Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

hình bình hành thcs long biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.12 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THANH THÚY</b>


<b>TRƯỜNG THCS LONG BIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Các cạnh đối của </b></i>
<i><b>tứ giác ABCD </b></i>


<i><b>có gì đặc biệt ?</b></i>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>700</b>


<b>1100</b> <b>700</b>


<b>AB // CD, AD // BC</b>


<b>Hình bình hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> cách vẽ hình bình hành</b>



<b>Dùng thước hai lề</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>



<b>C</b>
<b>D</b>


<b>O</b>


<b>a/ Về cạnh:</b>
<b>b/ Về góc: </b>


<b>c/ Về đường chéo:</b>


<b> A = C, B = D </b>


<b>AB = CD, AD = BC</b>


<b>OA = OC, OB = OD</b>


<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>Hình thang</b> <b>có hai cạnh bên <sub>song song</sub></b> <b>Hình bình hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>O</b>



<b>Trong hình bình hành</b>


<b>a) Các cạnh đối bằng nhau</b>
<b>b) Các góc đối bằng nhau</b>


<b>c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường</b>


<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ LÀM BÀI TẬP Ở NHÀ</b>


<b> Tổ 1</b>


<b>Bài tập 1: Cho tứ giác ABCD có AB = CD; AD = BC. </b>
<b> Chứng minh: AB // CD; AD // BC</b>


<b>Tổ 2</b>


<b>Bài tập 2: Cho tứ giác ABCD có AB // CD; AB = CD. </b>
<b> Chứng minh: AD // BC</b>


<b>Tổ 3</b>


<b>Bài tập 3: Cho tứ giác ABCD có . </b>
<b> Chứng minh: AB // CD; AD // BC</b>



  <sub>;</sub> 
<i>A C B D</i> 


<b>Tổ 4</b>


<b>Bài tập 4: Cho tứ giác ABCD có AC cắt BD tại O; </b>
<b> biết OA = OC; OB = OD </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Có các cạnh đối song song</b>


<b>Hình bình hành</b>


<b>Có hai cạnh đối</b>


<b> song song và bằng nhau</b>
<b>Có các góc đối bằng nhau</b>


<b>Tø gi¸c</b>


<b>3. Dấu hiệu nhận biết hình bình hành</b>



<b>Có các cạnh đối bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>AB // CD, AD // BC </b>


<b>AB = CD, AD = BC </b>


<b>AB // CD, AB = CD </b>


<b>OA = OC, OB = OD</b>



<b>Â = C, B = D</b>


<b>A</b> <b><sub>B </sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A
B
C
D
<b>a)</b>
E
F
G
H
<b>b)</b>
I
H
M
K
750
1100
700
<b>c)</b>


<b> </b>

<b>Tø gi¸c </b>

<b>ABCD có: </b>


<b>AB = CD (gt) </b>


<b>AD = BC (gt)</b>


<b><sub>ABCD là hbh </sub></b>


<b>( </b>

<b>có các cạnh đối </b>


<b>bằng nhau là hbh ) </b>



<b> EFGH có </b>


<b>E = G (gt)</b>
<b>F = H (gt)</b>


<b>=> EFGH là </b>
<b>hbh ( có các </b>
<b>góc đối bằng </b>
<b>nhau)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>d)</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>R</b>
<b>S</b>
<b>O</b>
<b>V</b> <b>U</b>
<b>Y</b>
<b>X</b> 1000 <sub>80</sub>0


<b>e)</b>


<b> PQRS có </b>



<b>OP = OR (gt)</b>
<b>OQ = OS (gt)</b>


<b>=> PQRS là hbh ( có hai </b>
<b>đ/c cắt nhau tại TĐ mỗi </b>


<b>đường)</b>


<b>Có X + Y = 1000 + 800.</b>


<b>Mà hai góc này là hai góc </b>


<b>trong cùng phía. Nªn : VX // UY</b>


<b>Xét UVXY có :</b>


<b>VX // UY (cmt)</b>
<b>VX = UY (gt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là </b>


<b>trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. </b>


<b>Chứng minh:</b>



<b>a)Tứ giác BEDF là hình bình hành.</b>


<b>b)AC, BD, EF đồng quy.</b>



<b>Yêu cầu:</b>



-

<b><sub>Hoạt động nhóm 6 người trong 3 phút.</sub></b>




-

<b><sub>Nhóm 2 tổ 2 và nhóm 1 tổ 4 làm vào bảng phụ, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là </b>


<b>trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. </b>


<b>Chứng minh:</b>



<b>a)Tứ giác BEDF là hình bình hành.</b>


<b>b)AC, BD, EF đồng quy.</b>



<b>Yêu cầu:</b>



-

<b><sub>Hoạt động nhóm 6 người trong 3 phút.</sub></b>



-

<b><sub>Nhóm 2 tổ 2 và nhóm 1 tổ 4 làm vào bảng phụ, </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HƯỚNG DẪN TỰ HỌC



<b><sub>Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu </sub></b>


<b>hiệu nhận biết hình bình hành.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A = C; B = D</b>


<b>A = C; B = D</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>
<b>D</b>


</div>

<!--links-->

×