Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề cương học kì 2 toán 10 năm 2018 – 2019 trường chu văn an – hà nội tài liệu việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b>


<b>__________________</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>



<b>Mơn: Tốn</b>



<b>Khối lớp: 10 - Chương trình: CƠ BẢN</b>


<b>ĐỀ 01</b>



<b>Bài 1 (1 điểm). Tìm tập xác định hàm số </b>



2
2


3 2


.


5 5 2012


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


 




  


<b>Bài 2 (3,5 điểm).</b>


1. Giải các bất phương trình sau


a)


2
2


3 2 5


0;


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   <sub>b) </sub> <i>x</i> 3  <i>x</i>2 2<i>x</i>3.


2. Xác định giá trị tham số <i>m</i> để hệ bất phương trình




2 <sub>4</sub> <sub>3 0</sub>


2 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>


   





   


 <sub> vô nghiệm</sub>


<b>Bài 3 (2 điểm).</b>


1. Cho biết


1 3


os , ;2 .


3 2


<i>c</i>   <sub> </sub>  <sub></sub>



  <sub> Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc </sub>.


2. Rút gọn biểu thức


16 22 28 34


sin sin sin sin sin .


5 5 5 5


<i>M</i>  <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


       


<b>Bài 4 (3 điểm).</b>


Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>,cho đường thẳng 1


1 2
:


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 


 <sub> và đường thẳng </sub><i>d</i>2: 2<i>x y</i>  3 0.


1. Xét vị trí tương đối của <i>d d</i>1, .2


2. Xác định vị trí điểm <i>M d</i> 1<sub> sao cho khoảng cách từ </sub><i>M</i> <sub>đến </sub><i>d</i>2<sub> bằng </sub>
5


.
5


3. Lập phương trình đường trịn đi qua <i>O</i> và tiếp xúc hai đường thẳng <i>d d</i>1, .2


<b>Bài 5 (0,5 điểm). Cho </b><i>x y</i>, là các số thực thoả mãn : 2<i>x</i>2 <i>xy y</i> 21. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức <i>M</i> <i>x</i>2 <i>xy y</i> 2.


<b>ĐỀ 02</b>



<b>Bài 1(2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau</b>
1.


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


2.



2


2
2


9 0.


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


<b>Bài 2 (2 điểm).</b>


1. Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hàm số


2
2


2 1


2 2 2 5



<i>x</i> <i>x m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Giải bất phương trình



2 2


2<i>x</i>1  3 <i>x</i>  <i>x</i> 1 6 0. 
<b>Bài 3 (1,5 điểm).</b>


1. Tính


2


sin , .


6 3 ¢


<i>k</i>
<i>k</i>


 



 


 


 


 


2. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào 




3


2 4 6 2


2


1 3


3 os 3sin sin sin 2 .


1 cot 4


<i>M</i> <i>c</i>    




 



<sub></sub> <sub></sub>    




 


<b>Bài 4 (3,5 điểm).</b>


1. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>,cho họ đường cong

<i>Cm</i>

:<i>x</i>2<i>y</i>22<i>mx</i> 2

<i>m</i>1

<i>y</i> 6<i>m</i>8 0.


Chứng tỏ rằng họ

<i>Cm</i>

<sub> là họ các đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường trịn có bán kính nhỏ nhất </sub>


trong họ

<i>Cm</i>

.


2. Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có µ<i>A</i>90 ,0 <i>AB x y</i>:   2 0, đường cao


: 3 8 0.


<i>AH x</i> <i>y</i>  <sub> Điểm </sub><i>M</i>

7; 11

<sub> thuộc đường thẳng </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>.</sub>


a) Xác định toạ độ các đỉnh tam giác <i>ABC</i>.Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.
b) Xác định phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


<b>Bài 5 (0,5 điểm). Cho </b><i>x y z</i>, , 0 thoả mãn <i>xy yz zx</i>  3<i>xyz</i>.


Chứng minh rằng


1 1 1 3


.


3<i>x y</i>  3<i>y z</i>  3<i>z x</i> 2


<b>ĐỀ 03</b>



<b>Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình </b>


2
2


2 5 3 1.


