Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Nguyên nhân dẫn đến mỏi cơ là gì? Làm gì để </b></i>
<i><b>chống mỏi cơ?</b></i>
<b>Do cơ thể khơng được cung cấp đủ oxi nên tích </b>
<b>tụ axit lăctic đầu độc cơ.</b>
<b>* Hệ vận động của người có gì tiến hóa hơn hệ </b>
<b>vân động của động vật ???</b>
<b> * Làm gì để hệ cơ phát triển cân đối và bộ </b>
<b>xương chắc khỏe?</b>
<b>5</b>
<b>Tiết 11 - Bài 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VÂN ĐỘNG</b>
<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>
<b> I.</b> <b>Sự tiến hóa của bộ </b>
<b>xương người so với bộ </b>
<b>xương thú</b>
<b> ▼Quan sát hình vẽ thảo luận </b>
<b>Các phần so sánh </b> <b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú </b>
-<b>Tỉ lệ sọ não/mặt</b>
-<b> Cột sống</b>
-<b> Lồng ngực</b>
-<b> Xương chậu</b>
-<b> Xương đùi</b>
-<b> Xương bàn chân</b>
-<b> Xương gót chân</b>
-<b> Khớp xương ở bàn tay</b>
-<b> Đặc điểm của ngón cái</b>
<b> </b><i><b>Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong bảng sau để so </b></i>
<i><b>sánh sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú:</b></i>
<b>Cột sống</b>
<b>Hộp sọ</b>
Xương
chậu
Xương
lồng
ngực
Xương
đùi
<b>Xương thú</b> <b>Xương người</b>
<b>Các phần so sánh </b> <b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú </b>
-Tỉ lệ sọ não/mặt
- Cột sống
- Lồng ngực
- Xương chậu
- Xương đùi
- Xương bàn chân
<b> - Xương gót chân</b>
<b>-Khớp xương ở bàn </b>
<b>tay</b>
-Đặc điểm của ngón
<b>cái</b>
<b>- Lồi cằm ở xương mặt</b> <i><b><sub>- Khơng có</sub></b></i>
<i><b>- Cong hình cung</b></i>
- Phát triển
<i><b>- Nhỏ</b></i>
- Lớn
- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên <i><b>Nở theo chiều lưng bụng</b></i>
- Nở rộng <i><b>- Hẹp</b></i>
- Phát triển, khỏe <i><b>- Bình thường</b></i>
- Xương ngón chân ngắn,
bàn chân hình vịm
Lớn, phát triển về phía sau
<i><b>- Xương ngón dài, bàn </b></i>
<i><b>chân phẳng</b></i>
<i><b>- Nhỏ</b></i>
- Linh hoạt <i><b><sub>- Khơng linh hoạt</sub></b></i>
-Đối diện 4 ngón cịn lại để
cầm nắm dụng cụ lao động
<b>11</b>
<b>Tiết 11- Bài 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VÂN ĐỘNG</b>
<b> I.Sự tiến hóa của bộ xương </b>
<b>người so với bộ xương thú</b>
<b>+Chi trên có khớp linh hoạt, ngón </b>
<b>cái đối diện với 4 ngón cịn lại.</b>
<b>+ Hộp sọ phát triển.</b>
<b>+ Hộp sọ phát triển.</b>
<b>+Lồng ngực nở rộng sang hai bên.</b>
<b>+Lồng ngực nở rộng sang hai bên.</b>
<b>+Cột sống cong ở 4 chỗ: Cổ; </b>
<b>ngực; thắt lưng; cụt.</b>
<b>+Cột sống cong ở 4 chỗ: Cổ; </b>
<b>ngực; thắt lưng; cụt.</b>
<b>Hệ cơ người tiến hóa hơn hệ cơ thú </b>
<b>điểm nào </b><i><b>(cơ tay - chân, cơ lưỡi, cơ </b></i>
<i><b>mặt) ?</b></i>
<b>Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân </b>
<b>phát triển.</b>
<b>Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, </b>
<b>13</b>
<b>Tiết 11 Bài 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VÂN ĐỘNG</b>
<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>
<b> I.Sự tiến hóa của bộ xương </b>
<b>người so với bộ xương thú</b>
<b>II. Sự tiến hóa của hệ cơ </b>
<b>người so với hệ cơ thú</b>
<b> - Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân </b>
<b>phát triển.</b>
- <b>Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, </b>
<b>bàn tay đặc biệt cơ ngón cái phát </b>
<b>triển giúp người có khả năng lao </b>
<b>động.</b>
- <b><sub>Cơ vận động lưỡi phát triển.</sub></b>
- <b>Cơ mặt phân hóa</b>
<i><b> Bộ xương và hệ cơ người có nhiều </b></i>
<b> Để cơ và xương phát </b>
<b>triển cân đối cần </b>
<b>+ Dinh dưỡng hợp lý: </b>
<b>cung cấp đủ chất cho </b>
<b>xương phát triển.</b>
<b>+ Tắm nắng: tăng cường </b>
<b>vitamin D giúp chuyển </b>
<b>hóa Canxi để tạo xương.</b>
<b>+ Thường xuyên luyện </b>
<b>tập: tăng thể tích cơ, </b>
<b>tăng lực co cơ và làm </b>
<b>việc dẻo dai.</b>
<b> Để chống cong vẹo </b>
<b>cột sống cần:</b>
-<b><sub>Ngồi học đúng tư thế.</sub></b>
-<b><sub>Lao động vừa sức.</sub></b>
<b>15</b>
<b>Tiết 11 Bài 11: TIẾN HÓA CỦA HỆ VÂN ĐỘNG</b>
<b>VỆ SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>
<b> I.Sự tiến hóa của bộ xương </b>
<b>người so với bộ xương thú</b>
<b> </b> <b>II.Sự tiến hóa của hệ cơ </b>
<b>người so với hệ cơ thú</b>
<b>Để hệ cơ và bộ xương phát </b>
<b>triển cân đối và khỏe mạnh cần:</b>
<b> - Rèn luyện thể dục thể thao </b>
<b>thường xuyên và lao động vừa </b>
<b>sức.</b>
-<b><sub>Ăn uống đủ chất.</sub></b>
-<b>Ngồi học ngay thẳng, mang vác </b>
<b>đều hai bên.</b>
<b> III. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>CỦNG CỐ:</b>
<b>? Hãy chọn đúng cho các đặc điểm chỉ có ở người khơng có ở </b>
<b>động vật</b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Đáp án</b>
- Xương sọ lớn hơn xương mặt
- Cột sống cong hình cung.
- Lồng ngực nở theo chiều lưng bụng.
- Cơ nét mặt phân hóa.
-Cơ nhai phát triển.
- Khớp cổ tay kém linh động.
- Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
- Xương bàn chân xếp trên 1 mặt phẳng.
- Ngón chân cái đối diện với các ngón kia