Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.12 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 20 / 01 / 2018
Ngày giảng: 8A; 8C: 26/ 01/ 2018 <b>Tiết: 39 </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu định lí Ta-lét (Thuận – Đảo – Hệ quả).</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng </b></i>
song song, bài toán chứng minh.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic.
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
<i><b>4. Thái độ: </b></i>
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
<i><b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: Giáo dục tính trách nhiệm, giản dị</b></i>
<i><b>5. Năng lực hướng tới: </b></i>
- NL tư duy toán học, NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp,
NL sử dụng ngơn ngữ, NL tính tốn, NL tư duy sáng tạo, NL sử cụng công cụ tính tốn.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, MT, MC.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập. Đọc trước bài mới.
<b>III. Phương pháp. </b>
- Vấn đáp, gợi mở. Luyện tập.
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15’</b></i>
ĐỀ BÀI
<b>Bài 1 (2đ): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ô vuông sau các khẳng định dưới đây:</b>
Cho ABC <sub> có DE//AB. Ta ln có đẳng thức:</sub>
CD DE EC
a)
CA AB BC
CD CA DC
b)
CE CB AB
AD BE DC
c)
AC BC AB
CD CE DE
d)
DA EB AB DE
<b>Bài 2 (8đ): Cho ABC</b> <sub> vng tại B có AB = 12cm, BC = 9cm. Có D là một điểm </sub>
trên AB và E là một điểm trên AC sao cho DE//BC. Biết AD = 4cm.
Tính độ dài ED, AC và EC.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
b, S ;
c, Đ ;
2 Vẽ hình đúng:
0,5
Tính được ED = 3cm (dựa vào hệ quả của đ/l Ta-lét)
Tính được AC = 15cm (dựa vào đ/l Pi-ta-go)
Tính được EA = 5cm. Từ đó suy ra EC = 10cm.
2,5
2,0
3,0
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>Hoạt động: Luyện tập </b>
<b>Mục tiêu:</b>
- Củng cố, khắc sâu định lí Ta-lét (Thuận – Đảo – Hệ quả).
- Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song,
bài tốn chứng minh.
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b>
<b>Thời gian: 24 ph</b>
<b>Phương pháp: Vấn đáp. Luyện tập. Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>1. Dạng bài tính độ dài đoạn thẳng</b></i>
<b>GV: Đưa </b><i>Hình 14</i> sgk/62 lên bảng phụ
và yêu cầu HS xác định các yếu tố đã
cho trên hình vẽ và làm BT7 sgk/62.
<b>HS: Quan sát hình vẽ, xác định các yếu</b>
tố đã cho và nêu cách làm BT7.
<b>GV: Gọi 2HS lên bảng chữa bài.</b>
<b>BT7 (sgk/62)</b>
a) MN//EF
x
28
8
9,5
N
M
F
E
D
MN//EF
DM MN
DE EF
(hệ quả của đ/l
Ta-lét)
hay
9,5 8 37,5.8
x 31,58
<b>GV: Đưa </b><i>Hình 17</i> sgk/63 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS xác định GT, KL của
BT11 sgk/63.
<b>HS: Đọc đề bài và xác định GT, KL.</b>
<b>GV: Hướng dẫn HS cách làm câu a):</b>
+ So sánh MN với EF?
+ Hãy tính MN, EF dựa vào t/c đường
tb của tam giác và của hình thang.
<b>HS: Làm bài theo hướng dẫn của GV.</b>
<b>GV: Gọi 1HS lên bảng làm câu a).</b>
<b>HS: Lên bảng trình bày.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức</b>
liên quan ở câu a).
<b>HS: Các kiến thức liên quan:</b>
O
6
4,2
3
y
x
A'
B'
B
A
Ta có: OB'2 A'B' A'O2 2<sub> (Pi-ta-go)</sub>
2 2 2
OB' 4,2 3 26,64
OB' 26,64 5,16
B'A '//AB (cùng A'A <sub>)</sub>
OA OB AB
(hệ quả của đ/l
Ta-lét)
hay
3 5,16 4,2
6 y x
6.4,2 6.5,16
x 8,4; y 10,32
3 3
<b>BT11 (sgk/63)</b>
H C
B
F
I
E
K N
M
A
GT
ABC : BC 15cm
AH BC;AK KI IH
EF BC;MN BC// //
KL ABC 2 MNEF
a)MN ?;EF ?
b)S 270cm ;S ?
