Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

GA Đại 9. Tiết 9 10. Tuần 5. Năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 14.9.2019</i>


<i>Ngày giảng: 17.9.2019</i> <i><b>Tiết: 09</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS hiểu các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS có kỹ năng thành thạo trong việc sử dụng các phép biến đổi trên vào bài
tập tính tốn, rút gọn biểu thức và so sánh các biểu thức chứa căn.


<i>3. Tư duy: </i>Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic; Khả
năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác.


<i>4. Thái độ: </i>Học tập nghiêm túc, tự tin, có ý thức tự học; Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn
thận, quy củ, chính xác, kỉ luật, sáng tạo.


<i>* Giáo dục đạo đức: </i>Đoàn kết, hợp tác.


<i>5. Năng lực cần đạt:</i> HS có được một số năng lực: năng lực tính tốn, năng lực tư duy,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- HS ôn tập hai phép biến đổi và hằng đẳng thức

<i>A</i>2=|<i>A</i>|
- GV phô tô đề kiểm tra 15 phút


<b>C. Phương pháp và kỹ thuật dạy học:</b>



- Phương pháp: Vấn đáp,nêu vấn đề, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: Kt chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.


<b>D. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’):</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


*HS1: Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
? Làm bài 43e: e)

7.63<i>. a</i>2=

(21<i>a</i>)2=21|<i>a</i>|


*HS2: Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa thừa số vào trong dấu căn?
? Làm bài 44(b, d): b) −5<sub>√</sub>2=−

52.2=−<sub>√</sub>50


d) <i>x</i>

2
<i>x</i>=

<i>x</i>


22


<i>x</i>=√2<i>x</i> (với x > 0)
<b>3. Bài mới:</b>


<b>*HĐ1: Bài tập đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn </b>


- Mục tiêu: HS thực hiện được phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số vào
trong hay ra ngoài dấu căn.


- Thời gian: 6 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:



+ Phương pháp: Vấn đáp, nêu vấn đề, luyện tập.
+ Kỹ thuật dạy học: Kt giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS đọc đề bài 56/SBT T11


? Biểu thức dưới dấu căn có dạng như thế
nào thì sẽ đưa được thừa số ra ngoài dấu


<i><b>*Bài 56/SBT T11</b></i>. Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn: b)

<sub>√</sub>

8<i>y</i>2 <sub> với y < 0</sub>


8<i>y</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

căn?


? Nên biến đổi biểu thức 8y2<sub> như thế nào?</sub>
- Cho 2 HS làm đồng thời trên bảng 2 ý a
và b


- HS đọc đề bài 57/SBT T12


- Cho 2 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp
cùng làm và nhận xét


? Câu d dễ mắc sai lầm như thế nào?
(không chú ý điều kiện của x và làm trong


trường hợp x > 0)


- Nhấn mạnh:
Với A<0, B0 thì


2


<i>A B</i>  <i>A B</i>


(vì y < 0 nên 2y < 0)
c)

<sub>√</sub>

25<i>x</i>3 với x > 0


25<i>x</i>3 <sub> =</sub>


5<i>x</i>¿2<i>x</i>
¿
¿
√¿
(vì x > 0 nên 5x > 0)


<i><b>*Bài 57/SBT T12.</b></i> Đưa thừa số vào
trong dấu căn


c) <i>x</i>

11
<i>x</i> =

<i>x</i>


211


<i>x</i> =√11<i>x</i> (với x > 0)



d) <i>x</i>

−29


<i>x</i> =−

<i>x</i>


2−29


<i>x</i> =−√−29<i>x</i>


(với x < 0)


<b>*HĐ2: So sánh hai biểu thức chứa căn</b>


- Mục tiêu: HS có kỹ năng thành thạo trong việc sử dụng các phép biến đổi đưa thừa số
vào trong hay ra ngoài dấu căn để so sánh các biểu thức chứa căn.


- Thời gian: 6 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:


+ Phương pháp: Vấn đáp – gợi mở, luyện tập. Hoạt động nhóm.
+ Kỹ thuật dạy học: Kt chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- HS nghiên cứu đề


- Cho HS hoạt động nhóm bài 45a, yêu cầu tìm
được nhiều cách so sánh



- Cho nhóm tìm được nhiều cách nhất trình bày
- Các nhóm kiểm tra chéo nhau và nêu nhận xét
- GV chốt lại:


? Muốn so sánh hai biểu thức có chứa căn ta làm
như thế nào?


