Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.78 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 2/5/2020
Ngày giảng: 6B,6C: 4/5/2020 <b>Tiết 79</b>
<b>§12: PHÉP CHIA PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác không và kĩ năng thực hiện phép
chia phân số, bài tốn tìm x?
<b>3. Tư duy</b>
- Khả năng quan sát suy luận hợp lí lơ gic, khoa học.
<b>4. Thái độ</b>
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ.
<b>5. Năng lực cần đạt</b>
- Năng lực suy luận, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng
lực sử dụng cơng cụ tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: Máy tính
HS: Vở ghi, Sgk, Sbt . Nắm chắc quy tắc nhân phân số.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động cá
nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi và kĩ thuật giao nhiệm vụ.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp(1') </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( 5’ )</b>
? Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
Áp dụng tính : ( \f(3,4 +
7
2
).( \f(2,11 +
12
22<sub> )</sub>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Số nghịch đảo</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của
một số khác 0.
- Thời gian: 8 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv : Đặt vấn đề như sgk .
Giới thiệu số nghịch đảo qua ?1 , ?2 .
Hs : Thực hiện nhanh nhân số nguyên
với phân số hay hai phân số với nhau
<b>1. Số nghịch đảo :</b>
? 1
1 4 7
) 8. 1; ) . 1
8 7 4
qua?1
Gv : Em có nhận xét gì về hai kết quả
nhận được ?
Hs : Hai kết quả đều bằng 1 .
Gv : Nhận xét kết quả mỗi bài tính và
giới thiệu số nghịch đảo theo các cách
khác nhau .
Gv: Rút ra định nghĩa thế nào là số
nghịch đảo ?
Hs Phát biểu định nghĩa tương tự
(sgk: tr 42) .
Gv : Củng cố định nghĩa số nghịch
đảo qua ?3
1
8
là số nghịch đảo của-8; -8 là số nghịch
đảo của
1
8
; Hai số
1
8
& -8 là hai số
nghịch đảo của nhau.
? 2
<b>Định nghĩa: </b><i><b>Hai số gọi là nghịch đảo</b></i>
<i><b>của nhau nếu tích của chúng bằng 1 .</b></i>
? 3
Số nghịch đảo của
1
7<sub>là 7</sub>
Số nghịch đảo của -5 là
1
5
Số nghịch đảo của
11
10
là
10
11
Số nghịch đảo của
<i>a</i>
<i>b</i><sub>là</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
(a, b Z. a 0, b 0)
<b>Hoạt động 2: Phép chia phân số</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp dạy học: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động cá nhân.
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi và kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Hs : Thực hiện chia phân số theo
cách của Tiểu học
2 3 2.4 8
:
7 4 7.321
Hướng dẫn hình thành quy tắc qua ?
4
Hs : Phát biểu tương tự (sgk : tr
42) .
Gv : Chốt lại quy tắc chia hai phân
số.
Gv : Củng cố quy tắc qua ? 5
Hs : Vận dụng quy tắc giải tương tự
phân ví dụ .
Gv : Đặt vấn đề với :
<b>2. Phép chia phân số :</b>
? 4
2 3 2.4 8
:
7 4 7.3 21
<b>Quy tắc : </b><i><b>Muốn chia một phân số hay một</b></i>
<i><b>số nguyên cho một phân số , ta nhân số bị</b></i>
<i><b>chia với nghịch đảo của số chia .</b></i>
.
: .
.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i> <b><sub>;</sub></b>
: <i>c</i> .<i>d</i> <i>a d</i> 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>
= ?
Từ thứ tự thực hiện và kết quả nhận
Gv : Củng cố phần nhận xét qua ? 6
2 1 2 2 4
) : . ;
3 2 3 1 3
4 3 4 4 16
) : .
5 4 5 3 15
4 2 7 7
) 2 : . ;
7 1 4 2
3 3 1 3
) : 2 .
4 4 2 8
<i>a</i>
<b>Nhận xét : </b><i><b>Muốn chia một phân số cho</b></i>
<i><b>một số ngyên (khác 0) , ta giữ nguyên tử</b></i>
<i><b>của phân số và nhân mẫu với số nguyên </b></i>
<b> </b> : .
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i> <i>b c</i><b><sub> </sub></b>
? 6
a)
14 3 3
7 : 7.
3 14 2
;
b)
3 3 1 1
: 9 .
7 7 9 21
<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- Mục tiêu: Học sinh vận dụng được quy tắc phép chia phân số trong giải toán.
- Thời gian: 15 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Cho Hs làm bài tập 90 trang 43
GV: Cho học sinh đọc đề bài
GV: Giáo viên cho học sinh nêu yêu
cầu của bài toán.
+ HS: lớp làm vào vở sau đó 3 Hs
trình bày. Gọi Hs từ học lực yếu
Khá giải
GV: HS lớp quan sát và làm.
