Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 6 TUẦN 36 TIẾT 67+68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngàysoạn: 4/5/2019</i> <i> Tiết: 67</i>
<i>Ngày giảng: 6B,A,D: 6/5/2019, 6B: 8/5/2019</i>


<b>KIỂM TRA LÍ THUYẾT HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng và vận
dụng của học kì 2 về cơ sở của ăn uống hợp lí , vệ sinh an tồn thực phẩm, tổ chức
bữa ăn hợp lí trong gia đình, quy trình tổ chức bữa ăn, thu nhập của gia đình.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Hình thành kỹ năng cơ sở của ăn uống hợp lí , vệ sinh an tồn thực phẩm, quy trình
tổ chức bữa ăn.


<b>3. Về thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ, vệ sinh an toàn thực phẩm
ngăn nắp.


- Qua kết quả kiểm tra, giáo viên có những suy nghĩ, bổ sung, cải tiến cho bài giảng
hấp dẫn hơn, gây được hứng thú học tập của học sinh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
- Học sinh: Chuẩn bị kiến thức ôn tập chương
<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>


<b>Tổng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TL</b> <b>TL</b>


<b>1. Cơ sở của</b>
<b>ăn uống hợp</b>


<b>lí</b>


Thời gian tiêu hóa
thức ăn


Lên được thực
đơn cho bữa ăn


thường ngày
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>


<i>5%</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>


<b>2. Vệ sinh an</b>
<b>toàn thực</b>


<b>phẩm</b>


Nhiệt độ an toàn
trong nấu nướng


Phân biệt
sự nhiễm
trùng và
nhiễm độc
thực phẩm.


Làm thế
nào để


phòng
tránh
nhiễm độc


thực phẩm
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


<i>1</i>
<i>1</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tỉ lệ %</i> <i>5%</i> <i>10%</i> <i>10%</i> <i><b>25%</b></i>


<b>3. Tổ chức</b>
<b>bữa ăn hợp lí</b>


<b>trong gia</b>
<b>đình</b>


Những loại thực
phẩm chứa chất đạm


và những loại thực
phẩm thay thế chất


đạm



Cần phân chia số bữa
ăn trong ngày như thế


nào là phù hợp
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>2</i>
<i>1</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>3</i>
<i>30%</i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<b>4. Quy trình</b>
<b>tổ chức bữa</b>


<b>ăn</b>


Chế biến món
ăn được tiến
hành qua các


khâu nào
<i>Số câu</i>



<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>2</i>
<i>20</i>
<i>%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>


<b>5. Thu nhập</b>
<b>của gia đình</b>


Hiểu được thu
nhập của gia


đình
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b> 0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>


<i><b>T số câu</b></i>


<i><b>T số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>4 </b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>30%</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>20</b></i>
<i><b>%</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>10%</b></i>
<i><b>10 </b></i>
<i><b>10</b></i>
<i><b>100</b><b>%</b></i>
<b>2.Đề bài:</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ )</b>



<i> Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất</i>


<b>Câu 1: Dạ dày hoạt động bình thường, thức ăn được tiêu hóa trong mấy giờ?</b>


A. 1 giờ B. 2 giờ


C. 3 giờ D. 4 giờ


<b>Câu 2: Thu nhập bằng tiền gồm:</b>


A. Tiền bán sản phẩm B. Tiền bán tôm cá
C. Tiền bán rau, củ, quả D. tiền bán heo, gà, vịt
<b>Câu 3: Bữa ăn thường ngày gồm có mấy món?</b>


A. 2 – 3 B. 3 – 4


C. 3 – 5 D. 3- 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 50°C – 80°C B. 0°C – 37° C


C. 100°C -115°C D. 20°C – 80°C


<b>Câu 5: Chất đạm có trong những loại thực phẩm nào?</b>


A. Thịt, cá, trứng B. Rau, củ, quả


C. Bánh, kẹo, sữa D. Dừa, đậu, bơ


<b>Câu 6: Hãy chọn một loại thực phẩm sau đây để thay thế cá, thịt, trứng:</b>



A. Rau muống B. Khoai lang


C. Đậu nành D. bí đỏ


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )</b>


Câu 1: (3 điểm) Cần phân chia số bữa ăn trong ngày như thế nào phù hợp?
Câu 2: (1 điểm) Làm thế nào phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? Cho ví dụ?
Câu 3: (2 điểm) Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua các khâu nào?
Câu 4: (1 điểm) Hãy phân biệt sự nhiễm trùng thực phẩm và sự nhiễm độc thực
phẩm?


<b></b>
<b>---Hết---3.Đáp án và biểu điểm</b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Mỗi câu đúng được 0,5đ</b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án D A B C A C


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7đ )</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>
<b>(3 điểm)</b>


- Cần phân chia các bữa ăn trong ngày phù hợp.



