Lớp Sĩ số Điểm dưới 5 Điểm từ 5- 10 Điểm 9- 10


SL % SL % SL %


<i>5. Hướng dẫn về nhà</i>


- Tìm hiểu nội dung chương II.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>

<!--links-->

×