HS và GV: nhận xét bài làm của 3 Hs.
GV: Gọi HS làm tiếp phần d, e, f.
GV và HS: nhận xét bài làm của các
bạn, bổ sung nếu cần.
<b>Dạng 1: Tìm x</b>
Bài 90 trang 43 SGK
3 2 2 3
) . :
7 3 3 7
2 7
.
3 3
14
9
<i>a x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
8 11
) :
11 3
11 8<sub>.</sub> 8
3 11 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
2 1
) :
5 4
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4 2 1 4 2 1
) . .
7 3 5 7 3 5
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i>
4<sub>.</sub> 13 13 4 13 7<sub>:</sub> <sub>. </sub> 91
7 <i>x</i> 15 <i>x</i> 15 7 15 4 60
e.
2 7<sub>.</sub> 1 7<sub>.</sub> 2 1
9 8 <i>x</i> 3 8 <i>x</i> 9 3
7 1
.
8 9
1 7 1 8 8
: .
9 8 9 7 63
<i>x</i>
<i>x</i>
f.
4 5<sub>:</sub> 1<sub> </sub> 5<sub>:</sub> 1 4
5 7 <i>x</i> 6 7 <i>x</i> 6 5
5 19
:
7 30
5 19 5 30 150
: .
7 30 7 19 133
<i>x</i>
<i>x</i>
HS: đọc đề bài
GV: Bài toán thuộc loại nào mà ta đã
biết
HS: Loại toán chuyển động.
GV: Toán chuyển động gồm những đại
lượng nào? Và mối quan hệ của chúng?
HS: Gồm các đại lượng: Vận tốc v;
quãng đường s; thời gian t. Cơng thức
v= s/t
GV (hướng dẫn): muốn tính được thời
HS: tính: s = 10.1/5 = 2 km.
GV: Hs khác làm vào vở.
<b>Dạng 2: Bài tập thực tế</b>
Bài 92 trang 44 SGK
+ Quãng đường từ trường về nhà là
2 5<i>km</i>
1
.
10
+ Thời gian đi từ trường về nhà là:
6( )
1
12
5
<i>h</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
Đáp số: 10 phút
<b>4. Củng cố (3’)</b>
- GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
<b>5. Hướng dẫn về nhà (3’)</b>
- Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
Hd bài 93 – sgk: Dựa vào thứ tự thực hiện trong phép tính để làm bài tập
- Chuẩn bị bài mới.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
Ngày soạn: 2/5/2020
Ngày giảng: 6B,6C: 06/5/2020 <b>Tiết 80</b>
§13. HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN - PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược
lại; viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; biết sử dụng kí hiệu %.
- HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc
nhân) hai hỗn số.
<b>3. Tư duy: Khả năng quan sát suy luận hợp lí lơ gic, khoa học.</b>
<b>4. Thái độ</b>
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
* Giáo dục đạo đức : Trách nhiệm ,yêu thương , hợp tác
<b>5. Năng lực cần đạt</b>
- Năng lực suy luận, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng
lực sử dụng cơng cụ tính tốn
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: Máy tính
HS: Vở ghi, Sgk, Sbt ,đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,gợi mở vấn đáp
- Kỹ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi và kĩ thuật giao nhiệm vụ.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp(1') </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
? Viết phân số
7
4<sub>dưới dạng hỗn số.</sub>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về hỗn số </b>
- Mục tiêu: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Thời gian: 7 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Ví dụ trong phân KTBC
GV: Yêu cầu HS làm ?1
HS: Làm ?1
GV: Khi nào em viết được một phân
số dương dưới dạng hỗn số?
HS: Khi phân số đó lớn hơn 1.
GV: Ngược lại ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
<b>1. Hỗn số</b>
<i><b>Ví dụ</b></i><b>: </b>
<b> ?1 </b> Viết các phân số sau dưới dạng hỗn
số.
17 1 1
4 4
4 4 4
21 1 1
4 4
GV: Yêu cầu HS làm ?2
HS: Làm ?2
GV: Giới thiệu các số -2
4
7<sub>;</sub>
3
4
5
...
cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là số
đối của các hỗn số
4 3
2 ;4
7 5
Chú ý như SGK
<b> ?2 </b>Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
4 2.7 4 18
2
7 7 7
3 5.4 3 23
4
5 5 5
<i><b>Chú ý:</b></i> (SGK)
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về số thập phân</b>
- Mục tiêu: Hs hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Thời gian: 10 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:<sub>GV: Yêu cầu HS làm ?3 và ?4</sub>
GV: Quan sát, hướng dẫn.
