Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.92 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án Tập viết lớp 1</b>
<b>TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P</b>
<b> 1. Mục tiêu: Tơ được các chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P</b>
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít
nhất 1 lần).
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết </b>
- Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
<b>3. Kiểm tra bài cũ: 5' </b>
- Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con.
- Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
<b> 4. Giảng bài mới: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chữ O, Ô, Ơ, P
O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ơ, Ơ, P
H/dẫn qui trình tơ chữ: O, Ô, Ơ, P
Hđộng 2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
- Nhắc lại đề bài
- 2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu;
chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa
bút.
- Viết mẫu: uôt, uôc
chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng 3 : Thực hành
- Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
- Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi.
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
- Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ
<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>