<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Các đường đồng quy trong tam giác</b>
M
B C
A
<i>Đường trung </i>
<i>tuyến</i>
B <sub>C</sub>
H
A
<i>Đường cao</i>
D
B
A
C
<i>Đường phân </i>
<i>giác</i>
K
B
C
A
<i>Đường trung </i>
<i>trực</i>
<b>Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Trong tam giác ABC,
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
NHẮC LẠI VỀ TAM GIÁC CÂN
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 44:</b>
<b>Quan hệ giữa góc và cạnh </b>
<b>đối diện trong một tam </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác</b>
<b>a) Đọc và làm theo yêu cầu:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
0
70 <sub>40</sub>0
<b>1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>Tờ giấy hình tam giác có cạnh AC > AB</b></i>
<i><b>Gấp ABC từ đỉnh A sao cho cạnh AB chồng lên cạnh AC </b></i>
<i><b>HÃy so sánh góc B và góc C?</b></i>
B
A
M C
<i><b>Nhc lại: Góc ngồi của một tam </b></i>
<i><b>giác</b></i>
<i><b>bằng</b></i>
<i><b>tổng</b></i>
<i><b> hai góc trong </b></i>
<i><b>khơng kề với nó.</b></i>
B màu đỏ là góc ngồi của
tam giác MBC Hai góc
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
:
<i>ABC AC</i> <i>AB</i>
<b>Trong một tam giác, đối diện </b>
<b>với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.</b>
Định lí 1
Định lí 1
^
<i>B</i>
> ^
<i>C</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Xét có:</b>
<b>(cách dựng)</b>
<b>(cách dựng)</b>
<b>AM</b>
<b> cạnh chung</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Khi so sánh AC với AB, có
những trường hợp sau xảy
ra?
<b>AC = AB </b>
<b>AC > AB</b>
A
B C
B’
M
Cho
ABC với
Theo định lí 1, ta suy ra: (trái giả thiết)
Tam giác ABC cân, ta suy ra: (trái giả thiết)
Vậy suy ra AC > AB
<b>AC < AB</b>
<b><sub>�</sub></b>
^
<sub>< ^</sub>
<b><sub>�</sub></b>
^
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Định lí 2. </b></i>
A
B
C
Trong ABC, nếu
B > C thì AC > AB
ABC,
GT
KL
B > C
AC > AB
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Néi dung
Tóm tắt
Hình vẽ
<i><b>nh lớ 1</b>: Trong </i>
<i>một tam giác, góc </i>
<i>đối diện với cạnh </i>
<i>lớn hơn là góc lớn </i>
<i>hơn.</i>
<i><b>Định lí 2</b>: Trong </i>
<i>một tam giác, cạnh </i>
<i>đối diện với góc lớn </i>
<i>hơn là cạnh lớn hơn.</i>
<i><b>NhËn xÐt: </b></i>
<i><b>Định lí 2 là định lí </b></i>
<i><b>đảo của định lí 1.</b></i>
ViÕt gän:
GT
KL
<b>∆ABC</b>
<b>AC>AB</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>ˆ ˆ
GT
KL
<b>∆ABC</b>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>ˆ ˆ
<b>AC>AB</b>
<i><b>∆ </b>ABC: AC>AB</i> <i><b><sub>B</sub></b></i>ˆ <sub></sub> <i><b><sub>C</sub></b></i>ˆ
B
A
C
<b> Tiết 38. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN </b>
<b>TRONG MỘT TAM GIÁC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>* Cho có MN = 8cm, NP = 10cm, PM = 12cm.</b>
<b> Hãy so sánh độ lớn các góc của tam giác?</b>
<b>Ta có: MN < NP < PM (8 < 10 < 12)</b>
<b>Nên <<</b> <i><sub>(Định lý 1) </sub></i>
<b>* Cho có , , </b>
<b> Hãy so sánh độ lớn các cạnh của tam giác?</b>
<b>Ta có: <<</b>
<b>Nên YZ < ZX < XY.</b> <i>(Định lý 2) </i>
<b>? Chỉ với thước thẳng ta có thể so sánh các góc của một tam giác </b>
<b>hay khơng? Làm như thế nào?</b>
<b>Chỉ với thước đo góc ta có thể so sánh các cạnh </b>
<b>của một tam giác hay không? Làm như thế nào? </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
P
N
M
>900
<b> </b>
Cạnh lớ
n nhất
Cạnh lớn
nhất
<i>Trong mỗi tam giác dưới đây, cạnh nào lớn nhất </i>
<i>Vì sao?</i>
<i><b>NHẬN XÉT</b></i>
<sub> Trong tam giác vng, góc vng là góc </sub>
lớn nhất, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
<sub> Trong tam giác tù, góc tù là góc lớn nhất, </sub>
cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
<i><b>NHẬN XÉT</b></i>
<sub> Trong tam giác vng, góc vng là góc </sub>
lớn nhất, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
<sub> Trong tam giác tù, góc tù là góc lớn nhất, </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>BÀI TẬP 1b (SHD-Tr64) </b>
<b>i) Sắp xết thứ tự từ nhỏ đến lớn các góc của tam giác DEF, biết </b>
<b>DE = 5cm, FE = 12cm và FD = 13cm.</b>
<b>ii) Sắp xết thứ tự từ nhỏ đến lớn các cạnh của tam giác PQR, </b>
<b>biết , </b>
•
<b>có: DE < EF < FD (5 < 12 < 13)</b>
<b>Nên <<</b>
<b>có:<<</b>
<b>Nên QR < RP < PQ.</b>
<b>+ + = 1800 ( tổng ba góc trong tam giác)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
A. An
B. Hoa
C. Phúc
<b>Giả sử 3 bạn An , Hoa, Phúc đi cùng một tốc </b>
<b>độ, hãy nhìn hình vẽ và cho biết bạn nào đến </b>
<b>trường sớm nhất: </b>
An
Hoa
<sub>Phúc</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>
<b>* Nắm chắc: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam </b>
<b>giác (Định lí 1, 2) </b>
<b>* Làm các bài tập còn lại phần C (SHD/Tr64)</b>
<b>* Đọc và tìm hiểu phần D,E (Tr64, 65)</b>
</div>
<!--links-->