Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại công ty xdct 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 173 trang )

Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại công ty xdct
54

I.Số d đầu kỳ :
SHT
Tên tàI khoản D nợ D có
111 Tiền mặt tạI quỹ 103.698.612
112 Tiền gửi ngân hàng 282.358.500
131 PhảI thu của khách hàng 8.814.874.944
132 Trả trớc cho ngời bán 244.153.549
134 PhảI thu nội bộ 429.450.264
138 Các khoản phảI thu khác 794.012.894
141 Tạm ứng 1.329.089.802
142 Chi phí trả trớc 3.403.814.160
1421 Chi phí chờ kết chuyển 919.824.659
144 Các khoản thế chấp, ký cợc, ký
quỹ ngắn hạn
25.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 1.113.459.323
153 Công cụ, dụng cụ trong kho 1.597.208.831
154 Chi phí SXKD dở dang 5.775.673.865
211 TàI sản cố định hữu hình 13.048.325.279
311 Vay ngắn hạn 16.163.940.257
314 Ngời mua trả tiền trớc 618.768.505
331 PhảI trả ngời bán 3.368.415.401
333 Thuế và các khoản phảI nộp NN 73.197.355
334 PhảI trả công nhân viên 906.091.650
336 PhảI trả các đơn vị nội bộ 7.352.303.096
338 Các khoản phảI trả phảI nộp
khác
3.222.502.824


341 Vay dàI hạn 2.898.868.000
335 Chi phí phảI trả 1.704.115.206
411 Nguồn vốn kinh doanh 4.631.808.447
414 Quỹ phát triển kinh doanh 20.000.000
421 LãI cha phân phối (1.117.940.686)
431 Quỹ khen thởng phúc lợi (28.260.006)
Cộng 38.908.624.490 38.908.624.490
1 1
II. Số d chi tiết các tàI khoản :
TàI kkhoản : 131
Tên khách hàng D có
Công trình quốc lộ 3 350.900.000
Công trình cầu Tam Bạc 194.000.000
Công trình Đỗ Xã 15.475.455
Công trình Cầu chui Bắc Cạn 2.675.800.000
Công trình Hát Lùi 1.136.175.435
Công trình Cầu Chui 2.495.500.000
Công trình Bắc Cạn 482.951.724
Công trình Nam Hà 1.271.987.680
Cộng 8.814.874.944
TàI khoản 331.
Tên khách hàng D có
Công ty thép TháI nguyên 980.576.000
Công ty xi măng Hoàng Thạch 487.296.416
Cửa hàng bán vật t XD 597.385.765
Công ty XDCT số1 1.085.456.320
Cộng 3.368.415.401
2 2
TàI khoản 152
Tên vật liệu ĐVT Số lợng Thành tiền

Gỗ cốt pha 5cm m3 120 168.000.000
Gỗ dán 4ly m3 57 721.500
Tôn 14 Tấm 15.000 170.000.000
Rầm thép Tấn 750 678.927.500
Bu lông Cái 50 475.000
Than rèn Kg 1500 3.000.000
Axêtylen Chai 50 4.500.000
Thép tròn Kg 150 700.500
Neo cáp Bộ 85 29.750.000
Cát vàng Tấn 50 28.362.500
Thép gối đầu Kg 15000 7.050.000
Tôn 12 Tấm 12000 4.800.000
Thép dầm Kg 1.250 5.160.000
Vôi Kg 1000 230.000
Cát đen m3 80 1.760.000
Đá dầm m3 15 74.985
Đinh Kg 15 1.125.000
Que hàn Kg 30 285.000
Tà vẹt Kg 20 920.000
Gỗ bổ m3 0.75 798.000
Cộng 1.113.459.323
B.Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh :
3 3
1. Ngày 5/10 mua NVL về nhập kho trị giá 98.941.100 thuế VAT 10% thanh
toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 : 86.941.100
Nợ TK 133 : 8.694.110
Có TK111 : 95.635.210
2. Ngày 6/10 mua trang thiết bị lao động trị giá 956.700, thuế VAT 10% đã trả
bằng tiền mặt.

