Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 11/1/2020
Ngày giảng: 14/1/2020
<b>TIẾT 21</b>
<b>GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ</b>
<i><b> I. Mục tiêu : </b></i>
- KT:Củng cố lại cho học sinh cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
KN:Rèn luyện kỹ năng nhân hợp lý để biến đổi hệ phương trình và giải hệ phương trình
bằng phương pháp cộng đại số .
-Giải thành thạo các hệ phương trình đơn giản bằng phương pháp cộng đại số .
3. TD: - Rèn luyện khả năng quan sát, suy luận hợp lý và hợp lụgic.
- Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa
4.TĐ: Giáo dục ý thưc học tập cho h/s
<i>5. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề và sáng</i>
tạo; năng lực hợp tác; năng lực tính tốn
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: bảng phụ
HS: Quy tắc cộng đại số và cách biến đổi giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng
đại số
<b>III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học </b>
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm,
luyện tập thực hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
IV: Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức . (1ph)
2.Kiểm tra bài cũ : (4ph)
Phát biểu quy tắc thế, cách giải hệ pt bằng quy tắc thế
<i><b>3.Bài mới : Hoạt động 1: cách giải hệ PT bằng pp cộng đại số</b></i>
+ Mục tiêu: Hiểu quy tắc cộng đại số
+ Thời gian: 10ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi
+ Cách thức thực hiện
Hoạt động của GV&HS Nội dung
? Phát biểu quy tắc cộng đại số .
? Giải bài tập 20 (c) ; 21 ( a) - 2 HS lên
bảng làm bài .
1.Quy tắc cộng đại số
2.Cách giải HPT bằng quy tắc cộng đại số
Giải bài tập 20 (c) ; 21 ( a)
<b>Hoạt động 2</b>
+ Mục tiêu: Vận dụng quy tắc cộng đại số vào giải bài tập
+ Thời gian: 25ph
- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề,luyện tập thực
hành, làm việc cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi.
+ Cách thức thực hiện
Hoạt động của GV&HS Nội dung
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài
sau đó GV yêu cầu HS suy nghĩ
nêu cách làm .
- Để giải hệ phương trình trên
bằng phương pháp cộng đại số ta
<b>1. Luyện tập</b>
<b>Bài tập 1</b>
a)
5 2 4 15 6 12
6 3 7 12 6 14
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
biến đổi như thế nào ? Nêu cách
nhân mỗi phương trình với một số
thích hợp ?
- HS lên bảng làm bài .
- Tương tự hãy nêu cách nhân với
một số thích hợp ở phần (b) sau đó
giải hệ .
- Em có nhận xét gì về nghiệm của
phương trình (3) từ đó suy ra hệ
phương trình có nghiệm như thế
- GV hướng dẫn HS làm bài chú ý
hệ có VSN suy ra được từ phương
trình (3)
Bài 3 Tìm b,a biết đồ thị của hàm
số y = ax + b đi qua điểm
A (2;- 2 ) và B( -1 ; 3 )
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( x ; y) = ( )
b)
c)
Phương trình (3) có vơ số nghiệm hệ phương
trình
có vơ số nghiệm .
<b>Bài 2</b>
a)
Vậy hệ phương trình có nghiệm là
( x; y) =( -1;-4 )
<b>Bài 3 </b>
Vì đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua điểm
A (2;- 2 ) và B( -1 ; 3 ) nên thay toạ độ của điểm A
và B vào công thức của hàm số ta có hệ phương
trình :
4. Củng cố (2ph)
<i>-Hãy phát biểu quy tắc cộng đại số để biến đổi giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số . </i>
<i>5. Hướng dẫn (3ph) </i>
- Học thuộc quy tắc công và cách bước biến đổi giải hệ phương trình bằng phương pháp
cộng đại số .
- Giải bài tập trong SGK ( BT 22 ; 23 ; 26 ; 27 ) các phần còn lại - làm tương tự như các
phần đã chữa . Chú ý nhân hệ số hợp lý .
Xem lại các bài tập đã chữa .
V.Rút kinh nghiệm;
2 2
2
3 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
3
6 3 7 2 11
3 11
6. 3 7
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 11
;
3 3
3 2 10
3 2 10
2 1
x 3 3x - 2y = 10
3
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
0 0 (3)
3 2 10(4)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2( 2) 3(1 ) 2 2 4 3 3 2
3( 2) 2(1 ) 3 3 6 2 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 3 1 x 3 6x + 9y = -3
-3 2 5 x 2 6 4 10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
13 13 1 1 1
3 2 5 3.( 1) 2 5 2 8 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 .2 2 2
3 .( 1) 3
5
3 5 <sub>3</sub>
3 14
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>