<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Thể đa bội là gì? Có thể nhận biết cây đa bội thể bằng
mắt thường qua những dấu hiệu nào?
Thể đa bội là gì? Có thể nhận biết cây đa bội thể bằng
mắt thường qua những dấu hiệu nào?
- Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số
NST là bội số của n (nhiều hơn 2n)
- Có thể nhận biết cây đa bội thể bằng mắt thường qua dấu
hiệu: Tăng kích thước cơ quan của cây như thân, lá, đặc biệt
là hạt phấn.
- Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số
NST là bội số của n (
<i>nhiều hơn 2n</i>
)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Cây rau dừa nước</b>
<b>Khúc thân mọc </b>
<b>trên bờ</b> <b>Khúc thân mọc <sub>ven bờ</sub></b> <b>Khúc thân mọc trải <sub>trên mặt nước</sub></b>
<b> Su hào trồng </b>
<b>đúng quy trình</b> <b>Cây rau mác trong các <sub>mơi trường khác nhau</sub></b>
<b>Cây rau mác trong các </b>
<b>môi trường khác nhau</b>
<b>Su hào trồng khơng </b>
<b>đúng quy trình</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Cây rau mác</b>
Đối tượng
quan sát mơi trườngĐiều kiện Kiểu hình tương ứng hưởng chínhNhân tố ảnh
<b>Lá cây </b>
<b>rau mác</b> Trên
mặt nước
Trên cạn
Mọc
trong nước
- Lá dài, mảnh
- Bề mặt phiến lá rộng
- Lá hình mác
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Đúng kĩ thuật Không đúng kĩ thuật
Đối tượng
quan sát môi trườngĐiều kiện Kiểu hình tương ứng hưởng chínhNhân tố ảnh
<b>Củ su hào</b> - Trồng đúng <sub>Kĩ thuật</sub>
- Trồng không
đúng kĩ thuật
- Củ to
- Củ nhỏ hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Đối tượng
quan sát môi trườngĐiều kiện <sub>Kiểu hình tương ứng</sub> ảnh hưởng Nhân tố
chính
<b>Cây rau </b>
<b>dừa nước</b> <sub></sub><sub> Mọc ven </sub>
bờ
Trên bờ
<b> </b>
Trên
mặt nước
<b> • Thân, lá nhỏ hơn</b>
<b> • Thân, lá to hơn</b>
<b> • Thân, lá to hơn, rễ biến </b>
thành phao
<i><b>Độ ẩm</b></i>
<b>Trên bờ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b> Thảo luận nhóm( 3 phút)</b>
1. Sự biểu hiện ra kiểu hình của một kiểu gen phụ thuộc vào những
yếu tố nào?
2. Trong các yếu tố đó yếu tố nào được xem như không biến đổi?
3. Thường biến là gì?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường.
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường.
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Mạ gieo ngồi ánh sáng
Mạ gieo trong bóng râm
<b> + Thường biến có đặc điểm gì ?</b>
<b> </b>Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
<b> + Thường biến có di truyền cho đời sau không ? </b>
<i><b> </b></i>Thường biến không di truyền được.
<b> + Thường biến có đặc điểm gì ?</b>
<b> </b>Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường
I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Đặc điểm:
+ Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
+ Thường biến không di truyền được.
- Đặc điểm:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Cáo bắc cực</b>
<b>Cáo bắc cực</b>
Mùa hè: Bộ lông thưa, vàng hay
xám Lẫn với màu đất, cây bụi
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Sự thay đổi màu sắc con Tắc kè hoa </b>
<b>theo màu môi trường</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>? Thường biến có ý nghĩa gì </b>
<b>đối với đời sống sinh vật ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>I. Sự biến đổi kiểu hình do tác động của mơi trường</b>
<b>I. Sự biến đởi kiểu hình do tác động của mơi trường</b>
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen
phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
- Đặc điểm:
+ Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
+ Thường biến không di truyền được.
- Đặc điểm:
+ Thường biến biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định.
+ Thường biến không di truyền được.
- Ý nghĩa: Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện sống của môi
trường.
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Biến đổi ………., ngẫu nhiên
với tầng số thấp
Di truyền
được
Đa số
…….
cho SV
Làm biến đổi
ADN và NST
,
từ đó dẫn đến thay đổi kiểu
hình
Biến đổi
đồng loạt
theo hướng
xác định, tương ứng môi trường
Làm biến đổi
………..
, dưới
ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường
PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA ĐỘT BIẾN VÀ THƯỜNG BIẾN
Thường có lợi
, giúp SV thích
nghi với mơi trường
………..
được
riêng le
có hại
kiểu hình
Khơng di truyền
<b>Đột biến</b>
<b>Thường biến</b>
Khơng phải là
nguyên liệu
của
chọn giống do không di truyền.
……….………...
, cho
quá trình chọn giống do di
truyền được.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình.</b>
<b>II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.</b>
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mơi
trường.
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi
trường.
Kiểu gen
Mơi trường
Kiểu hình
- Kiểu gen quy định cách phản ứng trước môi trường.
- Môi trường là điều kiện cho kiểu gen biểu hiện thành
kiểu hình.