Nợ TK 153 : 956.700
Nợ TK 133 : 95.670
Có TK 111: 1.052.370
3.Ngày 2/10 Chị Hà tạm ứng đI công tác.
Nợ TK 111 :7.218.750
Có : 7.218.750
4. Ngày 3/10 Thu CT Cầu Quán thuế 10% cha thanh toán tiền
Nợ TK 131 :350.900.000
Nợ TK 511: 319.000.000
Có TK :31.900.000
5. Ngày 5/10 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 :670.000.000
Có TK :670.000.000
6. Ngày 7/10 Tính ra mức khấu hao máy thi công :155.357đ chia ra 5 máy
Nợ TK 214 :31.071
Có TK 211 :31.071
7. Ngày12/10 xuất NVL cho CT cầu T.Xuân NVLTT:144.683.230, NCTT :
18.411.000, CPSDM : 5.697.000,CPSXC : 12.622.960
Nợ TK 621 :180.816.190
Có TK 152 :180.816.190
4 4
8. Ngày 13/10 Xuất NVL cho CT cầu Hàm Rồng NVLTT:196.000.000, NCTT :
20.150.000, CPSDM : 2.161.200,CPSXC : 13.155.260.
Nợ TK 621 :231.466.460
Có TK 152 :231.466.460
9. Ngày 13/10 Xuất NVL cho CT cầu Gềnh NVLTT:135.453.885, NCTT :
21.351.700, CPSDM : 36.892.600,CPSXC : 19.777144.
Nợ TK 621 :213.466.460
Có TK 152 :231.466.460
10.Ngày 14/10 Mua trang thiết bị bảo hộ lao động trị giá 956.700 thuế CAT 10%

trả bầng TM
Nợ TK 153 :1.270.000
Nợ TK 133 :127.000
Có TK 331 :1.397.000
11. Ngày15/10 Anh thắng vay tạm ứng đI công tác
Nợ TK 111 :980.000
Có TK 141 :980.000
12. Ngày 15/10 mua NVL về nhập kho trị giá 6.562.500 thuế VAT 10% thanh
toán =TM
Nợ TK 152 :6.562.500
Nợ TK 133 :8.694.110
Có TK 111 :95.635.210
13.Ngày 20/10 Đơn vị 303 tạm ứng để mua vật t
Nợ TK 152 :19.312.700
Có 141 : 19.312.700
14.Ngày 25/10 Thu nốt tiền của CT cầu tam bạc Bằng TM
Nợ TK 131 :94.000.000
Có TK 111: 94.000.000
15. 31/10 CT nhợng bán máy ủi cho Cty XD số 1 đợc 2 bên chấp nhận giá
80.878.000 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
5 5
Nợ TK 111 :88.965.800
Nợ TK 333 :8.087.800
Có TK 711 :80.878.000
16.Ngày 2/11 Anh tuyến có mua một máy trộn bê tông trị giá 451.202.210 thuế
VAT 10% thanh toán bằng TM
Nợ TK 211 :451.202.210
Nợ TK 133 :45.120.211
Có TK :496.322.431
17. Ngày 1/11 Xuất CCDC Cho bộ phận sản xuất chung

Nợ TK 621: 1.852.360
Có 153 :1.852.360
18. Ngày10/11 Trả tiền mua NVL quý trớc
Nợ TK 152 :15.960.000
Có TK 112: 15.960.000
19. Ngày 11/11 Chi trả tạm ứng =TGNH
Nợ TK 141 :12.000.000
Có TK 112: 12.000.000
20. Ngày 12/11 Khách hàng trả tiền qua NH
Nợ TK 112 :15.475.454
Có131:15.475.454
21. Ngày 15/11 Thu từ quỹ ký cợc ngắn hạn
Nợ TK 112 : 16.000.000
Có TK 144 ;16.000.000
22. Ngày 20/11 Thu lãI tiền gửi qua NH
Nợ TK 112 :18.500.000
Có 711: 18.500.000
23. Ngày 20/11 Hoàn thành CT cầu chui Bắc Đuống thuế VAT 10% cha thanh
toán tiền
Nợ TK 131: 675.800.000
6 6
Nợ TK 511 :598.000.000
Có TK 333 :59.800.000
24. Ngày 17/11 Anh Thiện tạm úng mua bểt trộn vữa
Nợ TK 211 :17.884.195
Có 141 :17.884.195
25. Ngày 27/11 Nộp thuế cầu Chui
Nợ TK 331 :95.800.000
Có TK 111 :95.800.000
26. Ngày 31/11 Nộp thuế cầu Kiềm

