Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De tham khao 2-KHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.45 KB, 3 trang )

PHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC
KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2010 – 2011
Môn : Hoá học 8
Thời gian : 60’ ( không kể phát đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn trước câu trả lời( 3điểm).
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi
A. hạt proton và hạt electron. B. hạt nơtron và hạt
electron.
C.hạt proton và hạt nơtron. D. hạt proton.
Câu 2: Bốn nguyên tử canxi được viết là
A. 4Cu. B. 4Ca. C. 4C. D.Ca4.
Câu 3: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa
cùng
A. số nguyên tử trong mỗi chất . B. số nguyên tử của mỗi
nguyên tố .
C. số nguyên tố tạo ra chất . D. số phân tử của mỗi chất .
Câu 4: Cho 3,9 gam kali “tan” hết trong 100g nước, sau phản ứng thu được dung
dòch kali hiđroxit và 0,1 g khí hiđro .Khối lượng dung dòch kali hiđroxit thu được

A. 96,1 gam. B. 103,9 gam . C.103,8 gam . D.104 gam .
Câu 5: Dấu hiệu để nhận biết hiện tượng hoá học là
A. nhiệt độ sôi . B. có chất mới sinh ra.
C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính dẫn nhiệt.
Câu 6: Cho phản ứng hóa học được ghi theo phương trình chữ như sau:
Sắt + Axit clohiđric → Sắt (II) clorua + Khí hiđro.
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. sắt và axit clohiđric. B. sắt và sắt (II) clorua.
C. sắt (II) clorua và khí hiđro. D. axit clohiđric và khí hiđro.
Câu 7: Biết Sắt có hoá trò III, công thức của sắt (III) oxit là :
A. FeO B. Fe


2
O
3
C. Fe
3
O
2
D. Fe
3
O
4
Câu 8: Căn cứ vào cấu tạo chất (một, hai, ba …….nguyên tố ), người ta chia chất ra
làm :
A . 1 loại . B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại.
Câu 9: Cặp chất có phân tử khối bằng nhau là:
A. O
3
và N
2
. B. N
2
và CO . C. C
2
H
6
và CO
2
. D.NO
2
và SO

2
.
Câu 10: Biết nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. X là
A. S. B. Cu. C. He . D. C.
Câu 11: Khí CO
2
so với khí H
2
A. nặng hơn 22 lần. B.nặng hơn 44 lần. C. nhẹ hơn 22 lần. D.nhẹ hơn
44lần.
Câu 12: Số mol của 28g sắt là
A. 0,5. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,75.
B/ TỰ LUẬN (7đ):
Câu 1 (2đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. Na + O
2
--- > Na
2
O c. Zn + HCl --- >
ZnCl
2
+ H
2
b. Fe + Cl
2
--- > FeCl
3
d. P
2
O

5
+ H
2
O --- >
H
3
PO
4
Câu 2 (2đ): Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa
học có trong hợp chất canxi cacbonat (CaCO
3
).
Câu 3 (3đ): Cho 16,8 g sắt tác dụng vừa hết với dung dòch có chứa axit
clohđric theo sơ đồ phản ứng sau: Fe + HCl --- > FeCl
2
+ H
2
a. Hãy lập phương trình hoá học
b. Tính thể tích khí H
2
thu được?
c. Tính khối lượng dung dòch FeCl
2
thu được?
(Cho H =1 ; C= 12 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; Ca = 40; Fe = 56 )
ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm x 12 = 3
đ
1. C 2. B 3. B 4. C 5.B 6. C
7. B 8. B 9. B 10. A 11. A 12. A

B/ TỰ LUẬN :
Câu 1: Cân bằng đúng : mỗi phản ứng 0,5 đ x 4 = 2
đ
Câu 2:
3
CaCO
M =
40+12+16.3 = 100g
0,5 đ
% Ca =
40
.100% 40%
100
=
0,5 đ
% C =
12
.100% 12%
100
=
0,5 đ
%O =
16.3
.100% 48%
100
=
0,5đ
Caõu 3: n
Fe
=

16,8
0,3( )
56
mol=
0,5ủ
Laọp PTHH
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
1

1mol 2mol 1 mol 1mol
0,3mol 0,6mol 0,3 mol 0,3 mol
0,5 ủ
Theồ tớch H
2
( ủktc) thu ủửụùc: 0,3 .22,4 = 6,72 (l)
0,5ủ
Khoỏi lửụùng FeCl
2
thu ủửụùc: 0,3. 127= 38,1 (g)
0,5ủ
Ma trn :
Bit
TN TL
Hiu
TN TL

Vn
dng
TN TL
T. cng
TN TL
Chng 1 2 1 3
Chng 2 2 1 1 1 4 1
Chng 3 1 2 1 2 1 5 1
Tớnh toỏn 1 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×