Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Ma trận, đề thi mẫu KT giữa HK1 – Môn Tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.48 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>TRƯỜNG THPT LƯU HOÀNG </b>


<b>TỔ: NGOẠI NGỮ-TIN HỌC-THIẾT BỊ </b>
<b>================================ </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ </b>
<b> NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Môn: TIN – Lớp: 12 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời
gian phát đề.


------
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Khái niệm cơ sở dữ liệu </b>
<i>Kiến thức: </i>


- Biết khái niệm CSDL.


- Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
<b>2. Hệ quản trị CSDL </b>


<i>Kiến thức: </i>


<b>- Biết khái niệm hệ quản trị CSDL. </b>


- Biết chức năng của hệ quản trị CSDL: tạo lập CSDL; cập nhập dữ liệu, tìm kiếm
kết xuất thơng tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.



<b>3. Giới thiệu về Microsoft Access </b>
<i>Kiến thức: </i>


- Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa
<b>các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. </b>


- Biết 4 đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.


- Biết 2 chế độ làm việc: Chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc
với dữ liệu.


- Biết được việc hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một CSDL mới, mở
CSDL đã có.


<b>3. Cấu trúc bảng </b>


<i><b>Kiến thức </b></i>


- Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng:
Cột (Thuộc tính): tên, miền giá trị.


Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính.
- Khố.


- Biết tạo và sửa cấu trúc bảng.


<i><b>Kĩ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>II. MA TRẬN CHO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – TIN HỌC 12 </b>


<i><b>A. Mục đích của đề kiểm tra </b></i>


Kiểm tra kết quả tiếp thu của HS sau khi học nửa học kỳ I.
Về kiến thức: nội dung chương 1, chương 2-Bài 3


Vận dụng kiến thức


<i><b>B. Hình thức </b></i>


Kết hợp trắc nghiệm khách quan và thực hành.


<i><b>C. Ma trận đề </b></i>


<i><b>Tên chủ đề/ Nội dung, chương </b></i>


<b>Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. </b> <b><sub>điểm /10 </sub>Tổng </b>


<b>1. Nhận biết </b> <b>2.Thông hiểu </b> <b>3.Vận dụng thấp </b> <b>4. Vận dụng </b>
<b>cao </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<i><b>Chương I: </b></i>


<b>Khái niệm về </b>
<b>CSDL </b>


<i>§1: Một số khái </i>


<i>niệm cơ bản </i>


Câu 1,2,3,4
,5,6
1,5đ
Câu 7
0,25 đ
7 câu

1,75 đ
<i>§2: Hệ quản trị cơ </i>


<i>sở dữ liệu </i>


Câu 8,9,10

0,75đ
3 câu

0,75 đ
<i><b>Chương II: </b></i>


<b>Hệ quản trị </b>
<b>CSDL Microsoft </b>


<b>Access </b>


<i>§3: Giới thiệu về </i>
<i>Microsoft Access </i>
Câu


11,12,13,14,
15,16,17,18
2,0đ
Câu 19
0,25đ

9 câu
2,25 đ
<i>§4: Cấu trúc bảng </i> Câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


0,75đ




0,75đ 0,75đ <b>3,0 đ </b> 5,25đ


<b>18 câu </b>


<b>4,5 đ </b>


<b>10 câu </b>


<b>2,5 đ </b>


<b>1 câu </b>


<b>2,0 </b>



<b> </b>
<b>1,0 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<b>BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG MỖI Ô </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: Biết khái niệm về CSDL, cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan </b>
với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người.


<b>Câu 2: Biết hầu hết các tổ chức đều có nhu cầu quản lí </b>
<b>Câu 3: Nhận biết được các công việc cập nhật hồ sơ </b>


<b>Câu 4: Nhận biết công việc khi xử lí thơng tin của một tổ chức </b>
<b>Câu 5: Nhận biết được cơng việc chính khi khai thác hồ sơ </b>


<b>Câu 6: Biết được Hệ quản trị CSDL phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu </b>
quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.


