Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toán 4 - Tuần 17 - Dấu hiệu chia hết cho 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) Ví dụ</b> <b>: Thực hiện các phép chia , rồi phân thành hai nhóm và </b>


<b>ghi vào bảng sau :</b>


<b>Nhóm 1: Các số </b>


<b>chia hết cho 2</b> <b>khơng chia hết cho 2Nhóm 2: Các số </b>
<b>Số</b> <b>Chữ số </b>


<b>tận cùng</b> <b>Số</b> <b>Chữ số tận cùng</b>
<b>10 : 2 =</b> <b>11 : 2 =</b>


<b>32 : 2 =</b> <b>33 : 2 =</b>
<b>14 : 2 =</b> <b>15 : 2 =</b>
<b>36 : 2 =</b> <b>37 : 2 =</b>
<b>28 : 2 = 29 : 2 =</b>


<b>10</b> <b>5</b>


<b>16</b>
<b>7</b>
<b>18</b>
<b> 14</b>


<b>5 ( d 1)ư</b>
<b>16 ( d 1)ư</b>
<b>7 ( d 1)ư</b>
<b>18 ( d 1)ư</b>
<b>14 ( d 1)ư</b>


<b>32</b>


<b>14</b>
<b>36</b>
<b>28</b>
<b>11</b>
<b>33</b>
<b>15</b>
<b>37</b>
<b>29</b>
<b>10</b>
<b>32</b>
<b>14</b>
<b>36</b>
<b>28</b> <b><sub>29</sub></b>
<b>37</b>
<b>15</b>
<b>33</b>
<b>11</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>8</b>


<b>Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.</b>
<b>1</b>


<b>3</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>9</b>



<i><b> </b><b>Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì khơng </b></i>


<i><b>chia hết cho 2</b></i>


<b>b) Dấu hiệu chia hết cho 2 </b>
<b>Chú ý:</b>


<b>Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


1250

1253



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c) Số chẵn, số lẻ </b>


<b> 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 156 ; 158 ; 160 …</b>


<b> 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; … ; 567 ; 569 ; 571 …</b>


<b>- Số chia hết cho 2 là số chẵn</b>


<b>Chẳng hạn: ; là các </b>
<b>số chẵn. </b>


<b>Chẳng hạn: ; là các số </b>
<b>lẻ </b>


<b>- Số không chia hết cho 2 là số lẻ.</b>


<b> b)Dấu hiệu chia hết cho 2:</b>



<i><b> Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết </b></i>
<i><b>cho 2</b></i>


Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì khơng
chia hết cho 2.


<b>Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2 ,em hãy </b>
<b>cho biết dãy số nào chia hết cho 2, dãy số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; </b>
<b>7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401</b>:


<b>a)Số nào chia hết cho 2 ?</b>


<b>b)Số nào không chia hết cho 2 ?</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>Làm phiếu luyện tập</b>


<b>Phiếu luyện tập</b>


<b>Khoanh tròn vào các số chia hết cho 2 trong các số </b>
<b>sau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hái những bông hoa có số chia hết cho 2</b>


<b>00</b>


<b>01</b>


<b>02</b>


<b>03</b>



<b>04</b>


<b>05</b>


<b>06</b>


<b>07</b>


<b>08</b>


<b>09</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>


<b>16</b>


<b>17</b>


<b>18</b>


<b>19</b>


<b>20</b>


<b>21</b>


<b>22</b>


<b>23</b>


<b>24</b>


<b>25</b>


<b>26</b>


<b>27</b>


<b>28</b>


<b>29</b>


<b>30</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.</b>
<b>Bài 2:</b>



<b>b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết </b>
<b>cho 2.</b>


<b>Làm vở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B i 3 </b><i><b>à</b></i>


<b>a)Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba </b>
<b>chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>


<b>b)Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba </b>
<b>chữ số , mỗi số có cả ba chữ số đó.</b>


346

364

436

634



<b>365</b> <b>563</b> <b>653</b> <b>635</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4 :</b>


<b>a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b> 340 ; 342 ; 344 ; </b>……. <b>;</b> ……..<b>; 350.</b>


<b>b)Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :</b>


<b> 8347 ; 8349 ; 8351; </b>……<b>; </b> ……..<b>; 8357.</b>


<b>348 </b>
<b> </b>



<b>8353 </b> <b><sub>5355</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>VUI HỌC TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>VUI HỌC TOÁN</b>
<b>Đúng ghi Đ sai ghi S.</b>


<b> 1. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6,8 thì chia hết cho 2.</b> <b><sub>Đ</sub></b>
<b> 2. Số 5 677 là số chia hết cho 2.</b>


<b>3. Số không chia hết cho 2 là số lẻ.</b>


<b>4. Các số có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 là các số lẻ.</b>
<b>5. Số 890 là số chia hết cho 2.</b>


<b> 6. Số chia hết cho 2 là số lẻ .</b>


<b> 7. Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn.</b>
<b>8. Số 13 578 là số lẻ. </b>


<b>9. Số 349 là số khơng chia hết cho 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

• <b>Dấu hiệu chia hết cho 2: </b>


<b> Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 </b>
<b>thì chia hết cho 2.</b>


<b> </b><i><b>Chú ý:</b></i> <i><b>Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; </b></i>


<i><b>7 ; 9 thì khơng chia hết cho 2.</b></i>



• <b>Số chẵn, số lẻ:</b>


<b>* Số chia hết cho 2 là số chẵn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×