HS: trình bày
phân
27 13 261
0, 27; 0, 013; 0,000261
100 1000 100000
<b> ?4 </b>Viết các số thập phân sau dưới dạng
phân số thập phân:
121 7 2013
1, 21 ;0,07 ; 2,013
100 100 1000
<b>Hoạt động 3: Phần trăm </b>
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV chỉ rõ những phân số có mẫu số
là 100 còn được viết dưới dạng
phần trăm , kí hiệu % thay cho mẫu.
Củng cố làm ?5
Viết các phân số thập phân sau đây
dưới dạng phân số thập phân và
dưới dạng dùng kí hiệu %
áp dụng viết tiếp 6,3 =...
0,34 = ...
<b>3. Phần trăm:</b>
VD:
<b>?5: </b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập</b>
- Mục tiêu: HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và
ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại:
viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
- Thời gian: 12 phút
- Phương pháp dạy học: Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: đưa ra cách làm của bạn
Cường trên bảng phụ
a) Bạn Cường đã cộng hỗn số ntn?
HS: Cường đã viết hỗn số dưới
dạng phân số rồi tiến hành cộng hai
phân số khác mẫu.
b) Có cách nào tính nhanh hơn
khơng?
HS: Một hs phát hiện cách tính
GV: Tổng kết cách làm trên bảng.
GV: yêu cầu hs làm bài 100.
GV: Theo em để tính giá trị biểu
thức này em làm như thế nào?
HS: Bằng cách nhóm số hạng 1 và
số hạng 3.
<b>Dạng 1: Cộng hai hỗn số.</b>
<b>Bài 99 trang 47 SGK</b>
a) Bạn Cường đã cộng hỗn số như thế nào?
- Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số
rồi tiến hành cộng hai phân số khác mẫu.
b) Có cách nào tính nhanh hơn khơng?
Cách tính nhanh:
<b>Bài 100 trang 47 SGK:</b>
3 107
3%; 107%
100 100
37 370
3,7 370%
10 100
63 630
6,3 630%
10 100
34
0,34 34%
100
1 2 16 8 48 40 88 13
3 2 5
3 3 5 3 15 15 15 15
1 2 16 8 48 40 88 13
3 2 5
3 3 5 3 15 15 15 15
1 2 1 2
3 2 (3 2)
5 3 5 3
13 13
5 5
15 15
<sub></sub> <sub></sub>
GV: Hướng dẫn cách tính:
2 2 2 2
8 4 8 4 4
7 7 7 7
HS: 2 hs trình bày, các hs khác làm
bài vào vở.
2 4 2 2 2 4
8 (3 4 ) (8 4 ) 3
7 9 7 7 7 9
4 4 5
4 3 1
9 9 9
2 3 2 2 2 3
(10 2 ) 6 (10 6 ) 2
9 5 9 9 9 5
3 3
4 2 6
5 5
<i>A</i>
<i>B</i>
GV: Lưu ý cho hs : đối với kết quả
câu b phân số chưa tối giản.
GV: Gọi 1 hs đọc đề và phân tích
bài tập.
Hãy giải thích tại sao lại làm như
vậy?
HS: - Một hs cho biết để nhân hỗn
số với số tự nhiên, bạn Hoàng đổi
hỗn số ra phân số, sau đó thực hiện
phép nhân.
- Một hs phát hiện cách 2.
GV: yêu cầu hs làm bài 102: SGK
HS: HĐ cá nhân
GV: Chốt lại: Cần phải hiểu được
cách viết một số thập phân ra phân
số và ngược lại.
<b>Dạng 2: Nhân, chia hỗn số:</b>
<i><b>Nhân hoặc chia hai hỗn số bằng cách viết</b></i>
<i><b>hỗn số dưới dạng phân số.</b></i>
Bài 101: trang 47 SGK
1 3 11 15
)5 3
2 4 2 4
11.15 165 5
20
2.4 8 8
1 2 19 38
) 6 : 4 :
3 9 3 9
19 9 1.3
3 38 1.2
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bài 102 trang 47 SGK</b>
3 3 3 6 6
4 .2 (4 ).2 4.2 .2 8 8
7 7 7 7 7
<b>4. Củng cố (3’)</b>
- GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng, trừ, nhân hai phân số.
- Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại SGK.
<b>5. Hướng dẫn về nhà (3’)</b>
- Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập 104, 105 SGK.
- HD cách khác của bài 105: sgk:
GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu
- Chuẩn bị bài mới.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
………
………
……….
7
7 : 25 0, 28
Ngày soạn: 2/5/2020
Ngày giảng: 6B: 08 /5/2020; 6C: 11/5/2020 <b>Tiết 81</b>
<b>Với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính năng tương đương.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Thông qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân
số và số thập phân
<b>2. Kĩ năng</b>
- HS ln tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.HS biết
vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính
giá trị biểu thức một các nhanh nhất
- Có kĩ năng quan sát các đặc điểm của đề bài và có ý thức cân nhắc , lựa chọn các
phương pháp hợp lí để giải thích.