2 3 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


  
<b>Bài 2 (2,5 điểm).</b>


1. Giải hệ bất phương trình


3

2 1

0
1


0.


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    




 <sub></sub>








2. Cho hàm số <i>f x</i>

  

 <i>m</i>2

<i>x</i>2 2

<i>m</i>2

<i>x</i> 2<i>m</i>4. (<i>m</i>là tham số)
a) Xác định <i>m</i>sao cho <i>f x</i>

 

 1 4<i>m</i> với mọi <i>x</i>¡.


b) Xác định <i>m</i> sao cho bất phương trình <i>f x</i>

 

0 vơ nghiệm.
<b>Bài 3 (2 điểm).</b>


1. Cho góc  <sub> thoả mãn </sub>



2


tan .


3


 


Tính giá trị của biểu thức






2sin 2010 cos


.


3cos 2011 sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 





 


2. Chứng minh đẳng thức






2


4


sin 2 2cos 3 2 2 1<sub>cot</sub> <sub>.</sub>


3 4cos 2 <i>c</i>os 4<i>x</i> 2


  




 


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i> 5 0 và

điểm <i>M</i>

1; 4 .



1. Chứng tỏ <i>M</i> nằm ngồi đường trịn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đi qua
điểm <i>M</i>.


2. Lập phương trình đường trịn đối xứng đường trịn

 

<i>C</i> qua đường thẳng <i>d x</i>:  2<i>y</i> 3 0.
3. Tính diện tích tam giác đều <i>ABC</i> nội tiếp đường trịn

 

<i>C</i> .


4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>A</i>

1;0

và cắt đường tròn

 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt


,


<i>E F</i> <sub> sao cho </sub><i>EF</i>4.


<b>Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các giá trị </b>

<i>x</i>

0

<sub> thỏa mãn bất phương trình: </sub><i>x</i>2 4<i>x</i> 6 <i>x</i>33<i>x</i>2 2 .<i>x</i>

<b>ĐỀ 04</b>



<b>Bài 1(2,5 điểm). Cho bất phương trình </b>

<i>x</i>1 2

 

 <i>x</i>

 3  <i>x</i>2 <i>x</i> 6<i>m</i>0, 1 .

 

(<i>m</i>là tham số)
1. Giải bất phương trình (1) với <i>m</i>0.


2. Xác định <i>m</i> sao cho bất phương trình

 

1 nghiệm đúng với mọi <i>x</i> 

2;3 .


<b>Bài 2 (2,5 điểm).</b>


1. Giải bất phương trình


2
2


1.



3 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






2. Xác định <i>m</i>sao cho hệ bất phuơng trình



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


  




  




 <sub> có nghiệm duy nhất.</sub>


<b>Bài 3 (1,5 điểm).</b>


1. Cho tam giác <i>ABC</i>. Chứng minh rằng sin2<i>A</i>sin2<i>B</i> sin2<i>C</i>2sin .sin .cos .<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
2. Chứng minh rằng




1


) sin .sin .sin sin 3 ;


3 3 4


) sin 5 2sin cos 4 cos 2 sin .


<i>a</i>
<i>b</i>


 


   


    


   


  


   



   


  


<b>Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>,cho hình bình hành <i>ABCD</i>,đỉnh <i>A</i>

1; 2 ,



4


: ,


4 2 ¡


<i>x</i> <i>t</i>


<i>BD</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 


 <sub> và </sub>


133 58



;


37 37


<i>H</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> là hình chiếu của </sub><i>A</i><sub> trên </sub><i>DC</i>.


1. Lập phương trình các đường thẳng <i>DC AB</i>, .
2. Xác định toạ độ các đỉnh <i>D C B</i>, , .


3. Xác định vị trí điểm <i>M</i><i>BD</i> sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2<i>MD</i>2<sub> đạt giá trị bé nhất .</sub>
<b>Bài 5.(0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>


2 5


2 , 2.