Nợ TK 331 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
27 Ngày 10/11 Anh HảI có mua máy kích KR trị giá 14.476.200, thuế VATY
10% đã thanh toán =TM
Nợ TK 211 :14.476.200
Nợ TK 133 :1.447.620
Có TK 111:15.923.820
28.Ngày 28/11 Anh Dũng mua máy đâmd cóc Nhật trị giá 5.700.000 thuế VAT
10% thanh toán =TM
Nợ TK 211 :57.000.000
Nợ TK 133 :570.000
Có TK 111 :6.270.000
29.Ngày 20/11 Anh thiện mua bể trộn vữa trị giá 17.884.770 thuế VAT 10% đã
thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 211 : 17.884.770
Nợ TK 133 : 1.788.477
Có TK 111 : 19.673.247
30. Ngày 26/11 Xuất thành phẩm sản xuất sản phẩm
Nợ TK 154 :342.446.942
Có TK 621 :342.446.942
7 7
31. Ngày 11/11 mua NVL trị giá 17.557.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM
Nợ TK 152 :17.557.000
Nợ TK 133 : 1.755.700
Có TK 111 :19.312.700
32. Ngày 17/11 xuất kho NVL cho bộ phận SX Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 :21.578.000
Có TK 152 :21.578.000
33. Ngày 18/11 Tính ra mức phân bổ cho các công trình trị giá 437.527.947
Nợ TK 621 :357.594.503

Nợ TK 623 :57.327.840
Nợ TK 627 :15.876.659
Nợ TK 642 :2.973.825
Nợ TK 241 :1.156.400
Nợ TK 142 :2.598.720
Có TK :437.527.947
34. Ngày 10/11 xuất NVL cho Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 :66.283.000
Có TK 152 :66.283.000
35. Ngày 20/11 Xuất NVL cho công trình T.Xuân
Nợ TK 621 :85.801.000
Có TK 152 :85.801.000
36.Ngày 30/11 xuất NVL cho công trình Hàm Rồng
Nợ TK 621 :93.112.500
Có TK :93.112.500
37. Ngày 21/11 Chi tạm ứng lơng cho CNV
Nợ TK141 :2.750.000
Có TK 334 :2.750.000
38. Ngày 5/11Vay ngắn hạn trả cho ngời bán
8 8
Nợ TK 111 :25.600.000
Có 311 :25.600.000
39.Ngày 7/11 Rút tiền mặt để trả cho ngời bán
Nợ TK 111 : 28.500.000
Có 311 :28.500.000
40. Ngày 12/11 Thuế Các công trình
Nợ TK 131 :12.412.500
Có TK 333 :12.412.500
41.Ngày 15/11 Thanh lý hợp đồng cầu chui
Nợ TK 131 :482.951.700

Có TK 333 :492.951.700
42. Ngày 30/11 Nộp thuế Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 333 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
43. Ngày 2/12 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trị giá 154.010.000
đồng thời ghi tăng nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ TK 642 :154.010.000
Có 214 :154.010.000
Nợ TK 009 :154.010.000
44.Ngày 3/12 Trích trả tiền sửa chữa TSCĐ cho bộ phận quản lý
Nợ TK 642 :554.420.435
Có TK 211 :554.420.435
45.Ngày 4/12 Tạm ứng tiền chi phí máy sử dựng
Nợ TK 623 (cầu Gềnh) :24.998.600
Nợ TK 623 (cầu T.Xuân ): 10.750.000
Nợ TK 623 (cầu H.Rồng ) :5.680.200
Có TK 141 :41.428.800
9 9
46. Ngày 25/12 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phảI đI
thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu Gềnh với số
tiền 1.945.000
Nợ TK 6277 :1.945.000
Có TK 331 :1.945.000
47. Ngày 20/12 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phảI đI
thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu T.Xuân với số
tiền2.670.500
Nợ TK 6277 :2.670.500
Có TK 331 :2.670.500
48.Ngày 10/12 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phảI đI
thuê máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu H.Rồng với số

