Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giá trị lớn nhất nhỏ nhất LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.33 KB, 6 trang )

LUYỆN THI Đ.H.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
V.Canh-B.Định (1) Nguyễn Công Mậu
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A) LÝ THUYẾT:
I)Cho hàm số y=f(x) xác đònh trên tập D .
1) Số M gọi là GTLN của hàm số f(x) trên D nếu :



=∈∃
≤∈∀
MxfDx
MxfDx
)(/
)(;
00
.Kí hiệu
)(xMaxf
D
=M
2) Số m gọi là GTNN của hàm số f(x) trên D nếu :



=∈∃
≥∈∀
mxfDx
mxfDx
)(/
)(;
00


.Kí hiệu
)(min xf
D
= m
II)Cách tìm GTLN-GTNN của hàm số y = f(x) :
1) Dùng phương pháp đạo hàm :
a) Trường hợp hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng hoặc nửa khoảng :
Cách giải : +Tìm các điểm tới hạn trên khoảng hoặc nửa khoảng cho trước .
+ Lập bảng biến thiên rồi từ đố suy ra kết quả.
Đặc biệt : Khi trên bảng biến thiên có duy nhất một cực trò :
-Nếu cực trò của hàm số là y

thì y

= max y trên D.
-Nếu cực trò của hàm số là y
ct
thì y
ct
= min y trên D.
b) Trường hợp hàm số liên tục trên đoạn [a;b]:
Cách giải : +Tìm các điểm tơi hạn của hàm số trên đoạn [a;b].
+Tính f(a);f(b);f(x
i
) với x
i
là các điểm tới hạn thuộc [a;b].Khi đó :

{ }
)();();(max

)(max
];[
i
xfbfaf
xf
ba
=

&

{ }
)();();(min
)(min
];[
i
xfbfaf
xf
ba
=
.
2) Dựa vào điều kiện phương trình có nghiệm (hay còn gọi là Miền giá trò của hàm số)
Cách giải: +Ta xem y là hằng số ,ta cần tìm y để phương trình f(x) = y có nghiệm x thuộc D.
+Từ đó ta tìm ra miền giá trò của y và suy ra được GTLN-GTNN của hàm số.
*Chú ý: 1) Cách giải này không cần chỉ ra giá trò của biến ứng với các GTLN-GTNN.
2) Một số phương trình ta cần lưu ý đến điều kiện có nghiệm của nó như sau:
a) ax+ b = 0 có nghiệm x
00
==∨≠⇔∈
baaR
b) ax

2
+bx +c = 0 có nghiệm x R



≥∆∧≠
===∨≠∧=

00
000
a
cbaba
LUYỆN THI Đ.H.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Ví dụ 1: Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
a)
1
12
2
++
+
=
xx
x
y
; b)
1
1
2
2
+


=
x
x
y
; c) y =
255
345
++−
xxx
với x
[ ]
2;1
−∈
d)
4sincos2
3sin2cos
+−
++
=
xx
xx
y
; e)
xx
xx
y
24
24
cos2sin3

sin4cos3
+
+
=
.
Ví dụ 2: Tìm GTLN-GTNN (nếu có) của các hàm số sau :
a)
x
x
xy sin
9
4
2
++=
π
trên khoảng (0 ; +

) ; b)
xxxxy sincoscossin
+=
c)
1212
−++−−=
xxxxy
; d)
13
−+−=
xxy

Ví dụ 3:Tìm GTLN-GTNN (nếu có) của các biểu thức sau :

a)
xyx
yxy
M
221
)(2
2
2
++
+
=
; với
1
22
=+
yx
; b)
52
+−=
xyM
; biết
11636
22
=+
yx
c)
22
2yxyxM
+−=
; với

1
22
=++
xyyx
; d)
2244
yxyxM
−+=
; biết
1
22
=−+
xyyx
.
VD 1a): Cách 1) Dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số liên tục trên khoảng.
Cách 2) Dùng điều kiện phương trình có nghiệm x
R

.
VD 1b): Cách 1) Dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số liên tục trên R. Hoặc đặt ẩn
Phụ t = x
2
với điều kiện t ≥ 0 rồi dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm
số liên tục trên nửa khoảng.
Cách 2) Dùng điều kiện phương trình có nghiệm .
VD 1c): Dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số liên tục trên đoạn .
VD 1d): Cách 1) +Xét x=
ππ
k2
+

;tính y .
+ Xét x
ππ
k2
+≠
.Khi đó
)(;
22
Zkk
x
∉+≠
π
π
R
x
tg
∉⇒
2
.Đặt t =
2
x
tg


Biểu diễn sinx ; cosx theo t với công thức :
Sinx =
2
1
2
t

t
+
; cosx =
2
2
1
1
t
t
+

.
+ Thu được hàm số f(t) với t
R

; có thể giải bằng phương pháp đạo hàm .
Cách 2) Dựa vào điều kiện phương trình : asinx + bcosx =c có nghiệm x
R