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình </b>





2


2 2 1 8 4


3 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    




  



<b>Bài 2 (3 điểm).</b>


1. Giải bất phương trình


<sub>3 4</sub>

2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
0.
4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  





2. Xác định <i>m</i> để mọi <i>x</i>

2;

đều là nghiệm của bất phương trình

<i>m</i>1 5

<i>x</i>1 5<i>x</i>1<i>m</i>.
<b>Bài 3 (1,5 điểm).</b>


1. Cho biết


1


cot .


4


 


Tính giá trị biểu thức


3
3


sin os


.


cos sin



<i>c</i>


<i>A</i>  


 







2. Rút gọn biểu thức










0 0 0 0


0 0


cos 90 tan 180 cos 180 sin 270


.


sin 180 tan 270



<i>B</i>    


 


   


 


 


<b>Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ </b><i>Oxy</i>,cho các đường thẳng 1 2


1


: , : 2 3 5 0


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  



 


 <sub> và </sub>


điểm <i>M</i>

0;1 .



1. Xác định toạ độ điểm <i>E x y</i>

;

<i>d</i>1<sub> sao cho </sub><i>x</i>2<i>E</i><i>y</i>2<i>E</i><sub> đạt giá trị bé nhất.</sub>


2. Viết phương trình đường thẳng <i>d</i>3 đối xứng <i>d</i>1 qua <i>d</i>2.


3. Viết phương trình đường thẳng  cắt <i>d d</i>1, 2 tại <i>A B</i>, sao cho tam giác <i>MAB</i> vuông cân tại <i>M</i>.


4. Lập phương trình đường trịn

 

<i>C</i> có tâm <i>M</i>và cắt đường thẳng <i>d</i>2<sub> tại hai điểm phân biệt </sub><i>P Q</i>, <sub> sao </sub>


cho diện tích tam giác <i>MPQ</i> bằng


6


13

<sub>.</sub>


<b>Bài 5 (0,5điểm). Tam giác </b><i>ABC</i> có đặc điểm gì nếu



2
3


.
36


<i>S</i> <i>a b c</i> 



(Với <i>a b c</i>, , là 3 cạnh tam giác và <i>S</i>
là diện tích tam giác <i>ABC</i>).


<b>ĐỀ 06</b>



<b>Bài 1.(1,5 điểm) Cho </b>

  



2


1

2

1

3



<i>f x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<i>m</i>

<sub>, </sub><i><sub>m</sub></i><sub> là tham số.</sub>


1.Xác định giá trị

<i>m</i>

sao cho

<i>f x</i>

 

3

đúng với mọi

<i>x</i>

¡

.


2. Xác định giá trị

<i>m</i>

sao cho phương trình

<i>f x</i>

 



2

có hai nghiệm trái dấu.
<b>Bài 2.(3 điểm) Giải bất phương trình sau</b>


1. <i>x</i>24<i>x</i> 3 2 <i>x</i>1<sub> 2. </sub> 3<i>x</i>25<i>x</i>7 3<i>x</i>25<i>x</i>2 1 <sub>.</sub>
<b>Bài 3.(1,5điểm)</b>


1.Cho biết


3


sin os


5


<i>c</i>




. Tính giá trị biểu thức

<i>c</i>

os4

.


2.Chứng minh rằng:

<i>ABC</i>

vuông nếu


sin sin


sin


cos cos


<i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ </b>

<i>xOy</i>

,cho

 



2 2


: 1


9 4


<i>x</i> <i>y</i>



<i>E</i>  


1. Xác định các tiêu điểm,tiêu cự

 

<i>E</i>

,tâm sai,toạ độ các đỉnh,độ dài các trục của

 

<i>E</i>

.Vẽ (E).
2. Xác định vị trí điểm

<i>M</i>

 

<i>E</i>

biết

<i>MF</i>

1

2

<i>MF</i>

2

0



3. Tìm điểm

<i>H</i>

 

<i>E</i>

biết

·

<i>F HF</i>

1 2

90



o


.


<b>Bài 5.(0,5 điểm). Tìm giá trị tham số </b>

<i>m</i>

sao cho bất phương trình 6<i>x</i>2 <i>x m</i> <i>x</i>2  <i>mx</i> 2<i>m</i> 1
nghiệm đúng với mọi

<i>x</i>

¡

.


</div>

<!--links-->

×