Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Lớp 3 - Toán - Tuần 29: Luyện tập trang 154

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Muốn tính diện tích hình vng ta

<sub>Muốn tính diện tích hình vng ta </sub>



làm thế nào?



làm thế nào?




Ta lấy độ dài một cạnhnhân

<sub>Ta lấy độ dài một cạnhnhân </sub>


với chính nó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bài 1</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b> :Tính diện tích hình vng có cạnh là</b></i>

<i><b> :Tính diện tích hình vng có cạnh là</b></i>

<i><b> :</b><b> :</b></i>


a)

<b>7 cm </b>

b)

<b>5 cm</b>



Diện tích hình vng là :


Diện tích hình vuông là :


7 x 7 = 49 (cm


7 x 7 = 49 (cm22 )<sub> )</sub>




Đáp sốĐáp số : 49 cm : 49 cm22


Bài giải Bài giải



Diện tích hình vng là :


Diện tích hình vng là :




5 x 5 = 25 ( cm5 x 5 = 25 ( cm22 )<sub> )</sub>




Đáp sốĐáp số : 25 cm : 25 cm22


Thảo luận nhóm



Nhóm 1 và 3


Câu a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2 : Để ốp một mảng tường (như hình vẽ )người ta </b>
<b>dùng hết chín viên gạch men , mỗi viên gạch hình vng </b>
<b>có cạnh 10 cm . Hỏi diện tích mảng tường được ốp thêm </b>
<b>là bao nhiêu xăng – ti – mét vng ? </b>


Bài giải


Bài giải


Diện tích một viên gạch men là :


Diện tích một viên gạch men là :



10 x 10 = 100 (

cm

cm

22

)

<sub> )</sub>



Mảng t


Mảng tưường ờng đưđược ốp thêm có diện tích là:ợc ốp thêm có diện tích là:
100 x 9 = 900


100 x 9 = 900 (

cm

cm

22

)

<sub> )</sub>



<b>Đáp số</b>


<b>Đáp số</b> : 900 : 900 (

cm

cm

22

)

<sub> )</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3



Bài 3

: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vng

: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vng


EGHI ( có kích th



EGHI ( có kích th

ư

ư

ớc nh

ớc nh

ư

ư

trên hình vẽ):

trên hình vẽ):



<b>A</b>

<b><sub>B</sub></b>



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>5 cm</b>


<b>3 cm</b>



<b>E</b>

<b>G</b>




<b>H</b>


<b>4 cm</b>



<b>4 cm</b>



a) Tính diện tích và chu vi mỗi hình ;



b) So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài giải
Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :


( 3 + 5 ) x 2 = 16 (cm)
( 3 + 5 ) x 2 = 16 (cm)


Diện tích hình chữ nhật ABCD
Diện tích hình chữ nhật ABCD





5 x 3 = 15 ( cm
5 x 3 = 15 ( cm22 ) )


Đáp số



Đáp số : chu vi 16 cm : chu vi 16 cm


Diện tích : 15 Diện tích : 15

cm

<sub>cm</sub>

22


Bài giải



Bài giải



Chu vi hình vng EGHI là :



Chu vi hình vng EGHI là :



4 x 4 = 16 (cm)



4 x 4 = 16 (cm)



Diện tích hình chữ nhật EGHI



Diện tích hình chữ nhật EGHI







4 x 4 = 16 ( cm



4 x 4 = 16 ( cm

22

)

)



Đáp số




Đáp số

: chu vi 16 cm

: chu vi 16 cm




Diện tích 16 cm

Diện tích 16 cm

22


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi



- Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi



hình vng EGHI



hình vng EGHI



- Diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ h



- Diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ h

ơ

ơ

n

n



diện tích hình vng EGHI .



diện tích hình vng EGHI .



<b>Kết luận</b>



<b>Kết luận</b>

: Hình chữ nhật ABCD và hình vng

: Hình chữ nhật ABCD và hình vng


EGHI có cùng chu vi nh



EGHI có cùng chu vi nh

ư

ư

ng hình vng EGHI

ng hình vng EGHI


có diện tích lớn h




có diện tích lớn h

ơ

ơ

n diện tích hình chữ nhật

n diện tích hình chữ nhật


ABCD .



ABCD .



<b>Luyện tập</b>


<b>Bài 3: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×