Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

bài giảng toán 4 chương 3 bài 1 dấu hiệu chia hết cho 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.65 KB, 6 trang )

Viết hai số có ba chữ
số chia hết cho 9
Số chia hết cho 9 là những
số như thế nào?
Tiết : 87
1. Ví dụ: * 63: 3 =
*91 : 3 =
*123 : 3 =
*125 : 3 =
*Chú ý: Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không
chia hết cho 3.
* Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3.* Qua các ví dụ, những số chia hết cho 3 là những số như thế nào?
21
41
30 (dư 1)
41 (dư 2)
Ta có: 6 + 3 = 9

9 : 3 = 3.
Ta có: 1 + 2 + 3 = 6
6 : 3 = 3
Ta có: 9 + 1 = 10
10 : 3 = 3 (dư 1)
Ta có: 1 + 2 + 5 = 8
8 : 3 = 3 (dư 2)
Tiết : 87
*Bài tập 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
231; 109; 1872; 8225; 92313
* Số chia hết cho 3 là số: 231; 1872; 92313
*Bài tập 2:


Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3?
96; 502; 6 823; 55 553; 641 311

Số không chia hết cho 3 là số:
502; 6823; 55 553; 641 311
Tiết : 87
*Bài 3:
Viết ba số, mỗi số đều có ba chữ số và là số chia
hết cho 3.
*Bài 4:
Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các
số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
56 ; 79 ; 2 35
1
5
5

×