<b>- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi </b>
<b>trường.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Tính trạng <i>chất lượng</i> phụ thuộc vào kiểu gen.
Tính trạng <i>số lượng</i> chịu ảnh hưởng của mơi trường tự nhiên và
kĩ thuật chăm sóc.
Tính trạng loại nào chịu ảnh hưởng của kiểu gen ?
Tính trạng loại nào chịu ảnh hưởng của môi trường?
<b>Tính trạng </b>
<b>chất lượng</b>
<b>Tính trạng số </b>
<b>lượng</b>
<b>Hình dạng, màu </b>
<b>sắc, hàm lượng …</b>
<b>Cân, đo, đong, đếm …</b>
<b>Ví dụ 1</b>: Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay
đồng bằng đều cho hạt gạo <b>bầu tròn</b> và <b>màu đỏ.</b>
<b>Ví dụ 2</b>: Lợn ỉ Nam Định nuôi ở miền Bắc, miền
Nam và ở vườn thú của nhiều nước châu Âu vẫn
có màu <b>lông đen</b>.
<b>Ví dụ 3</b>: <b>Hàm lượng Lipit</b> trong sữa bị khơng
chịu ảnh hưởng rõ ràng của kĩ thuật nuôi dưỡng.
<b>Ví dụ 4:</b> <b>Số hạt lúa</b> trên một bông của một giống
lúa phụ thuộc vào điều kiện trồng trọt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>II. Mối quan hệ giữa kiểu gen,môi trường và kiểu hình</b>
<b>II. Mối quan hệ giữa kiểu gen,mơi trường và kiểu hình</b>
- Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
- Các tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
- Các tính trạng <i>số lượng</i> chịu ảnh hưởng của <i>mơi trường</i>.
- Các tính trạng <i>số lượng</i> chịu ảnh hưởng của <i>mơi trường</i>.
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và mơi trường.
Kiểu gen
Mơi trường
Kiểu hình
<i> Trong sản xuất nơng nghiệp</i> <i>muốn có năng suất cao cần chú ý bón </i>
<i>phân hợp lý cho cây. Có ý thức bảo vệ môi trường (không phá cây </i>
<i>xanh, tham gia trồng cây, không vứt giác bừa bãi …) </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Hoa Cẩm tú cầu</b>
<b>Hoa Cẩm tú cầu</b>
<i><b>Môi trường</b></i>
<i><b>Môi trường</b></i>
<b>kiểu hình khác nhau</b>
<b>kiểu hình khác nhau</b>
<b>Cùng kiểu gen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Kiểu gen
Mơi trường
Kiểu hình
Giống
cà rốt
Củ
to
Đúng kĩ thuật
Sai kĩ thuật
Củ
nhỏ
Giống
Trong sản x́t
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Kiểu hình</b>
<b>Mơi trường</b>
<b>Giống</b>
<b>Kỹ thuật </b>
<b>sản xuất </b>
<b>Năng </b>
<b>suất</b>
<b>Xác định năng </b>
<b>suất cụ thể</b>
<b>Giới hạn năng suất </b>
<b>giống qui định</b>
<b>Qui địn</b>
<b>h giới </b>
<b>hạn nă</b>
<b>ng </b>
<b>suất</b>
<b> Kiểu gen</b>
Giống
Năng xuất
<b>(mức ph</b>
<b>ản ứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>III. Mc phn ng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Chăm sóc bình th ờng(4,5 - 5 tấn/ha/vụ) Chăm sóc tốt nhất(8 tấn/ha/vụ)
<b>Ging </b>
<b> lúa </b>
<b>DR2</b>
<b>Mức phản ứng là gì?</b>
Kiểu gen
(Giống)
(điều kiện canh tác)
Mơi trường
(Năng śt)
Kiểu hình
Giống lúa DR2
Điều kiện gieo trồng
bình thường
<b>4,5 - 5</b>
<b>tấn</b>
/ha/vụ
Điều kiện gieo trồng
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>III. Mức phản ứng</b>
<i> </i>
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc
chỉ một gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
( MT )
( KG )
Phân bi
ệt giữa
thường b
iến và đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>1. Biến dị không di truyền được là biến </b></i>
<i><b>dị nào sau đây?</b></i>
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Thường biến
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
1
2
3
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>2. Thường biến là?</b></i>
A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của mơi trường
B. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể
dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C. Biến đổi trong kiểu gen dẫn tới biến đổi trong kiểu
hình.
D. Biến đổi kiểu hình dẫn tới biến đổi kiểu gen.
1
2
3
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Câu hỏi 3: </b>
<b>Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào?</b>
A. Kiểu gen.
B. Môi trường.
C. Cả kiểu gen và môi trường.
D. Kiểu hình.
1
2
3
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Câu hỏi 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở thường biến </b>
<b>mà khơng có ở đột biến?</b>
A. Biến đổi riêng le, ngẫu nhiên với tầng số thấp.
B. Do biến đổi về kiểu gen.
C. Xẩy ra đồng loạt theo hướng xác định.
D. Có khả năng di truyền cho thế hệ sau
1
2
3
4
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
Häc thuộc bài cũ
Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa
Nghiên cứu bài mới: Bài 26 (T.74)
</div>
<!--links-->