.
VD 1e): + Dùng ẩn phụ t =sin
2
x hoặc t = cos
2
x ;với 0
1
≤≤
t
; (hoặc có thể dùng ẩn phụ
t = cos2x ; với -1

1
≤≤
t
)
+ Sau đó dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số f(t) liên tục trên đoạn.
VD 2):a)+Dùng Côsi đối với 2 số hạng đầu không âm và đánh giá sinx
1
−≥
.Từ đó suy ra

V.Canh-B.Định (2) Nguyễn Công Mậu
C) HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ
DỤ :
B) CÁC VÍ DỤ ( có hướng dẫn)
LUYỆN THI Đ.H.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
được GTNN (không tồn tại GTLN).
b)+Lấy điều kiện sinx ;cosx
0

.Sau đó dùng bất đẳng thức BNC (BuNhia-Côpxki).
c)+Lấy điều kiện
→+−+−−=→
1111 xxy
Dùng BĐT trò tuyệt đối.
d)Cách 1):Lấy điều kiện

Dùng đạo hàm đối với hàm số liên tục trên đoạn .
Cách 2):Lấy điều kiện

Dùng BĐT Côsi.

VD 3):a)Cách 1):Thay số 1 ở mẫu bỡi x
2
+y
2


Xét trường hợp y =0 .Tính M

y
→≠
0
chia
Cả tử và mẫu cho y
2
rồi đặt ẩn phụ t =
y
x
;với t
R

.Khi đó thu được hàm
số f(t) là hàm phân thức có tử và mẫu đều là bậc 2

Dùng phương pháp
đạo hàm đối với hàm số liên tục trên khoảng.
Cách 2):Do gt : x
2
+y
2
=1


đặt x = cos
α
và y = sin
α

Dùng điều kiện phương
trình có nghiệm .
b)Cách 1):Xem M là hằng số ta cần tìm M để hệ phương trình sau có nghiệm:




=+
=+−
91636
52
22
yx
Mxy


phương trình bậc hai một ẩn x (hoặc y) với M là tham
số .Từ điều kiện phương trình một ẩn có nghiệm (để hệ có nghiệm)

miền giá trò của M

GTLN-GTNN.
Cách 2):Dùng BĐT BNC ;(Lưu ý :Biến đổi M =
5)6(

3
1
)4(
4
1
+−+
xy
để sử dụng
Gt : 36x
2
++16y
2
= 9 ).
Cách 3):Trước hết biến đổi gt về
1
3
4
)2(
2
2
=






+
y
x


đặt






=
=
α
α
sin
3
4
cos2
y
x

M =
5cossin
4
3
+−
αα
Dựa vào điều kiện PT có nghiệm hoặc BĐT
BNC hoặc dựa vào miền giá trò y = asinx +bcosx =
)sin(
22
β

++
xba
.
c) Từ gt
xyyx
yxyx
M
++
+−
=⇒
22
22
2


Xét y = 0 thì M =1
R
y
x
t
tt
tt
My
∈=
++
+−
=⇒≠→
;
1
2

0
2
2
.


Dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số liên tục trên khoảng .
d) + gt





−≥⇒−≥−+=
≤⇒=−≥−+=

3
1
33)(1
121
2
22
xyxyxyyx
xyxyxyxyxyyx


1
3
1
≤=≤−⇒

txy
+gt







∈++−=→++−=→+=+⇒
1;
3
1
;122)(1)(2)(21
2222
ttttfxyxyMxyyx
V.Canh-B.Định (3) Nguyễn Công Mậu
LUYỆN THI Đ.H.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
+Dùng phương pháp đạo hàm đối với hàm số liên tục trên đoạn.
Bài 1: Tìm a và b để cho hàm số :
a)
2
1 x
bax
y
+
+
=
đạt GTLN bằng 4 và GTNN bằng (-1).
b)

1
2
2
+
++
=
x
baxx
y
đạt GTLN bằng 5 và GTNN bằng (-1).
Bài 2:Tìm GTLN-GTNN của:
a)
22
4
)1(
1
x
x
y
+
+
=
; b)
32
++−=
xxy
; c)
2
4 xxy
−+=


d)
1sinsin
1sin
2
++
+
=
xx
x
y
; e)
xxy
2
sin2sin
−+=
; f)
1
1
2
+
+
=
x
x
y
trên đoạn [-1;2]
g)
32
24

+−=
xxy
trên [-3;2] ; h)
x
x
y
cos2
sin
+
=
;với x

[ ]
π
;0
i)
xxxy 1232
23
−+=
trên đoạn [-3;3] ; k)
)sin1(cos xxy
+=
với x

[ ]
π
2;0

Bài 3:Tìm giá trò lớn nhất của :
a)