(Đưa về căn thức đồng dạng hoặc đưa về dạng
căn bậc hai của một số hoặc so sánh hai bình
phương của chúng nếu hai biểu thức đó xác định
được không âm)


? Kiến thức đã sử dụng trong từng cách?


- Câu c cho 1 HS làm trên bảng, dưới lớp cùng
làm và nhận xét


<i><b>*Bài 45/sgk T27</b></i>. So sánh
a) 3 3 và 12


<i>C1:</i> 12=

2
2


.3 <sub> = 2</sub> 3<sub>.</sub>
Vì 3 3>2 3nên 3 3> 12
<i>C2:</i> 3√3=

32.3=√27


Vì √27><sub>√</sub>12 nên 3 3> 12
C3: (3 3)2 = 9.3 = 27 ;
( 12 <sub>)</sub>2 <sub>= 12</sub>



mà 27 > 12 nên 3 3> 12


c)


1


3 51<sub>=</sub>



1
9.51=¿


17 2


5
3  3 <sub>;</sub>
1 <sub>150</sub> 1 <sub>.150</sub> <sub>6</sub>


5  25 


52<sub>3</sub> < √6 nên


1


3 51<sub><</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Với câu c đã dùng phép biến đổi nào?


? Có thể dùng phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn
khơng? (biểu thức thứ hai được)



 Tùy từng bài mà chọn hướng làm thích hợp.


<b>*HĐ3: Rút gọn biểu thức </b>


- Mục tiêu: HS thực hiện thành thạo các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai và vận dụng được vào bài tập rút gọn biểu thức


- Thời gian: 7 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:


+ Phương pháp: Vấn đáp – gợi mở, luyện tập.
+ Kỹ thuật dạy học: Kt giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


- Cho HS đọc đề bài 46/sgk T27
? Nêu phương pháp làm? (thực hiện
biến đổi đưa về các hạng tử là căn
thức đồng dạng)


- Cho 1 HS trình bày bài làm trên
bảng


- Cho HS nghiên cứu đề bài


? Nêu phương pháp giải quyết bài
tập?



- HS có thể làm: đưa thừa số 2 vào
trong dấu căn và đưa thừa số


(x + y)2ra ngoài dấu căn:
2


<i>x</i>2−<i>y</i>2



3(<i>x</i>+<i>y</i>)2


2 =


|<i>x</i>+<i>y</i>|


<i>x</i>2−<i>y</i>2<i>.</i>


22.3


2 =


<i>x</i>+<i>y</i>


(<i>x</i>−<i>y</i>)(<i>x</i>+<i>y</i>)<i>.</i>√6 =
6


<i>x y</i> <sub>(với x</sub><sub></sub><sub>0;</sub>
y0; x<sub>y)</sub>


- Cho 1 HS lên bảng làm câu b



 Phương pháp giải quyết các bài


tập rút gọn là gì ?


(Đưa nhân tử ra ngồi hay vào trong
dấu căn để rút gọn)


<i><b>* Bài 46/sgk T27. Rút gọn</b></i>


b)3 2<i>x</i> 5 8<i>x</i>7 18<i>x</i>28
= 3 2<i>x</i> 5 2 .22 <i>x</i>7 3 .22 <i>x</i>28
= 3 2<i>x</i>10 2<i>x</i>21 2<i>x</i>28


= (3– 10+21) 2<i>x</i>+28= 14 2<i>x</i>+28
=14( 2<i>x</i>+2)


<i><b>* Bài 47/sgk T27. Rút gọn</b></i>


a) A= 2


<i>x</i>2
−<i>y</i>2



3(<i>x</i>+<i>y</i>)2


2 với x 0; y 0; xy
2


<i>x</i>2
−<i>y</i>2




3(<i>x</i>+<i>y</i>)2
2 =


2


(<i>x</i>−<i>y</i>)(<i>x</i>+<i>y</i>)<i>.</i>


3(<i>x</i>+<i>y</i>)2


√2
= (√2)


2


<i>.</i>√3|<i>x</i>+<i>y</i>|
(<i>x</i>−<i>y</i>)(<i>x</i>+<i>y</i>)√2=


√3√2(<i>x</i>+<i>y</i>)


(<i>x</i>−<i>y</i>)(<i>x</i>+<i>y</i>) (vì x + y > 0)=


√6


<i>x</i>−<i>y</i>


b) B = 2<i>a</i>2−1<i>.</i>

5<i>a</i>
2


(1−4<i>a</i>+4<i>a</i>2)