+ Bữa sáng : Sau khi ngủ dậy,bụng đói,nên ăn đủ năng lượng
cho lao động học tập cả buổi sáng nên ăn vừa phải.


Khơng ăn sáng sẽ có hại cho sức khỏe vì hệ tiêu hóa phải
làm việc không điều độ


+ Bữa trưa: sau buổi lao động,cần ăn nhanh để có thời gian
nghỉ ngơi và tiếp tục làm viêc.


+ Bữa tối: sau một ngày lao động ,cần ăn tăng khối lượng
với đủ các món ăn nóng, ngon lành,và các loại rau, củ, quả ,
để bù đắp cho năng lượng bị tiêu hao trong ngày.


- Bữa ăn phải đáp ứng được nhu cầu của từng thành viên
trong gia đình, phù hợp điều kiện tài chính, phải ngon, bổ và
khơng tốn kém hoặc lãng phí


- Đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể năng lượng và cân
bằng các chất dinh dưỡng.


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,5đ


0,5
<b>2</b>



- Khơng dùng các thực phẩm :cá nóc, khoai tây mọc mầm,
nấm lạ…


- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiểm các


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(1 điểm)</b> chất độc hóa học…


- Khơng dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hợp
bị phồng.


0,25đ


<b>3</b>
<b>(2 điểm)</b>


- Sơ chế thực phẩm


+ Loại bỏ những phần thực phẩm không ăn được , làm sạch
+ Cắt thái theo yêu cầu


+ Tẩm ướp gia vị nếu cần
- Chế biến món ăn:


+ Tùy theo yêu cầu của thực đơn mà lựa chọn phương pháp
chế biến thích hợp


- Trình bày món ăn:


+ Trình bày món ăn đễ mang tính thẩm mỹ, sáng tạo, kích


thích ăn ngon hấp dẫn dẫn hơn


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ


0,5đ
<b>4</b>


<b>(1 điểm)</b>


- Sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự
nhiễm trùng thực phẩm.


- Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là sự
nhiễm độc thực phẩm.


0,5đ
0,5đ
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (1’): Chuẩn bị nguyên liệu để giờ sau KT thực hành HKII món</b>
trộn nộm đu đủ.


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM</b>


<i>Ngàysoạn: 4/5/2019</i> <i> Tiết: 68</i>


<i>Ngày giảng: 6B: 8/5/2019, 6A,C,D: 10/5/2019</i>



<b>KIỂM TRA THỰC HÀNH HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Giáo viên đánh giá được kết quả học tập của học sinh về kiến thức, kỹ năng và vận
dụng.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Hình thành kỹ năng làm món trộn nộm, tỉa các mẫu hoa để trang trí món ăn.
<b>3. Về thái độ:</b>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và lớp học sạch sẽ, ngăn nắp.


- Qua kết quả kiểm tra, giáo viên có những suy nghĩ, bổ sung, cải tiến cho bài giảng
hấp dẫn hơn, gây được hứng thú học tập của học sinh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>
<b>2.Ma trận đề</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


<b>Tổng </b>


<b>Bài tập</b>


<b>thực hành</b>
<b>Trộn nộm</b>


<b>đu đủ</b>


Chuẩn bị
nguyên liệu
đầy đủ, tươi


ngon đạt
yêu cầu


.Sơ chế nguyên
liệu sạch sẽ, đảm


bảo an toàn vệ
sinh an toàn thực


Chế biến đúng
kỹ thuật, có mùi


thơm đặc trưng
của món ăn


Trình bày
đẹp mắt,


hấp dẫn



<b>Tổng điểm</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>10</b>


<b>3. Đề kiểm tra: </b>


Em hãy chế biến món ăn khơng sử dụng nhiệt: “ Trộn dầu giấm – Nộm đu đủ cà
rốt”.


<b>4.Yêu cầu – biểu điểm:</b>


<b>Yêu cầu</b> <b>Điểm</b>


1.Chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ, tươi ngon đạt yêu cầu <b>3</b>


2.Sơ chế nguyên liệu sạch sẽ, đảm bảo an toàn vệ sinh an toàn thực phẩm <b><sub>3</sub></b>


3.Chế biến đúng kỹ thuật, có mùi thơm đặc trưng của món ăn <b><sub>3</sub></b>


4.Trình bày đẹp mắt, hấp dẫn, ý thức thực hành nhiệt tình, nghiêm túc, vệ sinh sạch sẽ: <b><sub>1</sub></b>


<b>Tổng điểm</b> <b>10</b>


5. Hướng dẫn về nhà:
<b>I V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>

<!--links-->

×