Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

CN6 - Tuần 2 - Tiết 3 - Các loại vải (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1:</b>



<b>Các Loại Vải Thường Dùng </b>


<b>Trong May Mặc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Có mấy loại vải thường dùng trong </b>


<b>may mặc ?</b>



<b>Các loại vải có nguồn gốc từ </b>


<b>đâu?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Vải sợi thiên nhiên:</b>


<b>2. Vải sợi hóa học:</b>



<b>3. Vải sợi pha:</b>



<b>* Vải sợi nhân tạo</b>


<b>* Vải sợi tổng hợp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I – NGUỒN GỐC, TÍNH CHẤT CỦA CÁC LOẠI VẢI.</b>


<b>1. Vải sợi thiên nhiên</b>


<i><b>a) Nguồn gốc</b></i>


<b>Hình 1.1</b> – Sơ đồ quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Vải sợi thiên nhiên:</b>



<b>- Từ động vật: kén tằm, lông cừu, lông dê …</b>



<b>b) Tính chất:</b>


<b>a) Nguồn gốc:</b>



<b>- Từ thực vật: cây bơng, cây lanh, cây đay …</b>


- <b><sub>Có độ hút ẩm cao, mặc mát, dễ nhàu, giặt lâu </sub></b>


<b>khô, kém bền.</b>


- <b><sub>Khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 2. Vải sợi hóa học</b>


<b>a) Nguồn gốc.( SGK )</b>


CHẤT XENLULO
CỦA GỖ, TRE NỨA...


DUNG DỊCH KEO HÓA HỌC


SỢI NHÂN TẠO
Visco, axeetat ( rayon)


VẢI SỢI NHÂN TẠO


Vải xatanh ( xatin ), tơ lụa nhân tạo
xử lí bằng


một số chất
hóa học



Tạo sợi


Dệt


MỘT SỐ CHẤT HÓA HỌC
LẤY TỪ THAN ĐÁ, DẦU MỎ ...


CHẤT DẺO (polyme)


DUNG DỊCH KEO HÓA HỌC


SỢI TỔNG HỢP
Nilon, polyeste


VẢI SỢI TỔNG HỢP


Vải xoa( soie), têtơron, lụa nilon
Tổng hợp


Nung chảy


Tạo sợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Vải sợi hóa học: </b>

<b>* vải sợi nhân tạo</b>



- <b><sub>Được tạo thành từ chất xenlulo của gỗ, tre, nứa</sub></b>


<b>b) Tính chất:</b>


<b>a) Nguồn gốc:</b>




- <b><sub>Có độ hút ẩm cao, mặc mát, ít nhàu, giặt lâu </sub></b>


<b>khô, bị cứng lại ở trong nước.</b>


- <b><sub>Khi đốt sợi vải, tro bóp dễ tan</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Vải sợi hóa học: </b>

<b>* vải sợi tổng hợp</b>



- <b><sub>Được tổng hợp từ một số chất hóa học lấy trong </sub></b>


<b>than đá, dầu mỏ.</b>


<b>b) Tính chất:</b>


<b>a) Nguồn gốc:</b>



- <b><sub>Có độ hút ẩm thấp, mặc bí vì ít thấm mồ hơi</sub></b>
- <b><sub>Đa dạng, bền, đẹp, không nhàu, giặt mau khô.</sub></b>
- <b><sub>Khi đốt sợi vải, tro vón cục, bóp khơng tan</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Vải sợi pha:</b>



- <b><sub>Vải sợi pha được dệt từ sợi pha. Sợi pha được </sub></b>


<b>sản xuất bằng cách kết hợp nhiều lọai sợi khác </b>
<b>nhau.</b>


<b>b) Tính chất:</b>


<b>a) Nguồn gốc:</b>




- <b><sub>Mang ưu điểm của các lọai sợi thành phần</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. THỬ NGHIỆM ĐỂ PHÂN BIỆT MỘT SỐ </b>


<b>LOẠI VẢI</b>



<b>1. Điền tính chất của một số lọai vải</b>


Lụa nilon,
polyester
Vải visco,


xatanh


<b>Vải sợi hóa học</b>


<b>Vải sợi thiên nhiên</b>


vải bơng,
Vải tơ tằm
Loại vải


Tính chất


<b>Nhàu nhiều</b> <b>Ít nhàu </b> <b>Khơng <sub>nhàu </sub></b>
<b>Độ nhàu </b>


<b>Độ vụn </b>


<b>của tro </b> <b>Dễ tan </b> <b>Dễ tan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



1. Nhìn vào sơ sồ và điền vào chỗ chấm quy trình:


• <sub>Cây bơng ... ... ... </sub>


• <sub> Vải sợi bơng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. THỬ NGHIỆM ĐỂ PHÂN BIỆT MỘT </b>


<b>SỐ LOẠI VẢI</b>



<b>2. Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Khơng nhàu </b> <b>Vải sợi tổng </b>
<b>hợp</b>


<b>Vị vải</b> <b><sub>Ít nhàu </sub></b> <b><sub>Vải sợi nhân </sub></b>
<b>tạo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Thử nghiệm để phân biệt một số loại vải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Đốt sợi vải</b>


<b>Tro bóp dễ tan </b> <b>Vải sợi </b>
<b>bơng</b>


<b>Tro bóp dễ tan</b> <b>Vải sợi <sub>nhân tạo</sub></b>


<b>Tro vón cục, </b>
<b>bóp khơng tan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Đọc thành phần sợi vải trên các băng </b>


<b>vải nhỏ đính trên áo, quần</b>



<b>35% Cotton</b>


<b>65% Polyester</b> <b>Vải sợi pha</b>
<b>70% Silk</b>


<b>30% Rayon</b> <b>Vải sợi pha</b>


</div>

<!--links-->

×