=


2<i>a</i>


1−¿
2


2<i>a</i>−1<i>.</i>

5<i>a</i>
2


(¿¿2)
=


2


. 1 2 5
2<i>a</i>1 <i>a</i>  <i>a</i>


Vì a > 0,5 nên a – 0,5 > 0 2a – 1 >0
1 – 2a < 0


Từ đó |<i>a</i>|=<i>a và</i>|1−2<i>a</i>|=2<i>a</i>−1
Vậy B =


2


. .(2 1) 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>*HĐ4 (15’): Kiểm tra 15 phút</b></i>



- Mục tiêu:


+ Học sinh làm được một số dạng bài tập về căn bậc hai: so sánh các số, tìm điều kiện
để căn thức xác định, rút gọn biểu thức, tìm x


+ Giúp giáo viên có thơng tin ngược để điều chỉnh trong q trình giảng dạy
- Thời gian: 15 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:


+ Phương pháp : Luyện tập, thực hành.
+ Kỹ thuật dạy học: Kt đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Đề kiểm tra.</b>


<b>Câu1 (3,0đ)</b>. a) So sánh 11 và

120

b) Tính


25
( 9).( 36).


81


 


<b>Câu 2 (2,0đ).</b> Tìm điều kiện để các căn thức sau xác định:
a) 4<i>x</i> 16<sub> b) </sub> <i>x</i>2 3


<b>Câu3 (3,0đ).</b> Rút gọn biểu thức:



a) (2 7)2 <sub> b) x – 4 + </sub> 16 8 <i>x x</i> 2 với x > – 4.


<b>Câu 4 (2,0đ).</b> Tìm x, biết: 4(<i>x</i> 1) 6


<b>Đáp án và biểu điểm.</b>


<b>Câu</b> <b>Sơ lược lời giải</b> <b>Điểm</b>


1


a) Có 112<sub>=121 ; </sub>( 120) = 120 và 121> 120. Vậy 11 > 2 √120 1,5
b)


25
( 9).( 36).


81


 


=


25
324.


81 = 324<sub>.</sub>


25
81<sub>=18.</sub>



5


9 = 10 1,5


2


a) 4<i>x</i>16<sub>được xác định </sub><sub></sub><sub>4x – 16 </sub> 0 <sub></sub> 4x 16<sub></sub> x<sub></sub> 4. 1
b) <i>x</i>2 3được xác định với x vì x2 + 3> 0 với mọi x. 1


3 a)


2


(2 7) <sub>= </sub> 2 7  7 2 <sub> vì </sub> <sub>7 2</sub><sub></sub> 1,5


b) x – 4 + 16 8 <i>x x</i> 2 = x – 4 +

(x 4)

2 = x – 4 + |<i>x</i>+4|
= x – 4 + x + 4 (vì x > – 4 nên x + 4 > 0)


= 2x


0,75
0,5
0,25


4


ĐKXĐ: x – 10 <sub></sub> x 1 0,5


Với x  1 ta có: 4(<i>x</i>1) = 6 



2


4( 1))


(

<i>x</i> <sub>= 6</sub>2 0,5


 4(x– 1) = 36  x – 1 = 9 x=10 (t/mđk) 1


<b>4. Củng cố (2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cần nhấn mạnh việc đưa thừa số âm vào trong dấu căn chú ý tránh nhầm lẫn.


<b>5. Hướng dẫn về nhà (3’)</b>


- Ôn lại 2 phép biến đổi, quy tắc khai phương một thương, hằng đẳng thức

<sub>√</sub>

<i>A</i>2
=|<i>A</i>|<i>.</i>


- BTVN: 58, 60, 62/SBT; bài kiểm tra 15 phút chưa làm được câu nào về nhà làm tiếp.
- HDCBBS: Xem trước §7


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


……….
………
…….


……….
***********************************************



<i>Ngày soạn: 14. 9 .2019</i>


<i>Ngày giảng: 18.9.2019</i> <i><b> Tiết: 10</b></i>


<b>§7.BIẾN ĐỞI ĐƠN GIẢN </b>


<b>BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: khử mẫu của
biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu; bước đầu HS thực hiện được việc phối hợp và sử
dụng các phép biến đổi trên để đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.


<i>3. Tư duy: </i>Rèn luyện khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp lý và suy luận lơgic; Khả
năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác.