tiền 978.200
Nợ TK 6277 :978.200
Có TK 331 :978.200
49. Ngày 12/12 Mua công cụ dụng cụ trị giá 12.573.800 thuế VAT 10% cha thanh
toán
Nợ TK 153 :12.573.800
Có TK 133 :71.029
50.Ngày 30/12 trả lơng cho Công ty 489.177.049
-Trả lơng cho khối cơ quan:
Nợ TK 622 :64.711.000
Có TK 334 :64.711.000
-Trả lơng cho các đội:
Nợ TK 622 :240.395.216
Có TK 334 :240.395.216
-Trả lơng cho các đội máy thi công :
Nợ TK 622 :44.199.284
Có TK :44.199.284
-Trả các chi phí khác :
Nợ TK 627 :37.728.191
Nợ TK 642 :102.143.358
Có TK 334 :139.871.549
51. Ngày 28/12 Trừ qua lơng của khối văn phòng
Nợ TK 334 :2.600.000
10 10
Có TK 338 :2.600.000
- Trừ 6% BHXH,BHYT của đội
Nợ TK 334:299.000
Có TK 338 :299.000
- Quỹ từ thiện
Nợ TK 334 :1.347.000

Có TK 338 :1.347.000
- Quỹ tiền lơng:
Nợ TK 334 :59.943.820
Có TK 338 :59.943.820
52. Ngày 30/12 Trả lơng cho công nhân sản xuất :28.330.000
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :10.450.000
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) :9.200.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :8.680.000
Có TK 334 :28.330.000
53.Ngày 29/12 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :1985.500
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) : 1.748.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :1.649.200
Có TK 338 : 5.392.700
54. Ngày 6/12 Tính doanh thu mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 79.000.000
Có TK 511 :79.000.000
55.Ngày 7/12 Tính nợ dàI hạn mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 219.529.000
Có 342 :219.529.000
56.Ngày 8/12 Tính doanh thu mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 :25.790.000
Có 511 :25.790.000
57.Ngày 31/12 Bán số sắt thừa cho xởng đèn
Nợ TK 821 :126.086.329
Có TK 152 : 126.086.329
58. Ngày 31/12 Đơn vị nhận thi công nhận vật t
Nợ TK 821 :70.000.000
Có TK 621 :70.000.000
59. Ngày 31/12 Đơn vị nhận vật t

Nợ TK 821 :158.152.000
Có TK 621 :158.152.000
60.Ngày2/12 Công ty giữ lạI 10%
Nợ TK 136 :219.520.000
Có TK 342 :219.520.000
61. Ngày 4/12 Thanh toán cônh trình công trình cầu vàng
Nợ TK 111 :21.000.000
11 11
Cã TK 136 :210.000.000
62.Ngµy 5/12 KÕt chuyÓn khèi lîng x©y l¾p
Nî TK 336 :19.252.700
Cã TK 136 :19.252.700
12 12
Chơng I
Kế toán tscđ và chi phí khấu hao tscđ
I- Tình hình tăng TSCĐ xdct 54
Năm 2001 Công ty XDCT 54 đã mạnh dạn đầu t nhiều TSCĐ nh mua sắm đổi
mới trang thiết bị, máy móc cũng nh nâng cấp cải tạo cơ sở hạ tầng. Tổng số tiền đầu
t cho TSCĐ của công năm 2001 lên tới 12.400.927.955đồng. Để chứng minh điều
này ra đi xem xét bảng chi tiết sau:
Chi tiết tăng TSCĐ năm 2001
Ngày 31/12/2001 Đơn vị tính: VNĐ
STT Tên tài sản Số tiền
1 Máy bơm nớc 25.367.285
2 Máy uốn thép Go40 12.380.950
3 Xe trộn bê tông 451.207.214
4 Bể trộn vữa sét 23m
3
5.700.000
5 Máy phát điện Nhật 9.850.000