<b>Câu 7: Hiểu được cơng việc khi xử lí thơng tin của một tổ chức </b>
<b>Câu 8: Biết các chức năng của hệ QT CSDL </b>


<b>Câu 9: Biết được hệ quản trị CSDL có khả năng kiểm sốt và điều khiển các truy cập </b>
<b>đến CSDL. </b>


<b>Câu 10: Biết các bước để xây dựng CSDL </b>



<b> Câu 11: Biết Microsoft Access là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất. </b>
<b> Câu 12: Biết phần mở rộng của tệp tin trong Access là .MDB </b>


<b> Câu 13: Biết cách thoát khỏi Access </b>


<b> Câu 14: Biết cách mở một cơ sở dữ liệu đã có trong Access </b>


<b>Câu 15: Biết dữ liệu của CSDL trong Access được lưu dưới dạng bảng </b>
<b>Câu 16: Biết các chức năng chính của Access: </b>


<b>Câu 17: </b> Biết các chế độ làm việc của Access


<b>Câu 18: Dùng chế độ để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL </b>
<b>Câu 19: Hiểu các chế độ làm việc của Access </b>


<b>Câu 20: Biết báo cấu trúc cho một bảng </b>


<b>Câu 21: Biết thao tác để xóa 1 trường trong bảng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<b>Câu 23: Hiểu được trường khố chính </b>


<b>Câu 24: Hiểu một trường trong Bảng chỉ chứa duy nhất một kiểu dữ liệu </b>
<b>Câu 25: Hiểu được cách lưu cấu trúc bảng </b>


<b>Câu 26: Vận dụng chọn kiểu dữ liệu cho một trường cụ thể </b>


<b>Câu 27: Biết vận dụng chọn kiểu dữ liệu nào cho trường trong bảng. </b>
<b>Câu 28: Vận dụng cách chọn khóa chính </b>



<b>II/ TỰ LUẬN: (3 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
<i><b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b></i>


<b>Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là </b>


A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh...
của một chủ thể nào đó.


B. Tập hợp các thơng tin có liên quan với nhau theo một chủ đề nào.


C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên
máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên
giấy.


<b>Câu 2: Lĩnh vực nào sau đây cần xây dựng, phát triển và khai thác các hệ CSDL </b>
A. Cơ sở giáo dục, Cơ sở kinh doanh


B. Cơ sở sản xuất, Hãng hàng không
C. Tổ chức tài chính


D. Tất cả các ý


<b>Câu 3: Cập nhật hồ sơ bao gồm những công việc nào ? </b>
A. Sửa chữa hồ sơ


B. Bổ xung hồ sơ mới
C. Xóa hồ sơ



D. Tất cả các ý


<b>Câu 4: Các cơng việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức ? </b>
A. Tạo lập hồ sơ


B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả các ý


<b>Câu 5: Các công việc chính khi khai thác hồ sơ là: </b>
A. Lập báo cáo, tìm kiếm, tạo hồ sơ.


B. Cập nhật hồ sơ, sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
C. Sắp xếp, lập báo cáo, cập nhật hồ sơ


D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo
<b>Câu 6: Chọn câu đúng nhất : Hệ quản trị CSDL là </b>


A. Là phần mềm


B. Là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ
và khai thác thông tin của CSDL.


C. Là một cơ sở dữ liệu


D. Là phần mềm chỉ cho phép lưu dữ liệu
<b>Câu 7: Chọn câu sai ? </b>


A. Mục đích cuối cùng của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là phục vụ, hỗ


trợ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí cơng việc của người có
trách nhiệm.


B. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ
hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo
một yêu cầu cụ thể nào đó.


C. Thống kê là là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn để đưa ra các thơng tin
đặc trưng, khơng có sẵn trong hồ sơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
<b>Câu 8: Chức năng của hệ QT CSDL ? </b>


A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL


B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu


C. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển truy cập vào CSDL
D. Tất cả các ý


<b>Câu 9: Hệ quản trị CSDL có khả năng kiểm sốt và điều khiển các truy cập </b>
<b>đến CSDL nhằm mục đích gì ? </b>


A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép. Chức năng này góp
phần đáp ứng yêu cầu an toàn và bảo mật thơng tin.


