Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tuần 7 - LTVC: Từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.46 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật</b></i>
<i><b> dùng để nghe.</b></i>


<i><b>b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>


<i><b>c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>


<b>Răng</b>


<b>Mũi</b>


<b>Tai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b>

<b>. </b>

<b>Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ </b>
<b>thơ này có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?</b>


<b>Răng</b>


<b>Mũi</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b> của chiếc cào</b>
<b>Làm sao nhai được ?</b>

<b> thuyền rẽ nước</b>


<b>Thì ngửi cái gì ?</b>



<b>Cái ấm khơng nghe</b>
<b>Sao lại mọc ?...</b>
<b> QUANG HUY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Ghi nhớ</b>



<b> Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và </b>


<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Luyện tập</b>



<b>1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-)dưới các từ mắt, chân, đầu </b>
<b>mang nghĩa gốc;gạch (=)dưới các từ mắt, chân, đầu </b>


<b>mang nghĩa chuyển:</b>


<b>a) Mắt Đôi mắt của bé mở to.</b>
Quả na mở mắt.


<b>b) Chân</b>

L

òng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

Bé đau chân.



<b>c) Đầu</b>

Khi vi

ết, em đừng ngoẹo đầu.

Nước suối đầu nguồn rất trong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật </b></i>


<i><b>thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ </b></i>


<i><b>về sự chuyển nghĩa của những từ sau:</b></i>



<b>Lưỡi</b>




<b>Lưỡi</b>

<b> :</b>

<b><sub> :</sub></b>



<b>Miệng</b>



<b>Miệng</b>

<b>::</b>

<b>Cổ</b>



<b>Cổ</b>

<b> :</b>

<b> :</b>



<b>Lưng</b>



<b>Lưng</b>

<b>::</b>

<b>Tay</b>



<b>Tay</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



III. Luy n t p

ệ ậ



III. Luy n t p

ệ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Miệng chum</b>


<b>Đố vui</b>



<i>miệng</i>

mà chẳng nói chi



<i>Bụng </i>

phình như chửa, bỏ gì cũng ăn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Có <i>mặt</i> mà chẳng có mồm



<i>Râu ria</i> ba sợi chạy vòng chạy vo.


<i>( Là cái gì ?)</i>


<b>Mặt đồng hồ</b>


<b>Đố vui</b>



<b>Mặt đồng hồ</b>



<b>Đố vui</b>

<i>mặt </i>

mà chẳng có mồm



<i>Râu ria</i>

ba sợi chạy vịng chạy vo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>miệng chum</b>



<b>mặt đồng hồ</b>



<b>mặt người</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×