Ôn tập cuối năm (tiết 2)
A.Mục tiêu:
ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về chương
thống kờ và biểu thức đại số.
Rốn luyện kĩ năng nhận biết cỏc khỏi niệm cơ bản của thống
kờ như dấu hiệu, tần số, số trung bỡnh cộng và cỏch xỏc
định chỳng.
Củng cố cỏc khỏi niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa
thức, nghiệm của đa thức. Rốn kĩ năng cộng, trừ, nhõn đơn
thức; cộng, trừ đa thức, tỡm nghiệm của đa thức một biến.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp ụn tập với kiểm tra
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ THễNG Kấ
GV đưa bài tập 7 tr 89, 90 SGK và
yờu cầu HS đọc biểu đồ đú.
Giải BT 12 tr 91 SGK
HS cả lớp cựng làm
1 HS trỡnh bày bảng.
HS nhận xột
*Bài 12 tr 91 SGK
a) Dấu hiệu là sản lượng của từng
thửa (tớnh theo tạ/ha)
- Bảng “tần số”
Sản
lượng
(x)
Tần
số
(n)
Cỏc
tớch
31(tạ/ha
)
34(tạ/ha
)
35(tạ/ha
)
36(tạ/ha
)
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
4450
120
37
X
(tạ/ha)
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
38(tạ/ha
)
40(tạ/ha
)
42(tạ/ha
)
44(tạ/ha
)
N=20
4450
b) mốt của dấu hiệu là 35
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ BIỂU THÚC ĐẠI SỐ
GV nờu cõu hỏi:
- Thế nào là đơn thức ?
- Thế nào là hai đơn thức đồng
dạng ?
- Thế nào là đa thức ?
Cỏch xỏc định bậc của đa thức.
Bài tập:
a) A + B = (
2 2
2 3 1
x x y y
(
2 2
2 3 5 3
x y x y
) =
2 2
2 3 1
x x y y
2 2
2 3 5 3
x y x y
=
2 2
7 2 4 2
x x y y
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
*GV đưa bài tập:
Cho cỏc đa thức:
A =
2 2
2 3 1
x x y y
B =
2 2
2 3 5 3
x y x y
a) tớnh A + B
b) tớnh A – B
c) tớnh giỏ trị của A – B tại x=-2,
y=1
HS hoạt động nhúm
Giải BT 11 tr 91 SGK
2 HS lờn bảng làm bài
Giải BT 12 tr 91 SGK
GV:khi nào số a được gọi là nghiệm
của đa thức P(x) ?
HS lờn bảng giải.
b) A – B = (
2 2
2 3 1
x x y y
) -
(
2 2
2 3 5 3
x y x y
)
=
2 2
2 3 1
x x y y
2 2
2 3 5 3
x y x y
=
2 2
3 3 4 2
x x y y
c) Thay x = -2 và y = 3 vào biểu
thức A-B, ta cú:
3.(-2)
2
+ 3.(-2) - 4.1
2
+ 2.1 – 4
= 12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
*Bài 11 tr 91 SGK
a) kết quả x = 1
b) kết quả x =
2
3
*Bài 12 tr 91 SGK
Đa thức P(x) =
2
5 3
ax x
cú một
nghiệm là
1
2
1 1 1
. 5. 3 0
2 4 2
P a
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Giải BT 13 tr 91 SGK
HS lờn bảng giải.
a = 2
*Bài 13 tr 91 SGK
a) P(x) = 3 – 2x = 0
-2x = -3
x =
3
2
vậy đa thức P(x) cú nghiệm là x=
3
2
b) Đa thức Q(x) = x
2
+ 2 khụng cú
nghiệm
vỡ
2
0
x
với mọi x
2
( ) 2 0
Q x x
với mọi x.
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
Học ụn kĩ lý thuyết, làm lại cỏc dạng bài tập.
Làm thờm cỏc bài tập trong sỏch bài tập.
Chuẩn bị Kiểm tra HKII
Rỳt kinh nghiệm: