Tröôøng : THCS Traàn Quoác Tuaán
GV: Lương Việt Dũng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng : tam giác A’B’C’
đồng dạng với tam giác ABC khi nào ?
2) Cho tam giác ABC (hình 2), biết
AM = 2cm, AB = 4cm, AN =
3cm, AC = 6cm. Chứng minh
MN // BC
Hình 2
6
4
3
2
A
B
C
M
N
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
?1
8
6
4
A
B
C
4
32
B' C'
A'
g
M
N
g
2
3
2 3 1
AM AN
=
4 6 2
AB AC
MN // BC
vì
= =
÷
⇒
Ta co ù:
(định lí ta lét đảo)
∽
AMN⇒∆
ABC ∆
MN AM MN 2
= hay
BC AB 8 4
MN = 4 (cm)
⇒ =
⇒
* Tính MN
* Mối quan hệ giữa ba tam giác ABC,
AMN, A’B’C’
Ta có : (cmt)
∽
AMN∆
ABC ∆
AMN A'B' (c.c.c)C' ∆ = ∆
A'B'C' ∆⇒
∽
ABC ∆
?1. Trên các cạnh AB và AC của
tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm
M, N sao cho AM = A’B’ = 2cm ; AN
= A’C’ = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa
các tam giác ABC, AMN và A’B’C’
4
A'B' A'C' B'C' 2 3 4 1
= = = = =
AB AC BC 4 6 8
ì
2
V
÷
Quan hệ ba cạnh của tam giác A’B’C’
với ba cạnh của tam giác ABC ?
Ba cạnh của tam giác A’B’C’ tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác ABC
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
?1
8
6
4
A
B
C
4
32
B' C'
A'
g
M
N
g
2
3
2 3 1
AM AN
=
4 6 2
AB AC
MN // BC
vì
= =
÷
⇒
Ta co ù:
(định lí ta lét đảo)
∽
AMN⇒∆
ABC ∆
MN AM MN 2
= hay
BC AB 8 4
MN = 4 (cm)
⇒ =
⇒
* Tính MN
* Mối quan hệ giữa ba tam giác ABC,
AMN, A’B’C’
Ta có : (cmt)
∽
AMN∆
ABC ∆
AMN A'B' (c.c.c)C' ∆ = ∆
A'B'C' ∆⇒
∽
ABC ∆
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ
với ba cạnh của tam giác kia thi hai
tam giác đó đồng dạng.
4
Phương pháp chứng minh
ΔAMN
- Dựng
∽
ΔABC
- Chứng minh
ΔAMN = ΔA'B'C'
- Từ đó, suy ra
ΔA'B'C' ΔABC
∽
Tiết 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
8
4
6
4
3
2
5
4
6
B
C
A
E
F
D
I
K
H
?2
Xét hai tam giác ABC và DFE có
2
AB AC BC 4 6 8
= = vì
DF DE FE
2 3 4
÷
÷
== =
Do đó ABC ∽ DFE
ABC và DEF có
Do đó hai tam giác ABC và DEF
không đồng dạng
AB 4 AC 6 BC 8
= ; = =3; = =2
DE DF EF
3 2 4
AB AC BC
DE DF EF
≠ ≠
⇒
Giải
Tìm trong hình 34 các cặp tam
giác đồng dạng
Hình 34