Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải Đề thi học sinh giỏi lớp 8 THCS Quận Ngũ Hành Sơn năm 2011 - 2012 - Môn: Toán - Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS</b>
<b> QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b> </b>



<b>MƠN THI: TỐN - LỚP 8</b>



<i><b>Thời gian: 150 phút (khơng tính thời gian giao đề)</b></i>



<b>Bài 1: (2,0 điểm) </b>



a) Tìm giá trị của a để (21x

2

<sub> - 9x</sub>

3

<sub> + x + x</sub>

4

<sub> + a) </sub>

<sub></sub>

<sub> ( x</sub>

2

<sub> - x - 2)</sub>



<b> b) Chứng minh rằng n</b>

4

<sub> - 2n</sub>

3

<sub> - n</sub>

2

<sub> + 2n chia hết cho 24 với mọi n</sub>

<sub></sub>

<sub> Z</sub>



<b>Bài 2: (2,0 điểm) </b>



a) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a

3

<sub> + b</sub>

3

<sub> + c</sub>

3

<sub> = 3abc</sub>



b) Cho



1 1 1
0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 

<sub>, (với x</sub>

<sub></sub>

<sub>0, y </sub>

<sub></sub>

<sub>0, z </sub>

<sub></sub>

<sub> 0)</sub>



Tính giá trị của biểu thức

2 2 2


<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>

<sub> </sub>




<b>Bài 3: (2,5 điểm)</b>


Cho biểu thức A =



2


2 2


4 8 1 2


:


2 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 


   


    


 


a) Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức A.


b) Tìm x để A = -1




c) Tìm các giá trị của x để A < 0


<b>Bài 4: (1,5 điểm)</b>



Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên


đường chéo đến hai cạnh kề (hai cạnh kề và đường chéo cùng qua một đỉnh của


hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.



<b>Bài 5: (2,0 điểm)</b>



Gọi M là điểm nằm trong xOy =

m

0

<sub>(0< m < 90). Gọi P, Q lần lượt là hình </sub>



chiếu của M trên Ox , Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM, PQ.



a)

Chứng minh: HK

PQ



b)

Tính số đo góc HPQ theo m.



<b>HẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS</b>
<b> QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>MÔN THI: TOÁN - LỚP 8</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>Bài</b> <b>Câu</b>

<b><sub>Nội dung</sub></b>

<b><sub>Điểm</sub></b>



<b>Bài 1</b>
<b>2,0đ</b>



<b>Câu a</b>
<b>0,75đ</b>


Thực hiện phép chia tìm đúng thương: x2<sub> – 8x + 15</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


và dư: a + 30 <b>0,25đ</b>


Phép chia hết nên a + 30 = 0 suy ra a = -30 <b>0,25đ</b>


<b>Câu b</b>
<b>1,25đ</b>


n4<sub> - 2n</sub>3<sub> - n</sub>2<sub> + 2n = n(n</sub>3<sub> -2n</sub>2<sub> - n + 2) </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


= n{n2<sub>(n – 2) - (n -2)} </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


n(n2<sub> – 1)(n – 2) = n(n – 1)(n +1)(n – 2) </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


n(n – 1)(n +1)(n – 2) là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có một
số chia hết cho 2; một số chia hết cho 3 và một số chia hết cho 4


<b>0,25đ</b>


nên n(n – 1)(n +1)(n – 2) <sub> 2.3.4 = 24 </sub>


Kết luận n4<sub> - 2n</sub>3<sub> - n</sub>2<sub> + 2n </sub><sub></sub><sub> 24</sub>


<b>0,25đ</b>



<b>Bài 2</b>
<b>2,0đ</b>


<b>Câu a</b>
<b>1,0đ</b>


(a + b + c)3<sub> = (a + b )</sub>3<sub> + 3(a+b)</sub>2<sub>c + 3(a+b)c</sub>2<sub> + c</sub>3<sub> </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


=(a+b)3<sub> 3(a+b)c.(a+b+c) + c</sub>2<sub> = (a+b)</sub>3<sub> + c</sub>2 <b><sub>0,25đ</sub></b>


a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3ab(a+b)</sub>


a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3ab(-c) ( do a + b + c = 0 nên a + b = -c)</sub> <b>0,25đ</b>


a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + 3ab(-c) = 0 suy ra a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> = 3abc </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


<b>Câu b</b>
<b>1,0đ</b>


Với a =


1


<i>x</i><sub> ; b = </sub>


1


<i>y</i><sub> ; c = </sub>


1



<i>z</i> <sub>. </sub>


Áp dụng kết quả câu a ta có 3 3 3


1 1 1 3


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>


<b>0,50đ</b>


2 2 2


<i>yz</i> <i>xz</i> <i>xy</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> <sub> = </sub> 3 3 3 3 3 3


1 1 1


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


<i>xyz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 
   <sub></sub>   <sub></sub>
 
<b>0,25đ</b>
= xyz.