<i>4. Thái đợ: </i>Có ý thức tự học, nghiêm túc, linh hoạt, làm việc khoa học, có quy trình;<i>*</i>
<i>Giáo dục đạo đức</i>: Giúp các em có tinh thần trách nhiệm trong cơng việc


5.<i> Năng lực cần đạt:</i>HS có được một số năng lực: năng lực tính tốn, năng lực tư duy,
năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ ghi lời giải của ?1 và ?2


- HS: Ôn tập khai phương một thương, hằng đẳng thức

<i>A</i>2
=|<i>A</i>|<i>.</i>


<b>III. Phương pháp và kỹ thuật dạy học:</b>


- Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở,nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: Kt chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.


<b>IV. Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1’):</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


*HS1: Rút gọn


2


12
49


<i>x</i>


và cho biết cơ sở thực hiện?
(=


2
3


7 <i>x</i> <sub>, cơ sở thực hiện: quy tắc khai phương một tích, một thương, hằng đẳng thức</sub>


<i>A</i>2=|<i>A</i>| )



<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mục tiêu: HS thực hiện được phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: khử mẫu của biểu
thức lấy căn


- Thời gian : 13 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:


+ Phương pháp: Vấn đáp-gợi mở, nêu vấn đề. Hoạt động nhóm.
+ Kỹ thuật dạy học: Kt chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


? Cho
2


3 <sub>. Em có nhận xét gì về dạng</sub>
của biểu thức trong dấu căn? (dạng phân
thức)


? Làm như thế nào để biểu thức trong dấu
căn khơng cịn mẫu?


23=


2.3


32 =√
2.3


32 =


√6
3
- GV:


2


3 <sub>có biểu thức lấy căn với mẫu là</sub>
3, cịn


6


3 <sub>là biểu thức có chứa căn thức</sub>
bậc hai nhưng biểu thức lấy căn khơng có
mẫu. Vậy q trình biến đổi như trên gọi
là khử mẫu của biểu thức lấy căn.


- GV nêu ví dụ 1


? Nêu biểu thức lấy căn?


? Làm như thế nào để biểu thức trong căn
không còn mẫu?


? Tổng quát muốn khử mẫu của biểu thức
lấy căn của


<i>A</i>



<i>B</i> <sub> với A.B </sub> 0 và
B <sub> 0 ta làm như thế nào?</sub>


? Để thực hiện việc khử mẫu của biểu
thức lấy căn ta cần tiến hành làm như thế
nào? (biến đổi để mẫu có dạng bình
phương, sau đó dùng quy tắc khai phương
một thương)


? Nếu mẫu có dạng bình phương thì làm
như thế nào? (khai phương riêng mẫu rồi
đưa ra ngoài dấu căn)


? Thực chất của việc khử mẫu là gì?
(dùng quy tắc khai phương một thương)
- Cho HS làm ?1:


+ Câu a làm việc cá nhân, cho 1 HS lên


<b>1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>


<i><b>* VD1:</b></i> Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
5


7


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>với ab > 0.</sub>



2


5 5 .7 35


7 (7 ) 7


<i>a</i> <i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i>  <i>b</i>  <i>b</i>


<i><b>*TQ:</b></i> Với các biểu thức A, B mà


A.B  0 và B <sub> 0 ta có : </sub>


<i>A</i> <i>AB</i>
<i>B</i>  <i>B</i>


<i><b>?1: </b></i>Khử mẫu của biểu thức lấy căn


a) 2


4 4.5 20
5  5  5
b) <i>Cách 1:</i>


2
2


3 3.125 3.5.5 5 15 15
125  125  125  125  25



<i>Cách 2:</i> 2


3 3.5 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bảng


+ Câu b làm việc theo nhóm, u cầu tìm
2 cách.


- GV treo bảng phụ có 2 cách giải, cho
các nhóm kiểm tra chéo.


+ Câu c làm việc cá nhân


hoặc 2


3 3.5 15 15


125  125.5  <sub>25</sub>  25


c) 3
3


2<i>a</i> <sub> với a > 0</sub>


3 4 2


3 3.2 6



2 4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu phép biến đổi: trục căn thức ở mẫu</b>


- Mục tiêu: HS thực hiện được phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: trục căn thức ở
mẫu, thực hiện được phép trục căn thức ở mẫu trong 3 trường hợp đơn giản: <i>a</i>


<i>m</i>√<i>A;</i>
<i>a</i>


<i>m</i>√<i>A</i>+<i>n;</i>


<i>a</i>


<i>m</i>√<i>A</i>+<i>n</i>√<i>B</i> .