<i>Giải</i>
a) Vì AK = KI = IH và MN//EF//BC nên
AM = ME = EB và AN = NF = FC
MN
<sub> là đường tb của AEF</sub>
EF
MN
2
(1)
T/c đường thẳng song song và cách
đều, đường tb của tam giác và đường tb
của hình thang.
<b>GV: ? Để tính S</b>MNEF ta phải biết những
yếu tố nào?
<b>HS: Phải biết độ dài KI, MN và EF.</b>
<b>GV: ? Để tính KI ta làm như thế nào?</b>
<b>HS: Phải tính được AH, từ đó suy ra</b>
AH
3
.
<b>GV: ? Nêu cách tính AH?</b>
<b>HS: AH = 2S</b>ABC : BC
<b>GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện.</b>
<b>GV: Sửa sai (nếu có) và chốt cách giải.</b>
<i><b>2. Dạng tốn thực tế</b></i>
<b>GV: Đưa </b><i>Hình 18</i> sgk/64 lên bảng phụ,
yêu cầu HS quan sát.
<b>HS: Quan sát hình vẽ.</b>
<b>GV: Chia nhóm, u cầu các nhóm dựa</b>
vào hình vẽ làm BT12 sgk/64.
<b>HS: Nhóm trưởng điều khiển nhóm, </b>
phân cơng nhiệm vụ cho các thành viên
Trình bày vào bảng nhóm.
<b>GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình </b>
bày bài làm của nhóm.
<b>HS: Đại diện nhóm lên bảng trình bày.</b>
Nêu cách đo chiều rộng khúc song:
+ Xác định 3 điểm A, B, B’ thẳng hàng
+ Từ B, B’ lần lượt vẽ BC, B’C’ cùng
vng góc với AB’ và 3 điểm A, C, C’
thẳng hàng.
+ Đo BB’, BC, B’C’.
<b>GV: Nhận xét và chốt lại cách đo chiều</b>
rộng của khúc sông mà không phải
sang bờ bên kia.
BMNC nên
MN BC
EF
2
(2)
Thay (1) vào (2) ta có:
MN BC
2MN 4MN MN BC
2
3MN BC
<sub> hay 3MN = 15</sub>
MN 5cm EF 10cm
b)
ABC
ABC
BC.AH 2S
S AH
2 BC
⇔
Mà
(MN EF).KI
S
2
<b>BT12 (sgk/64)</b>
B’C’//BC (cùng AB' <sub>)</sub>
AB BC
AB' B'C'
(hệ quả của đ/l Ta-lét)
hay
Vậy
<b>Giáo dục HS trách nhiệm và không </b>
<b>làm mọi việc trở lên phức tạp</b>
<i><b>4. Củng cố. 3 ph</b></i>
<b>GV: ? Phát biểu định lí Ta-lét (thuận, đảo, hệ quả)?</b>
? Qua bài học hôm nay, em luyện giải những dạng bài tập nào?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. 2 ph</b></i>
- BTVN: 13, 14 sgk/64; 9, 10 sbt/84.
- Ơn lại khái niệm, tính chất đường phân giác của một góc.
- Xem trước bài: Tính chất đường phân giác của tam giác.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>
<i><b>1. Thời gian:</b>...</i>
<i><b>2. Nội dung kiến thức:...</b></i>
...
<i><b>3. Phương pháp giảng dạy:...</b></i>
...
<i><b>4. Hiệu quả bài dạy:...</b></i>
...
*******************************************
Ngày soạn: 20 / 01 / 2018
Ngày giảng: 8A; 8C: 27/ 01/ 2018 <b>Tiết: 40</b>
<b>§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<i><b>1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được </b></i>
cách chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>
- Vận dụng được định lí để giải được các bài tập (tính độ dài các đoạn thẳng và
chứng minh hình học).
