Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập cuối năm (tiết 1) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.15 KB, 6 trang )

Ôn tập cuối năm (tiết 1)
A.Mục tiêu:
 ễn tập và hệ thống hoỏ cỏc kiến thức cơ bản về số hữu
tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị.
 Rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp tớnh trong Q, giải bài
toỏn chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax ( với
a

0)
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
c.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp với ụn tập.
III. Bài mới (43 ph)
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ễN TẬP VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
GV nờu cõu hỏi:
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho vớ dụ.
- Thế nào là số vụ tỉ ? Cho vớ dụ.
- Số thực là gỡ ?
- Nờu mối quan hệ giữa tập Q, tập I
và tập R.
- Giỏ trị tuyệt đối của số x đuợc xỏc
định như thế nào?
Giải BT 2 tr 89 SGK
hS lờn bảng giải.

Giải BT 1 tr 89 SGK


GV yờu cầu HS nờu thứ tự thực
hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức,
nhắc lại cỏch đổi số thập phõn ra
phõn số.
*Quan hệ tập hợp số:






*Cỏch tớnh giỏ trị tuyệt đối của một
số:
0
0
x neu x
x
x neu x




 


*Bài 2 tr 89 SGK
a)
x
+ x = 0



x
= - x

x

0
b) x +
x
= 2x


x
= 2x – x = x

x

0
*Bài 1 tr 89 SGK


Z
N
Q
R
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng



2HS lờn bảng thực hiện giải 2 ý b

và d.
b)
15 7 4
1,456: 4,5
8 25 5
  

15 26 18 119 29
1
8 5 5 90 90
      
d)
1 1 1
( 5).12: :( 2) 1
4 2 3
 
 
    
 
 
 
 

1 1 1 1
( 60): 1 120 1 121
2 3 3 3
 
      
 
 


Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, CHIA TỈ LỆ
GV nờu cõu hỏi:
- Tỉ lệ thức là gỡ? Nờu tớnh chất cơ
bản.
- Viết cụng thức thể hiện tớnh chất
của dóy tỉ số bằng nhau.
Học sinh trả lời và viết trờn bảng
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
a c
b d


-Tính chất : +
a c
b d

 a.d = b.c
*Bài 3tr 89 SGK

a c a c a c
b d b d b d
 
  
 

Từ
a c a c a c b d
b d b d a c b d
   

  
   

*Bài 4tr 89 SGK
Gọi số lói của ba đơn vị được chia
lần lượt là c, b, c (triệu đồng)


2 5 7
a b c
 
và a+b+c = 560
Ta cú :
560
40
2 5 7 2 5 7 14
a b c a b c
 
    
 

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
+ . . ; ; ;
a c a b c d b d
a d b c
b d c d a b a c
     
.
-Tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
a c e a c e

b d f b d f
 
  
 

Cho HS làm nhanh bài 3 SGK
Giải BT 4 tr 89 SGK
GV đưa đề bài .
HS đọc và 1 HS lờn bảng làm.

a = 2.40 = 80 (triệu đồng)
b = 5.40 = 200 (triệu đồng)
c = 7.40 = 280 (triệu đồng)
Hoạt động 2: ễN TẬP VỀ HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
GV nờu cõu hỏi:
- Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với
đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu tớnh
chất hai đại lượng tỉ lệ thuận?
TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận
với nhau thỡ :
+Tỉ số hai giỏ trị tương ứng luụn

aĐại lượng tỉ lệ thuõn
Nếu đại lượng y liờn hệ với đại
lượng x theo cụng thức y = kx (với
k là
hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
b.Đại lượng tỉ lệ nghịch
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng

khụng đổi
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại
lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị
tương ứng của đại lượng kia.
- Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch
với đại lượng x? Cho vớ dụ. Nờu
tớnh chất hai đại lượng tỉ lệ
nghịch?
TC: Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch
với nhau thỡ:
+Tớch hai giỏ trị tương ứng luụn
khụng đổi.
+Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại
lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số
hai giỏ trị tươg ứng của đại lượng
kia.
- Hàm số là gỡ?
Nếu đại lượng y liờn hệ với đại
lượng x theo cụng thức
a
y
x

hay xy
= a (a là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.

c. Hàm số: Nếu đại lượng y phụ
thuộc vào đại lượng x thay đổi sao
cho với mỗi giỏ trị xủa x ta luụn xỏc

định được chỉ một giỏ trị tương ứng
của y thỡ y được gọi là hàm số của
x và x gọi là biến số.
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
-Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp
tất cả cỏc điểm biểu diễn cỏc cặp
giỏ trị tương ứng (x, y) trờn mặt
phẳng tọa độ.
-Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
- Đồ thị của hàm số y = ax (a

0) cú
dạng như thế nào?
GV yờu cầu HS hoạt động nhúm
giải
BT 6 tr 63 SBT
*Bài 6 tr63 SGK
IV. Đánh giá bài dạy (1ph).
 Học ụn lý thuyết chương 3 và chương 4.
 Làm bài tập từ bài 17 đến bài 13 tr 89, 90, 91 SGK
 Chuẩn bị bài mới: ễn tập cuối năm (tiếp)
Rỳt kinh nghiệm:

×