- Thời gian : 15 ph


- Phương pháp – kỹ thuật dạy học:


+ Phương pháp: Vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.


+ Kỹ thuật dạy học: Kt chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi.
- Cách thức thực hiện:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>



? Ở VD1 có biểu thức
2


3 <sub>, nói biểu thức</sub>
trong dấu căn có chứa mẫu. Cho


2
3 <sub> thì</sub>


đặc điểm của biểu thức có gì khác? (mẫu
có chứa căn)


? Làm như thế nào để mẫu khơng cịn
chứa căn?


( 2


2 2. 3 2 3
3
3 ( 3)  <sub>)</sub>


- GV: phép biến đổi để mẫu khơng cịn
chứa căn là trục căn thức ở mẫu.


- GV nêu các ví dụ và hướng dẫn HS tìm
cách trục căn thức ở mẫu.


- GV: ở câu b, gọi 3 1 <sub> và </sub> 3 1 <sub> là hai</sub>
biểu thức liên hợp với nhau.



? Hai biểu thức như thế nào gọi là hai
biểu thức liên hợp với nhau? (có dạng
A – B và A + B)


? Qua các ví dụ hãy nêu dạng tổng quát?


<b>2. Trục căn thức ở mẫu</b>


<i><b>*VD2:</b></i> Trục căn thức ở mẫu


a)


5 5 3 5 3
6
2 3 2 3 3


b)


10 10( 3 1) 10( 3 1)
3 1
3 1 ( 3 1)( 3 1)


5( 3 1)


 


 





  


 


c)


6 6( 5 3) 6( 5 3)
5 3
5 3 ( 5 3)( 5 3)


 


 




  


= 2( √5+√3¿


Lưu ý: hai biểu thức A – B và A + B gọi
là hai biểu thức liên hợp của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HS làm ?2 theo nhóm, mỗi câu làm
ý đầu tiên.


- GV treo bảng phụ có đáp án, cho các
nhóm kiểm tra chéo và báo cáo kết quả
- Cho 3 HS làm trên bảng ý thứ hai của


mỗi câu




<i>A</i> <i>A B</i>


<i>B</i>


<i>B</i>  <sub> với B > 0</sub>


∙ 2


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A B</i>


<i>A B</i>


<i>A B</i>  




với A  0; A <sub>B</sub>2


( )


<i>C</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>A B</i>



<i>A</i> <i>B</i>  




với A  0;
B 0; và A <sub>B</sub>


<i><b>?2.</b></i> Trục căn thức ở mẫu:


a)


5 5 8 5 2
3.8 12


3 8   <sub>(hoặc </sub>


5 5 2
12
3.2 2


 


)
2 2 <i>b</i>


<i>b</i>


<i>b</i>  <sub>(với b > 0)</sub>



b)


5 5(5 2 3) 25 10 3


;
13
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)


 


 


  


2<i>a</i>


1−√<i>a</i>=


2<i>a</i>(1+<sub>√</sub><i>a</i>)


1−<i>a</i> (với a  0 và a  1)
c)


4 4( 7 5)


2( 7 5)
7 5 ( 7 5)( 7 5)





  


  


6<i>a</i>


2√<i>a</i>−√<i>b</i>=


6<i>a</i>(2<sub>√</sub><i>a</i>+<sub>√</sub><i>b</i>)


4<i>a</i>−<i>b</i> (với a > b > 0)
<b>4. Củng cố (7’):</b>


? Có những phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hainào được học trong
bài hôm nay?


? Hiểu phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn là gì? (Biến đổi để biểu thức lấy căn
khơng có chứa mẫu)


? Hiểu phép biến đổi trục căn thức ở mẫu là gì? (Biến đổi để mẫu khơng cịn chứa căn
thức)


Cho 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>





 <sub> (với a </sub> 0; a <sub>1). Yêu cầu HS trục căn thức ở mẫu.</sub>


? Nêu phương pháp <sub> Khi mẫu có chứa tổng hoặc hiệu các căn thì có những cách trục </sub>
nào ?


( Phân tích tử về dạng tích để giản ước hoặc nhân cả tử và mẫu với liên hợp của mẫu)


<b>5. Hướng dẫn về nhà (4’):</b>


- Xem lại hai phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai, cơ sở.
- BTVN: 48 đến 52/sgk T29, 30


- HDCBBS: Ôn tập các phép biến đổi căn thức đã học, hằng đẳng thức

<sub>√</sub>

<i>A</i>2
=|<i>A</i>|<i>.</i>
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


……….
……….
…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×