B. Khơi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm


C. Tổ chức điều khiển các truy cập đồng thời, duy trì tính nhất quán của dữ
liệu



D. Tất cả các ý trên


<b>Câu 10: Các bước để xây dựng CSDL theo thứ tự là </b>
A. Khảo sát => Kiểm thử=> Thiết kế


B. Thiết kế => Kiểm thử=> Khảo sát
C. Khảo sát => Thiết kế => Kiểm thử
D. Thiết kế =>Khảo sát=> Kiểm thử
<b>Câu 11: Microsoft Access là gì? </b>


A. Là phần cứng.
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
C. Là phần mềm ứng dụng.
D. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng.
<b>Câu 12: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là </b>


A. XLS C. DOC
B. TEXT D. MDB


<b>Câu 13: Thoát khỏi Access bằng cách: </b>
A.Vào File  Quit


B. Trong cửa sổ CSDL, click nút (X) nằm ở cửa sổ Access
C. Câu B và D


<b>D. Trong cửa sổ CSDL, vào File  Exit </b>


<b>Câu 14: Trong Access để mở một cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh </b>
<b>nào sau đây là đúng: </b>



A. Create Table in Design View
C. Chọn File  Open rồi chọn tên tệp cần mở
B. Chọn lệnh File  New  Blank Database
<b>D. Chọn Create Table by using wizard </b>


<b>Câu 15: Dữ liệu của CSDL trong Access được lưu ở: </b>


A. Biểu mẫu B. Bảng C. Mẫu hỏi D. Báo
cáo


<b>Câu 16: Các chức năng chính của Access: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
D. Khai thai thác dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng


<b>Câu </b>
<b>17: </b>


<b>Trong Access, có mấy chế độ làm việc với Bảng ? </b>


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
<b>Câu 18: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc các bảng trong CSDL? </b>


A. Chế độ thuật sĩ. B. Chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ thiết kế.
<b>Câu 19: Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ: </b>


A. Data View B. Datasheet
C. Form View D. Design View



<b>Câu </b>
<b>20: </b>


Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?


A. Đặt tên trường. C. Nhập dữ liệu cho bảng


B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. D. Khai báo kích thước của trường
<b>Câu </b>


<b>21: </b>


Trong Access để xóa 1 trường trong bảng ta thực hiện:
A. Chọn trường cần xóa/ Chọn File/ Delete Rows
B. Chọn trường cần xóa/chọn Record/Delete Rows
C. Chọn trường cần xóa/ Chọn View/Delete Rows;
D. Chọn trường cần xóa/ chọn Edit/Delete Rows
<b>Câu </b>


<b>22: </b>


Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm cơng việc nào?
A. Khai báo kích thước của trường


B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường.
C. Nhập dữ liệu cho bảng


D. Đặt tên trường.



<b>Câu 23: Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì? </b>
A, Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau


B, Giá trị dữ liệu trên Field đó khơng được trùng nhau
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D. Khơng có khái niệm khố chính


<b>Câu 24: Một trường trong Bảng có thể chứa mấy kiểu dữ liệu: </b>


A. 4 B. 2 C. 1 D. 3


<b>Câu 25: Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc bảng, ta thực </b>
hiện:


A. View – Save B. File – Save
C. Format – Save D.Tools – Save


<b>Câu 26: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường Ngày sinh nên chọn loại nào </b>


A. Text B. Autonumber C. Date/Time D.
<b>Number </b>


<b>Câu 27: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin... </b>
A. Date/Time B.Text


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
<b>Câu 28: Bảng DÁNHSACHTHI gồm các trường STT, Họ tên, SBD, Phịng thi; </b>
nên chọn trường nào làm khố chính?


A. Phòng thi B. SBD C. Họ tên D. STT


<b>B/ TỰ LUẬN: (3 điểm) </b>


<b>Câu 29: Giả sử CSDL trong 1 kỳ thi kiểm tra chất lượng mơn Tốn có các bảng và </b>
gồm các trường sau:


- THI_SINH : (STT, SBD, Ho_ten, NgSinh, Truong)
- PHACH : (STT, SBD, So_phach)


- ĐIEM_THI : (STT, So_phach, Điem)
a) Hãy Chọn khóa chính cho mỗi bảng ?


</div>

<!--links-->

×