- Rèn kĩ năng vẽ hình chính xác.
<i><b>3. Tư duy:</b></i>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic.
- Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lí và vận dụng các định lí đã học
vào các bài tốn thực tế.
<i><b>4. Thái độ: </b></i>
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
<i><b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: Giáo dục tính hợp tác, trách nhiệm.</b></i>
<i><b>5. Năng lực hướng tới: </b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
- Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ.
- Học sinh: SGK, dụng cụ học tập.
<b>III. Phương pháp. </b>
- Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập.
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy.</b>
<i><b>1. Ổn định lớp. 1 ph</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. 5 ph</b></i>
Câu hỏi: a) Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét.
b) Cho hình vẽ, hãy so sánh tỉ số
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>Hoạt động 1: Định lí </b>
<b>Mục tiêu: Phát biểu được nội dung định lí về tính chất đường phân giác, hiểu được cách</b>
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b>
<b>Thời gian: 20 ph</b>
<b>Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV:</b>Hướng dẫn HS vẽ ⇔ <sub> với các</sub>
số liệu ở ?1 . Gọi 1HS lên bảng vẽ tia
<b>HS: 1HS lên bảng thực hiện, HS dưới </b>
lớp làm vào vở.
<b>GV: Đối chiếu kết quả trên bảng với HS </b>
dưới lớp và thông báo kết quả trên vẫn
đúng trong tất cả các tam giác.
? Từ kết quả trên, em có nhận xét gì về
<b>1. Định lí.</b>
?1
C
D
B
A
3 6
DB 2,4cm DB 1
DC 4,8cm DC 2
<sub></sub>
Đáp án:
Có BE//AC (vì có một cặp góc so le trong
bằng nhau)
DB EB
DC AC
mối liên hệ giữa các cạnh của tam giác
với các đoạn thẳng kề với các cạnh được
tạo bởi đường phân giác cắt cạnh đối
diện?
<b>HS: Đường phân giác của một góc chia </b>
cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ
với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
<b>GV: Giới thiệu định lí sgk/65.</b>
<b>GV: Vẽ hình minh họa, yêu cầu HS nêu </b>
GT, KL.
<b>HS: Nêu GT, KL của định lí.</b>
<b>GV: ?Nêu cách c/m hai đoạn thẳng tỉ lệ?</b>
<b>HS: Dựa vào hệ quả của đ/l Ta-lét.</b>
<b>GV: Hướng dẫn HS kẻ thêm đoạn thẳng </b>
BE//AC.
<b>HS: Vẽ thêm hình.</b>
<b>GV: ? Nếu BE//AC ta có được điều gì?</b>
<b>HS: </b>
BE DB
AC DC<sub>.</sub>
<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 </b>
bàn viết sơ đồ c/m.
<b>HS: Viết sơ đồ c/m:</b>
BE = AB
⇔ <sub> cân</sub>
<b>GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày phần </b>
c/m theo sơ đồ c/m của nhóm mình.
<b>HS: Lên bảng c/m.</b>
<b>Có tinh thần trách nhiệm trong công </b>
<b>việc, hợp tác tốt trong cơng việc</b>
<b>GV: Đưa </b><i>Hình 23</i> sgk/67 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS làm
<b>HS: Dãy 1 và nửa dãy 2 làm </b>
<b>GV: Nhận xét kết quả và chốt lại cách </b>
AB 3cm 1
AC 6cm 2
Vậy
DB AB
DC AC
<i><b>Định lí: sgk/65.</b></i>
E
C
D
B
A
GT
ABC
BAC
(D BC)
AD là tia p/g của
KL
DB AB
DC AC
<i>Chứng minh</i>
Qua đỉnh B vẽ đường thẳng song song với
AC, cắt AD tại E.