3


<i>xyz</i><sub> = 3</sub>


<b>0,25đ</b>
<b>Bài 3</b>


<b>2,5đ</b>


<b>Câu a</b>
<b>1,25đ</b>


Điều kiện xác định x <sub> 0 ; x </sub> <sub> 2 .</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


A =


2


2 2


4 8 1 2


:


2 4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    
 
   
    
  <sub>=</sub>


 




2


4 2 8 1 2 2


:


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    


  


<b>0,50đ</b>


 



2 2



8 4 8 1 2 4


:


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


    


  


=

 



2


8 4 3


:


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


 


  
<b>0,25đ</b>
=


 




4 2 2


.


2 2 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
   <sub> = </sub>
2
4
3
<i>x</i>
<i>x </i>
<b>0,25đ</b>
<b>Câu b</b>
<b>0,75đ</b>


A =-1 



2


4
3


<i>x</i>


<i>x </i> <sub> = -1</sub><sub>4x</sub>2<sub> = -x+3 </sub><sub></sub> <sub>4x</sub>2<sub> + x – 3 = 0 </sub>


<b>0,25đ</b>


x2<sub> + x + 3x</sub>2<sub> -3 = 0 </sub><sub></sub> <sub> (x+1)(4x-3) = 0 </sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


x= -1 ; x = 3/4 <b>0,25đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu c</b>
<b>0,50đ </b>


A < 0 


2


4
3


<i>x</i>


<i>x </i> <sub> < 0 </sub><sub>x - 3 < 0 (do x </sub><sub> 0 nên 4x</sub>2<sub> > 0 ) </sub>


<b>0,25đ</b>



Kết luận: Vậy x < 3 ; x <sub> 0 ; x </sub> <sub> 2 thì A < 0</sub> <b>0,25đ</b>


<b>Bài 4</b>


<b>1,5đ</b> Kẻ PHAD; PKCD; PM // CD; PN // AD.


Chứng minh <sub>HMP </sub> <sub>KNP (g-g) </sub> <b>0,50đ</b>


<i>PH</i> <i>PM</i>


<i>PK</i> <i>PN</i>  <sub> </sub>


<i>PH</i> <i>DN</i>


<i>PK</i> <i>PN</i> <sub> (Do PMDN là hình bình hành) </sub>


<b>0,25đ</b>


Chứng minh <sub>DNP </sub> <sub>DCB (g-g) </sub>


<i>DN</i> <i>PN</i>


<i>DC</i> <i>BC</i> <sub> </sub>


<b>0,25đ</b>





<i>DN</i> <i>DC</i>


<i>PN</i> <i>BC</i>  <sub> </sub>


<i>PH</i> <i>DC</i>


<i>PK</i> <i>BC</i>  <sub>PH.BC = PK.DC</sub>


<b>0,25đ</b>


PH.AD = PK.DC  <sub> Điều phải chứng minh</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


<b>Bài 5</b>
<b>2,0đ</b>


<b>Câu a</b>
<b>1,0đ</b>


<sub>MPO vuông tại P, đường trung tuyến PH = </sub>
1
2<sub>.OM</sub>


<b>0,25đ</b>


<sub>MQO vuông tại Q, đường trung tuyến QH = </sub>
1
2<sub>.OM</sub>


<b>0,25đ</b>



PH = QH  <sub>HPQ cân tại H</sub> <b>0,25đ</b>


HK <sub>PQ</sub> <b>0,25đ</b>


<b>Câu b</b>
<b>1,0đ</b>


<sub>MHQ = 2. </sub><sub>MOQ</sub> <b>0,25đ</b>


<sub>MHP = 2.</sub><sub>MOP </sub> <b>0,25đ</b>


<sub>PHQ = 2. </sub><sub>POQ = 2.m</sub>0 <b><sub>0,25đ</sub></b>


<sub>PHK = m</sub>0<sub> </sub><sub>HPQ = 90</sub>0<sub>- m</sub>0 <b><sub>0,25đ</sub></b>


<b>Chú ý: </b>



<i>Trần Văn Hồng PGD&ĐT</i>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>P</b>


<b>K</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>M</b>



<b>O</b>


<b>Q</b>


<b>M</b>


<b>P</b> <b>x</b>


<b>K</b>
<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Trên đây là sơ lược hướng dẫn chấm trong q trình chấm các nhóm thống nhất chi


tiết đáp án và chia nhỏ điểm đến 0,25đ.



- Học sinh có cách giải khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa phần ấy.



</div>

<!--links-->

×