6 ..
Cộng 12.400.927.955
Trích (Giá trị TSCĐ mới tăng năm 2001 Báo cáo tổng kết SXKD)
Nhìn vào bảng chi tiết tăng TSCĐ của Công ty cho ta thấy quả thật năm
2001 Công ty đã đầu t đổi mới cơ sở hạ tầng, điều đó chứng tỏ Công ty đang đầu t
theo chiều sâu nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh và dần nâng cao thu nhập
cho ngời lao động.
Để thấy đợc sự tăng giảm TSCĐ của Công ty ta đi theo dõi bảng sau:
Trong quý IV năm 2001 Công ty XDCT 54 có các nghiệp vụ phát sinh làm
tăng TSCĐ sau:
- Ngày 2 tháng 11 anh Tuyến có mua một máy trộn bê tông:
Nợ TK 211 : 451.202.210đ
Nợ TK 133 : 45.120.211đ
Có TK 111 : 496.322.431đ
- Ngày 10 tháng 11 anh Hải có mua kích KR
13 13
Nợ TK 211 : 14.476.200đ
Nợ TK 133 : 1.447.620đ
Có TK 111 : 15.923.820đ
- Ngày 28 tháng 11 anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật
Nợ TK 211 : 5.700.000đ
Nợ TK 133 : 570.000đ
Có TK 111 : 6.270.000đ
- Ngày 20 tháng 12 anh Thiện có mua bể trộn vữa
Nợ TK 211 : 17.884.770đ
Nợ TK 133 : 1.788.477đ
Có TK 111 : 19.673.247đ
Trong đó có các chứng từ gốc sau:
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng

Ngày 2 tháng 11 năm 2001
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Tuyến
Đơn vị: Công ty XDCT 54 Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy trộn BTông Chiếc 01 451.202.210 451.202.210
Cộng hàng hoá: 451.202.210
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 45.120.221
Tổng cộng tiền thanh toán: 496.322.431
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mơI sáu triệu ba trăm hai mơI hai
nghìn bốn trăm ba mơI mốt đồng
Ngời mua hàng Kế toán trởng Thủ trởng đơn vị
14
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
14
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty XDCT 54
Phiếu chi mẫu 1
Ngày 2 tháng 11 năm 2001 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111
Địa chỉ: Đội trởng đội 301

Lý do: Để mua máy trộn bê tông
Số tiền: 496.322.431đ
(Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt
đồng
Ngày 2/11/2001
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 10 tháng 11 năm 2001
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Hải
Đơn vị: Công ty XDCT 54 Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy kích KR Chiếc 01 14.476.200 14.476.200
Cộng hàng hoá:14.476.200

Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.447.620
Tổng cộng tiền thanh toán: 15.923.820
15
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
15
Số tiền viết bằng chữ: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm
hai mơI đồng.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty XDCT 54
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 28 tháng 11 năm 2001 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Nguyễn văn Hải Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Gềnh
Lý do: Để mua kích KR
Số tiền: 15.923.820
(Bằng chữ: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm hai mơI đồng.)
Đã nhận đủ số tiền: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm hai mơI
đồng
Ngày 28/11/2001
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)

Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
16 16
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 28 tháng 11 năm 2001
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Phan văn Dũng
Đơn vị: Công ty XDCT 54 Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy đầm cóc
Nhật
Chiếc 01 5.700.000 5.700.000
Cộng hàng hoá: 5.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 570.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 6.270.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
17
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
17
Công ty XDCT 54
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 28 tháng 11 năm 2001 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm
Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật
Số tiền: 6.270.000
(Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn)
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn
Ngày 28/11/2001
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
18 18
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 20 tháng 12 năm 2001
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy

Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Thiện
Đơn vị: Công ty XDCT 54 Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Bể trộn vữa Chiếc 01 17.884.770 17.884.770
Cộng hàng hoá: 17.884.770
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.778.477
Tổng cộng tiền thanh toán: 19.673.247
Số tiền viết bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy
đồng chẵn
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty XDCT 54 mẫu 2
19
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
19
Giấy đề nghị tạm ứng
Ngày 20/12/2001

Nợ TK: 141
Có TK: 112
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty XDCT 54
Tên tôi là: Nguyễn văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Đề nghị tạm ứng số tiền: 19.673.247đ
(Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.
Thời hạn thanh toán: Trừ vào quyết toán công trình
Duyệt tạm ứng: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
Công ty XDCT 54
Giấy thanh toán tạm ứng
Ngày 20/12/2001
Nợ TK: 111
Có TK: 141
Họ tên ngời thanh toán: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Số tiền tạm ứng đợc thanh toán: 19.673.247
(Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Ngày 10 tháng 12 năm
2001
Kế toán trởng

(Ký, tên họ)
Kế toán thanh toán
(Ký, tên họ)
Ngời thanh toán
(Ký, tên họ)

20 20
Công ty XDCT 54
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 20/12/2001 Nợ TK: 211
Có TK: 111
Họ tên ngời nhận: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.
Số tiền: 19.673.247đ
Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn
bảy đồng chẵn)
Ngày 28/11/2001
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
Từ các mẫu chứng từ kế toán căn cứ vào đó để lên chứng từ ghi sổ nh:

21 21
Công ty XDCT 54 Chứng từ ghi số

Ngày 31tháng 12 năm 2001
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi
chú
Số NT Nợ Có
2/11 Anh Tuyến mua máy trộn bê
tông
211 451.202.210
133 45.120.211
111 496.322.431
10/11 Anh HảI mua máy kích KR 211 14.476.200
133 1.447.620
111 15.923.820
28/11 Anh dũng mua máy đầm cóc
Nhật
211 5.7000.000
133 570.000
111 6.270.000
20/12 Anh Thiện mua bể trộn vữa 211 17.884.770
133 1.788.477
111 19.673.247
Cộng 538.189.498
Kèm theo . chứng từ gốc
Ngời lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Công ty XDCT 54
Tên TK: TSCĐ1111

22 22
Sổ cái
Quý IV năm 2001 SH: 211
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ Diễn giải TK
Đ/
Số tiền
SH NT Nợ Có
120 2/11 Ông Tuyến mua xe trộn bê tông 111 469.322.431
121 10/11 Ông Hải mua kích KR 331 15.923.820
125 28/11 Ông Dũng mua máy đầm cóc Nhật 111 6.270.000
129 10/12 Anh Thiện mua bể trộn vữa 111 19.673.247
120 2/11 Ông Tuyến mua xe trộn bê tông 111 469.322.431
Cộng 538.189.498
Ngời lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
II- Tình hình giảm TSCĐ tại Công ty XDCT 54
Trong năm 2001 Công ty có nhợng bán một số máy móc tổng trị giá:
569.127.746đồng, quý IV năm 2001 Công ty có nhợng bán một máy ủi và một máy
trộn bê tông.
- Ngày 31 tháng 10 bán máy ủi cho Công ty Xây dựng số 1
Nợ IK111 : 88.965.800đ
Có TK 333 : 80.878.800đ
Có TK 711 : 80.878.000đ
- Ngày 27 tháng 11 nhợng bán một máy bê tông
Nợ IK111 : 10.543.720
Có TK 333 : 958.520đ
Có TK 711 : 9.585.200đ