Ta có: BAE CAE <sub> (gt)</sub>
BE//AC (cách dựng) E CAE <sub>(so le </sub>
trong)
BAE E ABE
<sub>cân tại B</sub>
BE AB
<sub> (1)</sub>
BE//AC (cách dựng)
DB BE
DC AC
(2) (hệ
quả của đ/l Ta-lét)
Từ (1) và (2) suy ra
DB AB
DC AC
?2
a) AD là đường phân giác của BAC
DB AB
DC AC
hay
x 3,5
làm.
<b>GV: ? Nếu AD là tia phân giác ngồi của</b>
góc A thì định lí trên cịn đúng khơng?
<b>HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.</b>
<b>GV: Giới thiệu nội dung chú ý và giới </b>
thiệu hình vẽ minh họa lên bảng phụ.
Lưu ý HS đk AB AC <sub> vì nếu AB = AC</sub>
thì p/g ngồi của góc A song song với
BC, khơng tồn tại D’.
b)
x 3,5 3,5y 3,5.5
x 2,2
y 7,5 7,5 7,5
?3
DH là đường p/g của EDF
HE DE
HF DF
(t/c đường phân giác)
HE.DF 3.8,5
HF 5,1
DE 5
EF EH HF 3 5,1 8,1
Vậy x = 8,1
<i><b>Chú ý: sgk/66.</b></i>
E'
D'
B C
A
D'B AB
(AB AC)
D'C AC
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<b>Mục tiêu: Vận dụng được định lí để giải được các bài tập (tính độ dài các đoạn thẳng và</b>
chứng minh hình học).
<b>Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b>
<b>Thời gian: 15 ph</b>
<b>Phương pháp: Luyện tập. Hoạt động cá nhân.</b>
<b>Cách thức thực hiện:</b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>GV: Đưa </b><i>Hình 24b </i>sgk/67 lên bảng phụ,
yêu cầu HS làm BT15b sgk/67.
<b>HS: Quan sát hình vẽ.</b>
<b>GV: ? Để tính độ dài QN ta làm ntn?</b>
<b>HS: Áp dụng t/c đường phân giác.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS lập tỉ lệ thức tính QN. </b>
<b>HS: Lập tỉ lệ thức.</b>
<b>GV: Gọi 1HS lên bảng trình bày.</b>
<b>HS: 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp </b>
làm vào vở.
<b>GV: Nhận xét và củng cố lại cách làm.</b>
<b>GV: Yêu cầu HS làm BT16 sgk/67. Gọi </b>
1HS lên bảng vẽ hình.
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>BT15 (sgk/67)</b>
b) Vì PQ là đường p/giác của MPN
QM PM
QN PN
(t/c đường p/g)
hay
12,5 x 6,2
x 8,7
6,2x 8,7(12,5 x)
6,2x 108,75 8,7x
6,2x 8,7x 108,75
14,9x 108,75 x 7,3
<b>HS: 1HS lên bảng vẽ hình.</b>
<b>GV: ? Bài tốn u cầu c/m điều gì?</b>
? Muốn tính SABD và SACD ta làm ntn?
Em hãy trình bày cách tính.
(Nếu thiếu thời gian, GV gợi ý để HS về
nhà làm)
<b>HS: Trình bày cách tính.</b>
<b>GV: Nhận xét và chốt lại bài giải.</b>
<b>BT16 (sgk/67)</b>
Kẻ đường cao AH.
ABD ACD
ABD
ACD
1 1
S AH.BD;S AH.DC
2 2
S BD
S DC
Có AD là đường phân giác của BAC
BD AB m
DC AC n
(t/c đường p/g)
ABD
ACD
S m
S n
(đpcm)
<i><b>4. Củng cố. 2 ph</b></i>
<b>GV: ? Phát biểu định lí về tính chất đường phân giác của tam giác? Định lí có đúng với </b>
tia phân giác của góc ngồi tam giác hay khơng?
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. 2 ph</b></i>
- Học thuộc định lí về tính chất đường phân giác của tam giác.
- Bài tập về nhà: 15a, 17, 18, 19 sgk/67, 68.
- Chuẩn bị cho tiết sau Luyện tập.
<b>V. Rút kinh nghiệm.</b>
<i><b>1. Thời gian:</b>...</i>