<b>3. Tư duy</b>
- Khả năng quan sát suy luận hợp lí lơ gic, khoa học.
<b>4. Thái độ</b>
- Ý thức tự học, tự tin trong học tập,u thích mơn học.
<b>5. Năng lực cần đạt</b>
- Năng lực suy luận, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn học, năng
lực sử dụng cơng cụ tính tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
GV: Máy tính
HS: Vở ghi, Sgk, Sbt , đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề , gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động
nhóm, luyện tập
- Kỹ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật đặt câu hỏi và kĩ thuật giao nhiệm vụ.
<b>IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp(1') </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong giờ học ) </b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập các phép tính về phân số</b>
- Mục tiêu: Thơng qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép
tính về phân số và số thập phân
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp. Hoạt
động nhóm
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật trả lời câu hỏi, kĩ thuật chia nhóm và kĩ thuật
giao nhiệm vụ.
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
GV: Trong một dãy các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia ta thực hiện như thế nào?
HS: Ta thực hiện nhân, chia trước cộng, trừ
sau.
GV: Gọi hs lên bảng hoàn thành phân tích bài
tập.
GV: Em hãy nêu cách giải bài tập 106.
HS: lên bảng giải bài tập 106.
HS: Cả lớp nhận xét và đánh giá
Đề bài 107(48- sgk).
GV: Theo em để làm bài tập này trước hết em
phải làm như thế nào?
HS: Ta phải quy đồng
GV: Gọi HS lên bảng làm bầi tập
HS: Lần lượt 4 HS lên bảng làm 4 câu a, b, c,
d
GV: Theo em để giải bài tập này ta đã có
những cách làm nào?
HS: Có 2 cách:
+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính
+C2: Quy đồng phần phân số và thực hiện
phép trừ hỗn số.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Chia lớp
thành 3 nhóm.
HS: Hoạt động nhóm theo yêu cầu, trong thời
gian 5 phút.
GV: Quan sát, hướng dẫn
HS: Đại diện mỗi nhóm lên trình bày kết quả
lm được, các HS khác nhận xét.
<b>Bài tập 106: trang 48</b>
7 5 3 7.4 5.2 3.9
9 12 4 36 36 36
28 15 27 16 4
6 36 6
<b>Bài tập 107: trang 48</b>
8 7 2
4 <sub>7</sub> 28
12 2
9
78 26 24 39
1 5 1 7
) : 8.3.13
4 12 13 8
78 130 24 273 89
312 312
<i>d</i> <i>MC</i>
<b>Bài tập 108: trang 48: </b>
a)Tính tổng
3 5
1 3
4 9
3 5 7 32 63 128
C¸ch 1 : 1 3
4 9 4 9 36 36
191 11
5
36 36
3 5 27 20
C¸ch 2 : 1 3 1 3
4 9 36 36
47 11
4 5
36 36
GV: Theo em để giải những bài này ta làm
như thế nào?
HS:
+C1: Đổi hỗn số ra phân số rồi tính.
+C2:giữ phần nguyên, quy đồng 2 phân số rồi
tính
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập (Câu a) HS:
1 hs lên bảng làm bài tập.
GV: Câu b, c, d về nhà làm tiếp.
GV: Nhận xét
<i><b>cách:</b></i>
4 1
)2 1
9 6
8 3 11
2 1 3
18 18 18
<i>a</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm x biết </b>
- Mục tiêu: Thơng qua tiết luyện tập. HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép
tính về phân số và số thập phân
- Thời gian: 11 phút
- Phương pháp dạy học: phương pháp vấn đáp và luyện tập
- Kĩ thuật dạy học: Sử dụng kĩ thuật giao nhiệm vụ.
- Cách thức thực hiện:
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
Gv: yêu cầu học sinh làm bài 114: SBT
HS: nêu cách làm
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng giải.
GV: Chốt lại bài giải.
<b>Bài 114(sbt)</b>
2 7 1 2 7
) 0, 5 <=>
3 12 2 3 12
1 2 7 3 4 7
. <=> .
2 3 12 6 12
1 7
.
6 12
7 1 7
: .( 6) 3, 5
12 6 12
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 1
) 1 .( 4)
7 28
3 1 3 1
1 <=> 1
7 7 7 7
3 6 6 3 6 7
: . 2
7 7 7 7 7 3
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>4. Củng cố (3’)</b>
– GV nhấn mạnh lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
<b>5. Hướng dẫn về nhà (5’)</b>
<b>- Xem lại các bài tập đã chữa.</b>
- Làm bài 111(sgk) và 116, 118, 119(sbt).
GV hướng dẫn bài 119 (c)
Tính hợp lý:
5
22 +
3
13 −
1
13−
2
11 +
3
2
=
3
13 −
1
2
2
11 +
3
2