Công ty XDCT 54 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
23 23
Biên bản nhợng bán tài sản cố định
Ngày 31 tháng 10 năm 2001
Nợ TK111
Có TK333,721
Căn cứ vào quyết định số 178 ngày 30/10/2001 của công ty XDCT 54 về việc
đánh giá lại tài sản cố định.
Công ty quyết định nhợng bán một máy ủi trị giá: 88.965.800đ đã đợc hai bên
chấp thuận.
Công ty xây dựng số 1 đã chấp nhận hình thức thanh toán trả bằng tiền mặt.
đại diện Công ty xây dựng số 1
(Ký, tên họ)
đại diện Công ty xDCT 54
(Ký, tên họ)
Công ty XDCT 54
Phiếu thu
Ngày 31/10/2001
Nợ TK: 111
Có TK: 211
Họ tên ngời nộp: Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ: Phòng kế toán nhợng bán cho Công ty xây dựng số 1 máy ủi
Số tiền: 88.965.800đ
Đã nhận đủ số tiền: tám tám triệu chín trăm sáu lăm ngàn tám trăm đồng.
Ngày 31/10/2001
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)

Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nộp
(Ký, tên họ)
* Ưu điểm và tồn tại của kế toán TSCĐ tại Công ty
Nh vậy quá trình xem xét tài liệu về TSCĐ của Công ty ở quý IV ta thấy:
Công ty đã đầu t mua sắm, đổi mới và nâng cấp TSCĐ nh đã nêu lên ở trên. Đó
quả là một con số tuy không lớn đối với các doanh nghiệp khác nhng cũng chứng tỏ
Công ty đang có nhu cầu đầu t máy móc, thiết bị hiện đại để phục vụ cho quá trình
24 24
sản xuất kinh doanh, bên cạnh đó Công ty cũng đã nhợng bán những máy móc thiết
bị mà Công ty không sử dụng nữa.
Trong tổng số Công ty đã đầu t vào TSCĐ có hợp lý hay không hợp lý trong
việc phân bổ cơ cấu đó. Ta đi phân tích để thấy rõ đợc điều này.
Công ty XDCT 54
Bảng phân tích tình hình TSCĐ theo nguyên giá
ĐV: đồng
TT Các chỉ tiêu Nă m 2000 Năm 2001 So sánh
ST TT
(%)
ST TT
(%)
ST TT (%)
1 Nhà cửa kiến trúc 5.415.913.800 26.04 5.743.392.692 17.6 327.448.901 6.04
2 Máy móc thiết bị
TSCĐ khác
10.100.438.592 48.57 15.454.626.692 47.36 5.354.488.100 53
3 Phơng tiện vận tải 4.966.548.826 23.89 8.574.820.183 26.28 3.608.271.357 72.65
4 Thiết bị dụng cụ
quản lý

312.953.081 1.5 413.328.101 1.26 100.375.020 32.07
5 TSCĐ thuê tài chính 0 0 2.441.516.831 7.48 0 0
Tổng nguyên giá 20.795.884.299 100 32.627.684.508 100 9.390.283.378 163.76
Qua bảng trên cho ta thấy tổng nguyên giá TSCĐ năm 2001 tăng so với năm
2000. Cụ thể là tăng 163.76% tơng ứng với số tiền tăng là 9.390.283.378đồng. Đó là
do các nguyên nhân sau:
Năm 2000 Công ty đã đổi mới trang thiết bị cũng nh nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Do Công ty đầu t mua sắm máy móc thiết bị nhiều, điều này chứng tỏ Công ty
phân bố hợp lý phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Đặc biệt sang năm 2001 Công ty phát sinh TSCĐ thuê tài chính là:
2.441.516.831đ.
Mặc dù trong năm 2001 máy móc thiết bị có tăng nhng tỷ trọng của Nhà cửa
kiến trúc trong tổng TSCĐ thì lại bị giảm so với năm 2000, cụ thể là giảm 2-3%
III- Tình hình quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
1- Tình hình quản lý và sử dụng TSCĐ.
TSCĐ của Công ty XDCT 54 chỉ bao gồm TSCĐ hữu hình nên việc quản lý và
sử dụng TSCĐ là một việc làm hết sức cần thiết và quan trọng đối với Công ty nhằm
tối đa hoá lợi nhuận, nâng cao hiệu quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp. Hơn nữa,
25 25

×