4
2
1 x
x
y
+
=
; b)
xyyxM
+++=
11
; với điều kiện :
1
22
=+
yx
Bài 4:Tìm GTNN của :
a)
22
2
43
yx
xyy
M
+

=
; b)
1
1

3
1
2
+
+
+








+
=
x
x
x
x
y
.
c) f(x)=
5cossin4sin2
2
++
xxx
. ; d)
1
cos

1
cos
cos
1
cos
2
2
++++=
x
x
x
xy
.
e)
x
xy
2
2
lg2
1
lg
+
+=
; g)
xx
xxy
22
3
sincos
1

)sin(cos
++=
e)
1083
2
2
2
2
+








+−








+=
x
y
y

x
x
y
y
x
M
; với xy
0

f)
a
b
b
a
a
b
b
a
a
b
b
a
M
++









+−+=
2
2
2
2
4
4
4
4
; với ab
0

Bài 5: Tìm GTLN-GTNN của các biểu thức sau :
a)
)1)(1(
)1)((
22
yx
xyyx
M
++
−+
=
; b)
22
−−=
yxA
; biết

3649
22
=+
yx
c)
2222
2222
)1()1(
)1)((
yx
yxyx
M
++
−−
=
; d)
yxA 32
−=
; biết
4
22
=+
yx
Bài 6: Giả sử x và y liên hệ với nhau bỡi hệ thức :
0102)(72
22
=+++++
yyxxyx
.
Hãy tìm GTLN-GTNN của biểu thức S = x + y +1 .

Bài 7: Tìm m để
x
xm
y
cos2
sin1
+
+
=
có GTNN nhỏ hơn (-1) .
Bài 8: Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau :
V.Canh-B.Định (4) Nguyễn Công Mậu
D) BÀI TẬP ÁP DỤNG:
LUYỆN THI Đ.H.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
a)
)sin6)(sin2(
15
1
xxy
−+=
; b)
xxxxy cossincossin
66
++=
c)
xxy
64
cossin
=
; d)

xxy cossin
4
−=
.
e)
2cossin
cos2
−+
+
=
xx
x
y
; f)
xxy 5coscos5
−=
trên đoạn







4
;
4
ππ
h)
xx

y
2
cos
4
2
sin
4
+=
; i)
xxy 2cossin2
48
+=
k)
xxxy
22
sincos32sin
−+=
; l)
x
x
y
2
cos2
2sin2
+
+
=
Bài 9: Biết x,y thay đổi và




=+
≥≥
1
0;0
yx
yx
Tìm GTLN-GTNN của
a) P =
11
+
+
+
x
y
y
x
; b) Q =
y
x

+
1
93
Bài 10: Cho x,y thay đổi thoả mãn x >0 ;y> 0 và x + y = 1 .Hãy tìm GTNN của biểu thức :
P =
y
y
x
x


+

11
Bài 11: Cho tam giác nhọn ABC ,tìm GTNN của biểu thức P = tgA.tgB.tgC
Bài 12: Cho
ABC


0
90
≤≤≤
ABC
.Tìm GTNN của biểu thức : M =
2
sin.
2
sin.
2
cos
BABA

Bài 13: Cho A,B,C là ba góc của một tam giác .Tìm GTLN của biểu thức :
M = 3cosA + 2(cosB + cosC) .
Bài 14: Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình :



−+=+
−=+

32
12
222
aayx
ayx
.Xác đònh a để
tích xy là nhỏ nhất .
Bài 15:a) Cho x,y thay đổi thoả mãn điều kiện
40;30
≤≤≤≤
yx
.Tìm GTLN của biểu thức :
A= (3-x)(4-y)(2x+3y) .
b) Cho a
3

; b

4 ; c
2

.Tìm GTLN của
)432(
1
−+−+−=
bcaabccab
abc
F
c) Cho x;y;z biến thiên và thoả mãn điều kiện : xy+yz+zx = 4 .Tìm GTNN của biểu
thức F =

444
zyx
++
.
Bài 16: Cho x,y,z > 0 và x+y+z = 1.Tìm GTLN của biểu thức :
P =
111
+
+
+
+
+
z
z
y
y
x
x
Bài 17: Cho cos2x + cos2y =1 (x,y
R

) .Tìm GTNN của A = tg
2
x + tg
2
y .

Bài 18: a) Cho
ABC


,tìm GTLN của P =
)cos(cos3cos3 CAB
++
b) Cho
ABC

,tìm GTNN của P =
CBA 2cos2
1
2cos2
1
2cos2
1

+
+
+
+
.
c) Cho
ABC

, tìm GTLN của P = 3(cosB +2sinC)+4(sinB+2cosC) .
V.Canh-B.Định (5) Nguyễn Công Mậu

×