Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiểu học Đô thị Sài Đồng | Tuần 20: Phân số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.06 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TOÁN 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài<b> : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


<b>A. Bµi míi:</b>


3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài<b> : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài<b> : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>


A. Bµi míi:


3
4
6
8


3


4 = 68


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

NhËn xÐt



3 3 2 6


4 4 2 8


<i>X</i>


<i>X</i>


  Và 6 6 : 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*

Nếu ta nhân cả tử số và mẫu số
của một phân số với cùng một số tự
nhiên khác 0 thì ta đ ợc một phân số
bằng phân số đó cho.


<b>Tính chất cơ bản của phân số :</b>


*

Nếu cả tử và mẫu số của một


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6 6 :.... 2
15 15 :.... 5


<b>B.Thực hành:</b>


<b>Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>a, 2</b> 2 3


5 5 3


<i>X</i>
<i>X</i>


  4 4 2


7 7 2



<i>X</i>
<i>X</i>


 


3 3


8 8 4


<i>X</i>
<i>X</i>


 


15 15 :.... 3
35 35 :.... 


48 48 : 8


16 16 :.... 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập 1:Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


<b>b,</b>

2



3

6



18

3


60




56



32

4



3



4 16



<b>4</b>


<b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2:</b> Tính rồi so sánh kết quả:


<b>a, 18:3 và (18x4):(3x4)</b> <b>b, 81:9 và (81:3):(9:3)</b>


<b>18:3=6</b>


<b>(18x4):(3x4)=72:12=6</b>


<b>Vậy: 18:3= (18x4):(3x4)=6</b>


<b>81:9=9</b>


<b>(81:3):(9:3)=27:3=9</b>


<b>Vậy: 81:9=(81:3):(9:3)=9</b>


*Nhận xét: Nếu nhân( hoặc chia) số


bị chia và số chia với ( cho) cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 3:</b> <b>Viết số thích hợp vào ô trống:</b>


<b>a,</b>

50 10 ....



75

3



b,

3

9



5 10 ....

20



<b>15</b>


<b>2</b>


<b>6</b>


<b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×