Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuan 35 - Hoa 9 - Bai 56 On tap cuoi nam - Ngo Thi Huyen Ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.35 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>



<b>Bazơ</b>


<b>oxit bazơ</b>


<b>Axit</b>


<b>oxit axit</b>


<b>Muối</b>


<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>(3)</b>


<b>(5)</b>


<b>(6)</b>


<b>(7)</b>


<b>(8)</b>


<b>(9)</b>



<b>1. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ: </b>



<b>Kim loại</b>



<b>(4)</b>



<b>(10)</b>


<b>Phi kim</b>



<b>2. Phản ứng hóa học thể hiện mối quan hệ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>




<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>


<i><b>II. Bài tập</b></i>



<b>Bài tập 2/167 (SGK): </b>


<b>Bài tập 2/167, Cho các chất : </b>
<b> FeCl<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe, </b>


<b>Fe(OH)<sub>3</sub>, FeCl<sub>2 </sub></b>


<b> - Lập dãy chuyển </b>


<b>đổi hóa học. - </b>
<b>Viết PTHH (ghi rõ điều kiện) </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>- Một số dãy chuyển đổi hóa học:</b>


<b>a) FeCl<sub>3 </sub></b>(1)<b>→ Fe(OH)<sub>3 </sub></b> (2)<b>→ Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>→ Fe → FeCl</b>(3) (4) <b><sub>2</sub></b>


<b> b)Fe → FeCl</b>(1) <b><sub>2 </sub></b>(2)<b>→FeCl<sub>3 </sub>→ Fe(OH)</b>(3) <b><sub>3</sub> → Fe</b>(4) <b><sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>- PTHH:</b>


<b>(1) FeCl<sub>3 </sub> + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)<sub>3</sub>↓ </b>
<b>(2) 2Fe(OH)<sub>3 </sub> →</b>t0<b> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>



<i><b>I. Kiến thức cần nhớ</b></i>



<i><b>II. Bài tập</b></i>



<b>Bài tập 2/167 (SGK): </b>


<b>Bài tập: Nhúng 1 thanh </b>
<b>nhôm nặng 45gam vào </b>
<b>400 ml dd CuSO<sub>4</sub>. Sau </b>
<b>khi phản ứng kết thúc </b>
<b>lấy thanh nhôm ra cân </b>
<b>thấy nặng 46,38 gam. </b>
<b>a) Tính khối lượng Cu </b>
<b>bám vào nhơm.</b>


<b>b) Tính nồng độ mol của </b>
<b>dung dịch CuSO<sub>4</sub> phản </b>
<b>ứng.</b>


<b>Giải:</b>



<b>a. Đặt số mol Cu bám vào là x mol </b>
<b> - PTHH: 2Al + 3CuSO<sub>4</sub> → Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3Cu </b>
<b> mol: 2/3x x </b>
<b> x - Khối lượng </b>


<b>thanh nhôm tăng:</b>

<sub>64</sub>

2

<sub>.27</sub>

<sub>46, 38</sub>

<sub>45</sub>



3


0, 03


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






-<b>Khối lượng Cu bám vào là: </b>
<b> 0,03 . 64 = 1,92(g)</b>


<b>b. Theo pt: n<sub>CuSO</sub></b>


<b>4 = nCu = 0,03 mol </b>


<b> </b>
4

0, 03


0, 075


0, 4


<i>CuSO</i>
<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>4</b>



<b>4</b>



<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu hỏi 1:</b>




<b>Câu hỏi 1:</b>

<b> Để nhận biết các khí clo, </b>

<b> Để nhận biết các khí clo, </b>


<b>hiđroclorua và oxi ta làm cách nào?</b>


<b>hiđroclorua và oxi ta làm cách nào?</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



<b>Dùng giấy quỳ có tẩm nước đưa vào miệng 3 lọ khí :</b>


<b> + Khí làm giấy quỳ ẩm hóa đỏ là HCl; </b>



<b> + Khí làm giấy quỳ ẩm mất màu là Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu hỏi 2: Những phương trình hóa học </b>


<b>nào dưới đây dùng để điều chế khí clo </b>


<b>trong công nghiệp?</b>



<b>B) 2NaCl + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O 2NaOH + Cl</b>

<b><sub>Có m n</sub>đpdd</b> <b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu hỏi 3: Một trong những q trình </b>



<b>nào sau đây khơng sinh ra khí cacbonic?</b>



<b>A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên.</b>


<b>B. Sản xuất gang thép.</b>



<b>C. Sản xuất vôi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu hỏi 4: Muốn loại bỏ Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> ra khỏi </b>




<b>hỗn hợp chất rắn gồm Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> và Fe</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, </b>


<b>người ta dùng:</b>



<b>A. Nước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HO¸ HäC 8



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>

<!--links-->

×